Bộ 5 đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 3 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2022-2023

Câu 1(2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

a) Số bé nhất trong các số: 65 420; 66 420; 57 273; 8141 là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 65 420 B. 66 420 C. 57 273 D. 8141

b) Mai đi từ trường về lúc 10 giờ. Về đến nhà lúc 11 giờ kém 25 phút. Thời gian Mai đi từ trường về nhà là: (M1 - 0,5 điểm)

  1. 35 phút
  1. 25 phút
  1. 10 giờ 35 phút
  1. 15 phút

c) Có 48 cái cốc xếp đều vào 8 hộp. Hỏi có 2736 cái cốc thì xếp được bao nhiêu hộp như thế? (M2 - 0,5 điểm)

A. 456 hộp B. 466 hộp C. 476 hộp D. 16 416 hộp

d) Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều rộng là 7cm, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. (M2 - 0,5 điểm)

  1. 42cm2
B. 294cm2 C. 252cm2 D.26cm2

Câu 2. (1 điểm) Nối dấu >, <, = vào chỗ chấm thích hợp: (M2)


Câu 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống và trả lời các câu hỏi bên dưới: (M2)

  1. Đồ vật nào nhiều nhất? Đồ vật nào ít nhất?

..........................................................................................................................

  1. Số lượng cặp sách nhiều hơn số lượng cục tẩy là bao nhiêu?

..........................................................................................................................

  1. Kể tên các đồ vật trên theo số lượng tăng dần.

..........................................................................................................................

Câu 4. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S (M2)

Trong túi tiền có 3 đồng xu mệnh giá 2 000 đồng, 5 000 đồng và 10 000 đồng. Bình không nhì n vào túi và lấy ra hai đồng xu.

Bình có thể lấy được 2 đồng xu 2000 đồng
Bình không thể lây được đồng xu 1000 đồng

Bình chắc chắn lấy được hai đồng xu 5000 đồng và

10 000 đồng.

Bình có thể lấy được đồng xu 2000 đồng và 5000 đồng
docx 15 trang Minh Huyền 06/06/2024 520
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 5 đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 3 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_5_de_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_ket_n.docx

Nội dung text: Bộ 5 đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 3 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2022-2023

