Bộ 5 đề tham khảo, ôn tập cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Điện Biên

Câu 1. (1,5 điểm)

a) Số 13 048 làm tròn đến chữ số hàng chục ta được số:

A. 13 050 B. 13 040 C. 13 000


b) Nối với kết quả đúng của thành phần chưa biết trong phép tính:

9 x = 72

c) Đúng ghi Đ, sai ghi S: Số 20 được viết dưới dạng số La Mã là:

A. X B. V C. XX

Câu 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

a) 75 906 + 11 736 b) 78 894 – 42 617 c) 14 103 x 4 d) 72968 : 8

doc 11 trang Minh Huyền 22/06/2024 340
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 5 đề tham khảo, ôn tập cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Điện Biên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbo_5_de_tham_khao_on_tap_cuoi_nam_mon_toan_lop_3_nam_hoc_202.doc

Nội dung text: Bộ 5 đề tham khảo, ôn tập cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Điện Biên

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐIỆN BIÊN THÀNH PHỐ BÀ RỊA ĐỀ THAM KHẢO, ÔN TẬP CUỐI NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN LỚP 3 ĐỀ SỐ 1 Câu 1. (1,5 điểm) a) Số 13 048 làm tròn đến chữ số hàng chục ta được số: A. 13 050 B. 13 040 C. 13 000 b) Nối với kết quả đúng của thành phần chưa biết trong phép tính: 9 x = 72 72 8 91 c) Đúng ghi Đ, sai ghi S: Số 20 được viết dưới dạng số La Mã là: A. X B. V C. XX Câu 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 75 906 + 11 736 b) 78 894 – 42 617 c) 14 103 x 4 d) 72968 : 8 . . Câu 3. Tính giá trị của biểu thức sau: (1 điểm) (423 + 204) x 2 = Câu 4. (1 điểm) a) 1dm 9cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 19 B. 109 C. 10 b) 1000g = kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
  2. A. 2 B. 5 C. 1 Câu 5. (0,5 điểm) Tháng nào sau đây có 31 ngày? a) Tháng 2 b) Tháng 4 c) Tháng 12 Câu 6. (1 điểm) Bạn Nam mang hai tờ tiền có mệnh giá 10 000 đồng đi mua bút chì. Bạn mua hết 15 000 đồng. Bạn Nam còn thừa bao nhiêu tiền? Câu 7. (0,5 điểm) Quan sát hình bên và điền vào cho thích hợp: Đúng ghi Đ sai ghi S C - O là trung điểm của đoạn thẳng AB - O là trung điểm của đoạn thẳng CD A B - Bán kính của hình tròn tâm O là OA, OB, OM M D Câu 8. (0,5 điểm) Một hình vuông có chu vi 16cm. Diện tích của hình vuông là: a) 64cm b) 256cm c) 16cm2 Câu 9. (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng 9cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Bài giải Câu 10. (1 điểm) Cho bảng thống kê sau: Địa điểm Hà Nội Sapa Đà Lạt Nhiệt độ 38oC 20oC 15oC
  3. Quan sát bảng số liệu và cho biết nhiệt độ ở Hà Nội cao hơn nhiệt độ ở Đà Lạt bao nhiêu độ C?
  4. ĐỀ SỐ 2 Câu 1. (1,5 điểm) a) Số IV được đọc là: A. Mười lăm B. Bốn C. Sáu b) Làm tròn số 16 874 đến hàng trăm ta được số . A. 16 800 B. 16 900 C. 16 000 c) Số thích hợp vào phép tính: 16 212 : = 6 Câu 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 75 906 + 11 736 b) 78 894 – 42 617 c) 14 103 x 4 d) 72968 : 8 . . Câu 3. Tính giá trị của biểu thức sau: (1 điểm) 423 + 204 x 3 = Câu 4. (1 điểm) a) 1m 9cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 19 B. 109 C. 10 b) 1kg = g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 1000 B. 100 C. 10 Câu 5. (0,5 điểm) Tháng nào sau đây có 28 ngày hoặc 29 ngày? a) Tháng 2 b) Tháng 3 c) Tháng 4
