Bộ 5 đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Hồng Đức (Có đáp án)

Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Số liền trước của số 58372 là:

A. 58370

B. 58371

C. 58369

D. 58373

Câu 2: (1 điểm) Viết dấu (<; >; =) thích hợp vào chỗ chấm:

69156 ... 69 516

78 731 ... 78713

93 650 ... 93 650

42 628 ... 42 728

Câu 3. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Đồng hồ chỉ mấy giờ?

A. 2 giờ 10 phút

B. 10 giờ 2 phút

C. 10 giờ 10 phút

D. 2 giờ 50 phút

pdf 14 trang Minh Huyền 06/02/2024 1140
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 5 đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Hồng Đức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_5_de_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2021_2022_truong.pdf

Nội dung text: Bộ 5 đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Hồng Đức (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TH HỒNG ĐỨC ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 3 NĂM HỌC 2021 – 2022 Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 1 Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Số liền trước ủc a số 58372 là: A. 58370 B. 58371 C. 58369 D. 58373 Câu 2: (1 điểm) Viết dấu ( ; =) thích hợp vào chỗ chấm: 69156 69 516 78 731 78713 93 650 93 650 42 628 42 728 Câu 3. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 2 giờ 10 phút B. 10 giờ 2 phút C. 10 giờ 10 phút D. 2 giờ 50 phút Câu 4: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Một miếng bìa hình vuông có cạnh 7cm. Diện tích miếng bìa đó là: A. 48 cm2 B. 49 cm2
  2. C. 28 cm2 D. 70cm2 Câu 5. (1 điểm) Đặt tính rồi tính. a/ 14719 x 4 b/ 27729 : 3 Câu 6. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức. a/ (13052 + 7818) x 2 b/ 26 523 – 24964 : 4 Câu 7 (2 điểm) Có 2442 quả cam xếp đều vào 6 thùng như nhau. Hỏi 4 thùng đó có bao nhiêu quả cam? Câu 8: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 2935; 3914; 2945 B. 6840; 8640; 4860 C. 8763; 8843; 8853 D. 3689; 3699; 3690 ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 8 Đáp án B , =, < C B C Câu 5 (1 đ) Đặt tính đúng đạt 0,25 đ Tính đúng kết quả đạt 0,25đ Câu 6. (2 đ) Tính giá trị của biểu thức. a/ (13502 + 7818) x 2 = 21320 x 2 (0,5 đ) = 62640 (0,5 đ) b/ 26523– 24964 : 4 = 26523 - 6241 (0,5 đ) = 20282 (0,5 đ) Câu 7 (2 đ) Số quả cam trong mỗi thùng có là: 2442 : 6 = 407 (quả) Số quả cam trong 5 thùng có là:
  3. 407 x 4 = 1628 (quả) Đáp số: 1628 quả cam ĐỀ SỐ 2 Câu 1: (1 điểm) a) Số liền trước của số 26391 là: A. 26 392 B. 26 301 C. 26 390 D. 26 401 b) Số liền sau của số 75 280 là: A. 75 279 B.75 270 C.75 281 D. 75 290 Câu 2: (1 điểm) Đọc số thập phân a) Số bé nhất trong các số 6759; 6760; 6699; 7023 A. 6759 B. 6760 C. 6699 D. 7023 b) số tám nghìn không trăm mười lăm viết là: A. 8015 B. 8150 C. 8051 D. 8105 Câu 3: (1 điểm) a) Kết quả của phép tính cộng 6475 + 347 là: A. 9945 B. 6822 C. 6812 D. 6722 b) Kết quả của phép tính trừ 9356 - 6837 là: A. 3519 B. 3529 C. 2519 D. 2529