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC Họ và tên: . Lớp: 3 Thứ ngày tháng năm KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - LỚP 3 (ĐỀ 1) Điểm Nhận xét của giáo viên I. Trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1(2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a) Số bé nhất trong các số: 65 420; 66 420; 57 273; 8141 là: (M1 - 0,5 điểm) A. 65 420 B. 66 420 C. 57 273 D. 8141 b) Mai đi từ trường về lúc 10 giờ. Về đến nhà lúc 11 giờ kém 25 phút. Thời gian Mai đi từ trường về nhà là: (M1 - 0,5 điểm) A. 35 phút B. 25 phút C. 10 giờ 35 phút D. 15 phút c) Có 48 cái cốc xếp đều vào 8 hộp. Hỏi có 2736 cái cốc thì xếp được bao nhiêu hộp như thế? (M2 - 0,5 điểm) A. 456 hộp B. 466 hộp C. 476 hộp D. 16 416 hộp d) Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều rộng là 7cm, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. (M2 - 0,5 điểm) A. 42cm2 B. 294cm2 C. 252cm2 D.26cm2 Câu 2. (1 điểm) Nối dấu >, = < 2l × 2 . 400ml 1200ml .12l 205mm×4 82cm 6000g : 3 . 3kg 1
  2. Câu 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống và trả lời các câu hỏi bên dưới: (M2) a) Đồ vật nào nhiều nhất? Đồ vật nào ít nhất? b) Số lượng cặp sách nhiều hơn số lượng cục tẩy là bao nhiêu? c) Kể tên các đồ vật trên theo số lượng tăng dần. Câu 4. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S (M2) Trong túi tiền có 3 đồng xu mệnh giá 2 000 đồng, 5 000 đồng và 10 000 đồng. Bình không nhì n vào túi và lấy ra hai đồng xu. Bình có thể lấy được 2 đồng xu 2000 đồng Bình không thể lây được đồng xu 1000 đồng Bình chắc chắn lấy được hai đồng xu 5000 đồng và 10 000 đồng. Bình có thể lấy được đồng xu 2000 đồng và 5000 đồng II. Tự luận (5 điểm) Câu 5. (1 điểm) Đặt tính rồi tính (M1) 31728 + 15643 42907 – 29086 17193 × 4 69584 : 3 2
  3. Câu 6. (1 điểm) Số? (M2) 472 - = 50 : 5 : 4 = 1234 dư 3 Câu 7. (2 điểm) Giải toán (M2) Một miếng bìa hình chữ nhật có diện tích 36cm 2, chiều dài là 9cm. Tính chu vi miếng bìa đó. Bài giải Câu 8. (0,5 điểm) Năm nhuận có 366 ngày. Hỏi năm đó gồm bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày? (M3) Trả lời: Năm nhuận gồm Câu 9. (0,5 điểm) Vẽ kim đồng hồ chỉ: (M3) 6 giờ 20 phút 9 giờ kém 15 phút 3
  4. TRƯỜNG TIỂU HỌC Họ và tên: . Lớp: 3 Thứ ngày tháng năm KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - LỚP 3 (ĐỀ 2) Điểm Nhận xét của giáo viên I. Trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1(4 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 1. Số liền sau của số 75 280 là: (M1 - 0,5 điểm) A. 75 279 B.75 270 C.75 281 D. 75 290 2. Số tám nghìn không trăm mười lăm viết là: (M1 - 0,5 điểm) A. 8015 B. 8150 C. 8051 D. 8105 3. Giá trị của biểu thức 9036 - 1035 × 4 là: (M2- 0,5 điểm) A. 4140 B. 4896 C. 4869 D. 4996 4. Chủ nhật tuần này là ngày 20 thì thứ bảy tuần tới là ngày nào? (M2 - 0,5 điềm) A. Ngày 26 B. Ngày 27 C. Ngày 28 D. Ngày 13 5. Một hình vuông có chu vi là 428cm. Cạnh của hình vuông đó là: (M2 - 1 điểm) A. 104cm B. 105cm C. 106cm D. 107cm 6. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? ( M2 - 0,5 điểm) A. 10 giờ 5 phút B. 1 giờ 50 phút C. 10 giờ 7 phút D. 1 giờ 52 phút 7. Mẹ mua cho Linh hai cái mũ, mỗi cái giá 10 000 đồng và một chiếc khăn giá 25 000 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền? (M2 - 0,5 điểm) A. 45 000 đồng B. 35 000 đồng C. 5000 đồng D. 15 000 đồng Câu 2. (1 điểm) Nam vào vườn hái rau củ cùng ông, Nam chọn nhổ 3 loại củ vậy Nam có thể nhổ được loại củ nào? Hãy tích chọn ý đúng. (M2) Nam có thể nhổ được củ cà rốt, củ su hào, củ khoai tây. Nam có thể nhổ được củ tỏi, củ cà rốt, củ hành. Nam có thể nhổ được củ cải đỏ, củ tỏi, củ hành. Nam chắc chắn nhổ được củ cà rốt,củ cải đỏ và củ tỏi. 4