  5. Câu 6. (1 điểm) Bạn Nam mang hai tờ tiền có mệnh giá 20 000 đồng đi mua bút chì. Bạn mua hết 10 000 đồng. Bạn Nam còn thừa bao nhiêu tiền? Câu 7. (0,5 điểm) Cho hình vẽ. Chọn khẳng định đúng a) O là trung điểm của đoạn thẳng PQ b) O là trung điểm của đoạn thẳng MN c) I là trung điểm của đoạn thẳng MN. Câu 8. (0,5 điểm) Tính diện tích hình chữ nhật có độ dài các cạnh được cho trong hình vẽ dưới đây: a) 9 cm b) 9 cm2 c) 18 cm2 Câu 9. (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng 5 cm, chiều dài gấp 9 lần chiều rộng. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. Bài giải Câu 10. (1 điểm) Quan sát bảng thống kê sau và tả lời câu hỏi: Số heo ở các trang trại Trang trại Số 1 Số 2 Số 3 Số 4 Số lượng (con) 5 650 2 865 8 265 3 450 - Trang trại Số 2 có bao nhiêu con heo?. - Trang trại nào có nhiều heo nhất và trang trại nào có ít heo nhất?
  6. ĐỀ SỐ 3 Câu 1 (1,5 đ ) : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng a) Số 1767 làm tròn trăm là: A.1760 B. 1770 C. 1800 b) Số 20 được viết số La Mã là: A. XX B. XVV C. IIX c) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong phép tính . : 5 = 9 là: A. 14 B. 45 C. 4 Câu 2 (2 đ ) Đặt tính rồi tính a) 25408 + 21836 b) 58194 – 32319 c) 10 514 x 6 d) 73649 : 7 Câu 3: (1 đ ) Tính Giá trị của biểu thức: 2644 – 644 : 4 Câu 4: (1đ ) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: a) 3000g = kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 30 B. 10 C. 3 b) 5cm 7mm = mm. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 57 B. 507 C.570 Câu 5: (0,5đ) Sáng thứ hai, Hà đọc sách từ 8 giờ kém 5 phút đến 8 giờ 25 phút . Vậy thời gian Hà đọc sách là: phút A. 20 phút B. 30 phút C. 25 phút Câu 6 (1đ) Mẹ đem 100 000 đồng đi chợ, mẹ mua một cái quần hết 35 000 đồng. Mẹ mua 2 lốc sữa, mỗi lốc hết 15 000 đồng. Số tiền còn lại mẹ dùng để mua thức ăn. Hỏi mẹ đã dùng bao nhiêu tiền để mua thức ăn? Bài giải
  7. Câu 7: (0,5đ) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Một khối hộp chữ nhật có số cạnh là: A. 6 cạnh B. 8 cạnh C. 12 cạnh Câu 8: (0,5đ) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Hình tròn tâm O có độ dài bán kính bằng 8cm. Hỏi đường kính của hình tròn đó dài bao nhiêu xăng – ti – mét? A. 16 cm B. 4 cm C. 10 cm Câu 9: (1.0 đ) Cho hình vuông ABCD có chu vi bằng 20 cm. Tính diện tích hình vuông ABCD đó? Bài giải Câu 10: (1đ) Cho bảng thống kê số học sinh của một trường tiểu học như sau Dựa vào bảng trên, em hãy cho biết a) Khối nào có số học sinh nhiều nhất? b) Khối nào có số học sinh ít nhất? . c) Khối nhiều nhất hơn khối ít nhất học sinh?