  4. Câu 4: (1 điểm) a) Kết quả của phếp tính nhân 12718 x7 A. 89026 B. 88976 C. 88926 D. 84026 b) Giá trị của biểu thức 16817 + 15043 x 3 là: A. 95580 B. 61846 C. 61946 D. 61964 Câu 5: (1 điểm). Giá trị của biểu thức là: a) 9036 - 1035 x 4 = A. 4140 B. 4896 C. 4869 D. 4996 b) 2429 + 7455 : 7 = A. 1065 B. 1412 C. 3484 D. 3494 Câu 6. Viết tiếp vào chỗ chấm: (1 điểm) Em bắt đầu ăn cơm lúc 6 giờ 20 phút và ăn xong lúc 6 giờ 50 phút. Như vậy em ăn cơm hết phút. A. 20 B. 30 C. 40 D. 50 Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 37648 : 4 b) 14273 x 3 Câu 8: (1 điểm) Tìm x a) X x 9 = 2826 b) x : 8 = 3608 Câu 9: (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng kém chiều dài 18cm. Tính diện tích hình chữnhậtđó?
  5. Bài làm Câu 10. (1 điểm) Một công ty dệt, ngày thứ nhất dệt được17.124 sản phẩm, ngày thứ hai dệt được gấp 3 lần ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày công ty dệt được bao nhiêu sản phẩm? ĐÁP ÁN Câu 1 a C b D Câu 2 a C b A Câu 3 a B b C Câu 4 a A b C Câu 5 a B b D Câu 6 B Câu 7 a. b. Câu 8 a. X x 9 = 2826 X = 2826 : 9 X = 314 b. x : 8 = 3608
  6. x = 3680 x 8 x = 28864 Câu 9 Chiều rộng hình chữ nhật là: 25 - 18 = 7 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 25 x 7 = 175(cm2) Đáp số: 175 cm2 Câu 10 Số sản phẩm ngày thứ hai dệt là: 17.124 x 3 = 51.372 (sản phẩm) Số sản phẩm cả hai ngày dệt là: 17.124 + 51.372 = 68.496 (sản phẩm) Đáp số : 68.496 sản phẩm ĐỀ SỐ 3 Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Một số chia cho 5 thì được thương bằng tổng của 12 và 4. Vậy số đó là: A. 64 B. 70 C. 80 Câu 2. Chu vi hình vuông có cạnh 5 cm là: A. 20 cm B. 5 cm C. 15 cm D. 10 cm Câu 3. Bao gạo 45 kg cân nặng gấp số lần bao gạo 5kg là: A. 6 lần B. 7 lần C. 8 lần D. 9 lần Câu 4. Tìm một số, biết rằng nếu giảm số đó đi5lần sau đó thêm vào 12 đơn vị, cuối cùng gấp lên 3 lần thì được số bằng 54. A. 20 B. 30 C. 40
  7. Câu 5. 30 + 60 : 6 = Kết quả của phép tính là: A. 15 B. 90 C. 65 D. 40 Câu 6. Hình bên có số góc vuông là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. ( 2,0 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 25 × 4 − 25 = b) 13 × 3 + 93 = Câu 2. (3,0 điểm) Ngày Tết, Bố và Văn về quê. Đường từ nhà Văn về quê dài 42km. Đi được một lúc Văn hỏi bố: “Bố ơi! Đã sắp tới quê chưa?”. Bố đáp: “Còn 1/6 quãng đường nữa con ạ!”. Hỏi: a) Quãng đường về quê còn lại dài bao nhiêu ki-lô-mét nữa? b) Hai bố con đã đi được bao nhiêu ki-lô-mét? Câu 3. (2,0 điểm) Lớp 3A có 45 học sinh, cần chia thành các nhóm, mỗi nhóm có không quá 7 học sinh. Hỏi có ít nhất bao nhiêu nhóm? ĐÁP ÁN Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C A D B D B Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 25 × 4 − 25 = 100 − 25
  8. = 75 b) 13 × 3 + 93 = 39 + 93 = 132 Câu 2. (3,0 điểm) Quãng đường về quê còn lại dài số ki-lô-mét là: 42 : 6 = 7 (km) Hai bố con đã đi được số ki-lô-mét là: 42 − 7 = 35 (km) Đáp số: a) 7km b) 35km. Câu 3. (2,0 điểm) Ta có: 45 : 7 = 6 dư 3 Số nhóm có đủ 7 học sinh là 6 nhóm, còn 3 học sinh nữa thì thêm1 nhóm. Vậy lớp 3A có thể chia thành ít nhất số nhóm là 6 + 1 = 7 (nhóm) Đáp số: 7 nhóm ĐỀ SỐ 4 Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a) Số lớn nhất có 3 chữ số là: A. 998 B. 890 C. 999 D. 900 b) Chữ số 5 trong số 153 có giá trịlà : A. 50 B. 310 C. 3 D. 10 Câu 2: (1 điểm) Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm 62971 6205 10819 10891 50000 58000 + 1000 9300 – 300 8000 + 1000 Câu 3: (1 điểm). Hình chữ nhật ABCD có kích thước như trên hình vẽ dưới đây:
  9. a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là: A. 12cm B. 36cm C. 16cm D. 20cm b, Diện tích hình chữ nhật là ABCD là: A. 36 cm2 B.16cm2 C. 15cm2 D. 48cm2 Câu 4: (1 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào: 14 x 3 : 7 = 6 175 – (30 + 20) = 120 Câu 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 30 472 + 61 806 91 752 – 6 328 5 143 x 3 7 014 : 7 Câu 6. (1 điểm) Tìm X:
  10. a) x x 2 = 1846 b) x : 6 = 456 Câu 7. (1 điểm) Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 7 cm, chiều dài 12 cm. Tính diện tíchmiếng bìa đó? Câu 8. (2 điểm): Có 45 kg đậu đựng đều trong 9 túi. Hói có 20 kg đậu đựng trong mấy túi như thế? Bài giải ĐÁP ÁN Câu 1. (1 điểm) a. Đáp án đúng: C. 999 b. Đáp án đúng: A. 50 Câu 2. (1 điểm) 62971 > 6205 10819 < 10891 50000 < 58000 + 1000 9300 – 300 = 8000 + 1000 Câu 3: (1 điểm). a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là: C. 16cm b) Diện tích hình chữ nhật là ABCD là: C. 15cm2 Câu 4. (1 điểm) a. 14 x 3 : 7 = 6 (Đ) b. 175 – (30 + 20) = 120 (S) Câu 5. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm Câu 6. (1 điểm) HS thực hiên đúng mỗi câu được 0,5 điểm a) x x 2 = 1846 x = 1846 : 2 x = 923 b) x : 6 =456 x = 456 x 6 x = 2736
  11. Câu 7. (1 điểm) Bài giải Diện tích miếng bìa: 5 x 14 = 84 (cm2) Đáp số: 84 (cm2) Câu 8 (2 điểm) Bài giải Mỗi túi đựng được: 45 : 9 = 5 (kg) Số túi đựng 20kg đậu là: 20 : 5 = 4 (túi) Đáp số: 4 túi. ĐỀ SỐ 5 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: (1 điểm) a) Số liền sau của số 32565 là: A. 32566 B. 32575 C. 32564 D. 32 666 b) kết quả của phép tính: 10303 x 4 là: A. 69066 B. 45733 C. 41212 D. 5587 Câu 2. (1 điểm) a) Số bé nhất trong các số 93680; 93860; 90386; 90368 là: A. 93860 B. 93680 C. 90368 D.90386 b) Dấu lớn ( > ) ở cặp số: A. 8000 7999 + 1 B. 78659 76860 C. 9000 + 900 10000
  12. D. 9000 9000 Câu 3. (1 điểm) a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 8m 6 cm = . . . cmlà: A. 86 B. 806 C. 860 D. 8006 b) Từ 7 giờ k m 5 phút đến 7 giờ là : A. 5 phút B. 10 phút C. 15 phút D. 20 phút Câu 4: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S: 37 - 5 × 5 = 12 13 × 3 - 2 = 13 II. PHẦN TỰ LUẬN : (6 điểm) Câu 1: (1 điểm) Tính diện tích hình vuông có cạnh là 5cm Câu 2: (Mức 1) Đặt tính rồi tính ( 1 điểm) 24653 + 19274 40237 – 28174 21816 x 3 27786 : 3 Câu 3: (1 điểm) Tìm x: x : 3 = 1527 x x 2 = 1846 Câu 4: (1 điểm) Hình chữ nhật ABCD có chiều dài bằng 16cm, chiều rộng bằng /frac12 chiều dài. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. Câu 5: (1 điểm) Có 2432 viên thuốc chứa đều trong 4 vỉ. Hỏi 3 vỉ thuốc đó chứa bao nhiêu viên thuốc? Câu 6: (1 điểm) Tổng hai số là 73 581. Tìm số thứ hai, biết số thứ nhất là 37552. ĐÁP ÁN I/ Phần trắc nghiệm Câu 1: a) A. 32566 b) C. 41212 Câu 2:
  13. a) C. 90368 b) B. 78659 > 76860 Câu 3: a. B. 806 b. A. 5 phút Câu 4: 37 - 5 × 5 = 12 (Đ) 13 × 3 - 2 = 13 (S) II/ Phần tự luận Câu 1: Mức 1(1 điểm) Diện tích hình vuông là 5 x 5 = 25(cm2) Đáp số: 25cm2 Câu 2. Đặt và thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm Câu 3: x : 3 = 1527 x x 2 = 1846 x = 1527 x 3 x = 1846 : 2 x = 4581 x = 923 Câu 4: Bài giải Chiều rộng hình chữ nhật ABCD là: 16 : 2 = 8 (cm) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 16 × 8 = 128 (cm2) Đáp số: 128 cm2 Câu 5: Mức 3 (1 điểm) Bài giải Số viên thuốc trong mỗi vỉ là: 24 : 4 = 6 (viên)
  14. Số viên thuốc trong 3 vỉ là: 6 × 3 = 18 (viên) Đáp số: 18 viên thuốc. Câu 6: Bài giải: Số thứ hai là: 73 581 – 37552 = 36 029 Đáp số: 36 029