  5. Câu 3. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống: (0,5 điểm) (M2) 5 180cm : 5 510cm × 2 30 452 cm2 + 12 657 cm2 43 109 cm2 48 000g . 12kg : 2 × 7 5 290 ngày 755 tuần II. Tự luận (5 điểm) Câu 4. (1 điểm) Đặt tính rồi tính (M2) a, 57 195 + 23 584 b, 85 021 - 38 534 c, 60 462 × 4 d, 71 235: 5 Câu 5. Sắp xếp dãy số sau theo thứ tự: (1 điểm) (M1) 42 412; 88 214; 43 123; 50 001; 50 010. a. Từ bé đến lớn: b. Từ lớn đến bé: Câu 6.(1 điểm) Một sợ dây thừng dài 91880 m. Người ta ra chia sợi dây thành 6 phần bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dây dài bao nhiêu mét và còn thừa mấy mét dây? (M2) Trả lời: Mỗi đoạn dây dài . và còn thừa 5
  6. Câu 7. (1 điểm) Giải toán (M2) Muốn lát nền 6 căn phòng như nhau cần 2550 viên gạch. Hỏi muốn lát nền 7 căn phòng như thế cần bao nhiêu viên gạch? Bài giải Câu 8. (1 điểm) Bảo nhân một số với 3 thì được 3450. Hỏi nếu nhân số đó với 6 thì được tích là bao nhiêu? (M3) 6
  7. TRƯỜNG TIỂU HỌC Họ và tên: . Lớp: 3 Thứ ngày tháng năm KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - LỚP 2 (ĐỀ 3) Điểm Nhận xét của giáo viên I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1(2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 1. (0,5 điểm) Số gồm 7 chục nghìn, 7 trăm, 3 đơn vị viết là: (M1) A. 70 703 B. 70 073 C. 77 073 D. 70 730 2. (0,5 điểm) Cho dãy số 9117, 9115, 9113, Số thứ bảy của dãy số đã cho là:(M1) A. 9111 B. 9109 C. 9107 D. 9105 3. (0,5 điểm) Chọn đáp án sai (M2) A. Hình vuông có cạnh là 10cm. Diện tích hình vuông đó là 100cm2. B. Hình chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 5cm. Chu vi hình chữ nhật là 24cm. C. Hình chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 2cm. Diện tích hình chữ nhật là 18cm2. D. Hình vuông có cạnh là 4cm. Chu vi hình vuông đó là 16 cm. 4. (0,5 điểm) Tính: I + VI + XI + XIX + XX = (M2) A. 56 B. 58 C. 57 D. 59 Câu 2. (1 điểm) Điền dấu >, < , = (M1) a) 2 003cm 2m 3cm b) 1002 × 9 . 1206 × 8 c) 13 tháng 1 năm d) 23045 : 5 3552 + 1057 Câu 3. (1 điểm) Nối những phép chia có cùng số dư với nhau: (M2) 7
  8. 12 035 : 3 23 567 : 2 65 038 : 5 32 165 : 8 42 906 : 4 11 579 : 9 54 670 : 3 77 570 : 7 II. Tự luận (6 điểm) Câu 4. (1 điểm) Đặt tính rồi tính (M1) 30 472 + 61 806 91 752 – 6 328 5 143 × 3 7 014 : 7 Câu 5. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức:(M2) 97 678 – 5016 × 8 93 213 : 3 × 2 (35 505 -15 500) : 5 63 828 : 2 + 5162 Câu 6. (2 điểm) Giải toán (M2) Có 48 cái bánh xếp đều vào 6 hộp. Hỏi có 6925 cái bánh thì xếp được nhiều nhất bao nhiêu hộp và còn thừa mấy cái bánh? (Số cái bánh trong mỗi hộp là như nhau) 8
  9. Bài giải Câu 7. (0,5 điểm) Quan sát hình sau, điền số liệu vào ô trống và trả lời các câu hỏi bên dưới: (M2) a. Đồ vật nào có số lượng nhiều nhất? Đồ vật nào có số lượng ít nhất? b. Đồ vật nào có số lượng bằng nhau? c. Đồ vật có số lượng nhiều nhất hơn đồ vật có số lượng ít nhất là bao nhiêu? ‘ d. Tổng số lượng tất cả các đồ vật là bao nhiêu? Câu 8. (0,5 điểm) Trong bài làm kiểm tra có tất cả 20 câu, một câu đúng được cộng 5 điểm, một câu sai bị trừ 4 điểm, Linh làm được 82 điểm. Hỏi Linh đã làm đúng bao nhiêu câu? (M3) A. 16 câu B. 17 câu C. 18 câu D. 19 câu 9