  8. ĐỀ SỐ 4 Câu 1: a. Số 25 427 làm tròn đến hàng chục ta được số là: (0,5 điểm) A. 25 420 B. 25 400 C. 25 430 b. Sắp xếp các chữ số La Mã sau theo thứ tự từ lớn đến bé: III, V, I, XIX là: (0,5 điểm) A. III, V, I, XIX B. I, III, V, XIX C. XIX, V, III, I c. (0,5 điểm) Phép tính 41 360 + = 65 620 số hạng chưa biết là : (0,5 điểm) A .44 266 B . 44 260 C . 44 620 Câu 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 35 154 + 49 027 b) 85 640 – 30 125 c) 24 315 x 3 d) 72 12 2 : 2 Câu 3.Tính giá trị biểu thức: (1 điểm) a) (25 354 – 11 338) × 4 = = Câu 4: (1 điểm) a) Muốn có 40 000 đồng, cần lấy: (0,5 điểm) A. 2 tờ 20 000 đồng và 1tờ 10 000 đồng B. 1 tờ 20 000 đồng và 2 tờ 10 000 đồng C. 1 tờ 20 000 đồng và 1 tờ 50 000 đồng b) 5 km = m (0,5 điểm) A. 50 B. 500 C. 5000 Câu 5: (0,5 điểm) Đồng hồ đang chỉ mấy giờ: A. 5 giờ 48 phút B. 5 giờ 58 phút C. 4 giờ 48 phút Câu 6 Số? (1 điểm)
  9. 3 km 600 m = m a) 3600 m b) 3060 m c) 900 m Câu 7. (0,5 điểm) Quan sát hình bên và điền vào cho thích hợp: Đúng ghi Đ sai ghi S C -Đoạn thẳng AB là đường kính của hình tròn tâm 0 - Đoạn thẳng CD là đường kính của hình tròn tâm 0 A B - Bán kính của hình tròn tâm O là OA, OB, OM M D Câu 8: (0,5 điểm) Hình vuông có chu vi là 32 cm. Diện tích hình vuông bằng: A. 64 cm2 B.91 cm C. 18 cm Câu 9. Chiều rộng hình chữ nhật là 7 cm, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó. (1 điểm) Câu 10. Cho bảng số liệu về số lượng gà của các hộ gia đình: (1 điểm) Hộ gia đình Số lượng gà Bác Hùng 117 con Bác Nam 159 con Bác Tiến 131 con Bác Hoàng 124 con a) Hộ gia đình nào có số lượng gà nhiều nhất? b) Hộ gia đình nào có số lượng gà ít nhất? c) Gia đình bác Hoàng có nhiều hơn gia đình bác Hùng bao nhiêu con gà?
  10. ĐỀ SỐ 5 Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a) Trong các số: 12635; 62357; 37652 số bé nhất là: (0,5đ) A. 12635 B. 62357 C. 37652 b) Sắp xếp các chữ số La Mã sau theo thứ tự từ bé đến lớn: X, XII, III, VII (0,5đ) A. X, XII, III, VII B. VII, XII, X, III C. III, VII, X, XII c) Điền số thích hợp vào phép tính: (0,5đ) 39102 + = 62351 A. 23249 B. 23253 C. 91453 Câu 2. Đặt tính rồi tính: (2đ) a) 46 038 + 35 525 b) 80 725 – 28 617 c) 29 315 x 2 d) 36 036 : 6 . . . . Câu 3. Tính giá trị của biểu thức sau: (1đ) 23525 – 24964 : 2 . Câu 4. a) 1kg= g (0.5đ) A. 1000 B. 100 C. 10 b) 9 m = cm (0.5đ) A. 90 B. 900 C. 9000 Câu 5. (0,5 điểm) Từ 9 giờ 35 phút đến 9 giờ 45 phút là bao nhiêu phút? A. 5 phút B. 10 phút C. 15 phút Câu 6 (1đ) Bạn Thảo mua 5 quyển vở hết 50 000 đồng và một bút chì 10 000 đồng. Bạn Thảo đưa cô bán hàng 100 000. Hỏi cô bán hàng phải trả lại cho bạn Thảo bao nhiêu tiền?
  11. Câu 7. (0.5đ) Khẳng định nào sau đây là đúng? A. M là trung điểm của MA B. E là trung điểm của AB. C. M không phải là trung điểm của AB Câu 8. (0.5đ) Hình chữ nhật có chiều dài 1 dm và chiều rộng 8 cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là: A. 36 B. 36 cm C. 18 cm Câu 9. (1đ) Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 7 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích miếng bìa đó. Bài giải Câu 10. (1đ) Quan sát bảng thống kê sau và tả lời câu hỏi: Số lượng áo mà cửa hàng đã nhập về Loại áo Áo sơ mi Áo khoác Áo len Áo thun Số lượng áo 856 1120 1217 521 - Cửa hàng đã nhập về bao nhiêu cái áo sơ mi? - Loại áo nào được cửa hàng nhập về nhiều nhất? Loại áo nào được cửa hàng nhập về ít nhất? HẾT