Bộ 5 đề ôn thi giữa học kì II (Bộ Kết nối tri thức) môn Toán Lớp 3 - Trần Hữu Hiếu - Đề số 3 (Kèm đáp án)

Câu 1. Số liền trước của số 3789 là: 
A. 3798 B. 3787 C. 3788 D. 3790 
Câu 2. Số 19 viết bằng chữ số La Mã là: 
A. XVIIII B. XIX C. XIV D. XXI 
Câu 3. Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A. 30163  9048 B. 30163  9038 
C. 30163  9018 D. 30163  9028 
Câu 4. Một đường gấp khúc gồm hai đoạn thẳng bằng nhau, biết độ dài của một 
đoạn thẳng là 28 mm. Độ dài của đường gấp khúc đó là: 
A. 28 B. 56 C. 84 mm D. 56 mm
pdf 2 trang Thùy Dung 17/02/2023 4360
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 5 đề ôn thi giữa học kì II (Bộ Kết nối tri thức) môn Toán Lớp 3 - Trần Hữu Hiếu - Đề số 3 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_5_de_on_thi_giua_hoc_ki_ii_bo_ket_noi_tri_thuc_mon_toan_l.pdf
  • pdfĐáp án bộ 5 đề ôn thi giữa học kì II (Bộ Kết nối tri thức) môn Toán Lớp 3 - Trần Hữu Hiếu - Đề số 3.pdf

Nội dung text: Bộ 5 đề ôn thi giữa học kì II (Bộ Kết nối tri thức) môn Toán Lớp 3 - Trần Hữu Hiếu - Đề số 3 (Kèm đáp án)

  1. Toán lớp 3 BỘ ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ II BỘ KẾT NỐI TRI THỨC Đề số 3 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Số liền trước của số 3789 là: A. 3798 B. 3787 C. 3788 D. 3790 Câu 2. Số 19 viết bằng chữ số La Mã là: A. XVIIII B. XIX C. XIV D. XXI Câu 3. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 3016 3 9048 B. 3016 3 9038 C. 3016 3 9018 D. 3016 3 9028 Câu 4. Một đường gấp khúc gồm hai đoạn thẳng bằng nhau, biết độ dài của một đoạn thẳng là 28 mm . Độ dài của đường gấp khúc đó là: A. 28 B. 56 C. 84 mm D. 56 mm Câu 5. Dãy số nào sau đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 25634; 52869; 4513; 9812 B. 4513; 9812; 25634; 52869 C. 52869; 25634; 4513; 9812 D. 9812; 25634; 4513; 52869 Câu 6. Cho dãy số: 1000; 1500; 2000; 2500; Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 2600 B. 30000 C. 26000 D. 3000 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính Trần Hữu Hiếu Trang 7
  2. Toán lớp 3 a) 7326 1885 b) 8950 2783 c) 1756 4 d) 5862 : 3 Bài 2. (1 điểm) Tìm x, biết: a) x 8 8569 2089 b) x 3456 1579 6 Bài 3. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: a) 2063 6942 : 5 b) 356 564 6 c) 8456 : 5 2 d) 693 10 3 Bài 4. (2 điểm) Có 3 kho chứa gạo. Kho thứ nhất chứa 3256 kg gạo, kho thứ hai 1 chứa số ki-lô-gam gạo bằng số ki-lô-gam gạo của kho thứ nhất, kho thứ ba 2 chứa nhiều hơn kho thứ nhất 359 kg . Tính tổng số ki-lô-gam gạo trong cả ba kho đó? Bài 5. (1 điểm) Một hình vuông có chu vi là 36 cm . Hỏi diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu? Bài 6. (1 điểm) Với 3 que diêm, em hãy xếp ba que diêm đó để được số La Mã có giá trị lớn nhất. Hỏi số La Mã đó có giá trị là bao nhiêu? Trần Hữu Hiếu Trang 8