Bộ 5 đề ôn thi giữa học kì II (Bộ Kết nối tri thức) môn Toán Lớp 3 - Trần Hữu Hiếu - Đề số 5 (Kèm đáp án)

Bài 4. (2 điểm) Nhà bác Na thu hoạch ba loại lương thực là: ngô, khoai và gạo. 
Biết bác Na thu hoạch được 578 kg ngô, số ki-lô-gam khoai ít hơn số ki-lô-gam 
ngô là 150 kg, số ki-lô-gam ngô bằng 1
2

số ki-lô-gam gạo. Hỏi tổng ba loại lương 
thực ngô, khoai và gạo của nhà bác Na thu hoạch là bao nhiêu? 
Bài 5. (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài là 16 m, chiều dài gấp hai lần 
chiều rộng. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đã cho. 
Bài 6. (1 điểm) Tuấn nghĩ ra một số, nếu lấy số đó gấp lên 8 lần rồi cộng với 236 
thì được 7988. Tìm số mà Tuấn nghĩ. 

pdf 2 trang Thùy Dung 17/02/2023 9520
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 5 đề ôn thi giữa học kì II (Bộ Kết nối tri thức) môn Toán Lớp 3 - Trần Hữu Hiếu - Đề số 5 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_5_de_on_thi_giua_hoc_ki_ii_bo_ket_noi_tri_thuc_mon_toan_l.pdf
  • pdfĐáp án bộ 5 đề ôn thi giữa học kì II (Bộ Kết nối tri thức) môn Toán Lớp 3 - Trần Hữu Hiếu - Đề số 5.pdf

Nội dung text: Bộ 5 đề ôn thi giữa học kì II (Bộ Kết nối tri thức) môn Toán Lớp 3 - Trần Hữu Hiếu - Đề số 5 (Kèm đáp án)

  1. Toán lớp 3 BỘ ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ II BỘ KẾT NỐI TRI THỨC Đề số 5 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Số La Mã thích hợp để điền vào hỏi chấm là: A. XIV B. XIIII C. XVI D. XIX Câu 2. Trong phép chia một số tự nhiên bất kì cho 5. Số dư lớn nhất có thể là: A. 3 B. 4 C. 6 D. 2 Câu 3. Điền số thích hợp vào ô trống: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 4: Bạn Nam làm bài so sánh hai biểu thức như sau: 9846 : 6 546 3 Theo em, bạn Nam làm đúng hay sai? A. Đúng B. Sai C. Đáp án khác. Câu 5. Câu 5. Cho một hình tam giác có độ dài ba cạnh là 5cm; 12 cm; 13 cm . Chu vi của tam giác đó là: A. 30 cm2 B. 15 cm C. 30 cm D. 15 cm2 Câu 6. Số 26085 đọc là: Trần Hữu Hiếu Trang 11
  2. Toán lớp 3 A. Hai mươi sáu nghìn không trăm tám mươi năm. B. Hai nghìn sáu trăm tám mươi lăm. C. Hai mươi sáu nghìn không trăm tám mươi lăm. D. Hai nghìn sáu trăm tám mươi năm. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính a) 3963 5620 b) 7864 3949 c) 1029 7 d) 8421: 3 Bài 2. (1 điểm) Tìm x, biết: a) 2596 x 5094 : 6 b) x 6 5999 3865 Bài 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 6500, 6600; ; 6800; ; b) 3010; ; 3030; 3040; ; Bài 4. (2 điểm) Nhà bác Na thu hoạch ba loại lương thực là: ngô, khoai và gạo. Biết bác Na thu hoạch được 578 kg ngô, số ki-lô-gam khoai ít hơn số ki-lô-gam 1 ngô là 150 kg , số ki-lô-gam ngô bằng số ki-lô-gam gạo. Hỏi tổng ba loại lương 2 thực ngô, khoai và gạo của nhà bác Na thu hoạch là bao nhiêu? Bài 5. (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài là 16 m , chiều dài gấp hai lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đã cho. Bài 6. (1 điểm) Tuấn nghĩ ra một số, nếu lấy số đó gấp lên 8 lần rồi cộng với 236 thì được 7988. Tìm số mà Tuấn nghĩ. Trần Hữu Hiếu Trang 12