  10. TRƯỜNG TIỂU HỌC Họ và tên: . Lớp: 3 Thứ ngày tháng năm KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - LỚP 3 (ĐỀ 4) Điểm Nhận xét của giáo viên I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1(2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 1. (0,5 điểm) Chữ số 8 trong số 78 362 có giá trị là: (M1) A. 8000 B. 800 C. 80 D. 8 2. (0,5 điểm) Số tròn chục liền sau số 2976 là: (M1) A. 2970 B. 2960 C. 2977 D. 2980 3. (0,5 điểm)Lan mua một quyển vở giá 4500 đồng và 2 cái bút, mỗi cái bút có giá 2500 đồng. Lan đưa cô bán hàng 20 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại lan bao nhiêu tiền? (M2) A. 13 000 đồng B. 7000 đồng C. 8000 đồng D. 10 500 đồng 1 4. (0,5 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài là 4dm2cm, chiều rộng bằng chiều 7 dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó? (M2) A. 6cm2 B. 98cm2 C. 252cm2 D. 184cm2 Câu 2 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: (M2) + 23 658 - 10 820 : 5 x 8 : 4 12 412 Câu 3 (1 điểm) Linh được bố cho 25 000 đồng, mẹ cho 26 000 đồng để đi dã ngoại cùng lớp. Hãy xem mệnh giá của từng đồ vật sau và điền các từ có thể, không thể, chắc chắn vào chỗ chấm trong các câu dưới đây: (M3) 10
  11. Bỏng ngô Gấu bông Kẹo bông Vòng tay Bánh kem 15 000 đồng 70 000 đồng 10 000 đồng 25 000 đồng 24 000 đồng - Linh mua được gấu bông. - Linh mua được vòng tay và bỏng ngô. - Linh không mua được gấu bông và vòng tay. - Linh mua được kẹo bông, vòng tay và bánh kem nếu được bố mẹ cho thêm 8000 đồng nữa. II.Tự luận (6 điểm) Câu 4. (1 điểm) Đặt tính rồi tính (M1) 45 378 + 37 456 60 157 – 56 249 8206 × 6 12 545 : 5 Câu 5. (1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ? (M1) 11
  12. Câu 6. (1 điểm) Sắp xếp kết quả các phép tính sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (M2) 12 234 x 2 57 240 : 5 10 150 x 6 81 129 : 3 23 061 x 4 Câu 7. (1 điểm) Giải toán (M2) Xe thứ nhất chở được 1240kg gạo, xe thứ nhất chở được bằng 1 3 xe thứ hai. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải Câu 8. (1 điểm) Số cần điền vào ô trống trong phép tính sau là: (M2) 65849 - = 12466 : 2 15 689 : = 5 (dư 4) Câu 9. (1 điểm) Cho một hình chữ nhật có diện tích 486cm2. Nếu giảm chiều dài xuống 3 lần, giảm chiều rộng xuống 2 lần thì được một hình vuông. Tìm diện tích hình vuông. (M3) 12
  13. TRƯỜNG TIỂU HỌC Họ và tên: . Lớp: 3 Thứ ngày tháng năm KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - LỚP 3 (ĐỀ 5) Điểm Nhận xét của giáo viên I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1(2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 1. (0,5 điểm) Số “Ba mươi hai nghìn bốn trăm sáu mươi bảy” được viết là: (M1) A. 32 467 B. 32 476 C. 32 746 D. 32 764 2. (0,5 điểm) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: (M1) A 8 cm B A. 26cm2 B. 13 cm2 C. 40cm2 D. 40 cm2 5cm D C 3. (0,5 điểm) Mai đi từ trường về lúc 10 giờ. Về đến nhà lúc 11 giờ kém 25 phút. Thời gian Mai đi từ trường về nhà là:(M2) A. 35 phút B. 25 phút C. 10 giờ 35 phút D. 15 phút 4. (0,5 điểm) 4m5cm = cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: (M1) A. 45 B. 450 C. 405 D. 4005 Câu 2. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (M2) A 12 cm B M N 7cm 8cm D C Q P a. Chu vi hình chữ nhật bằng 84cm. b. Chu vi hình vuông bé hơn chu vi hình chữ nhật. c. Diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình chữ nhật. 13
  14. d. Diện tích hình chữ nhật lớn hơn diện tích hình vuông 20cm2. Câu 3. (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng: (M2) 2 328 × 2 8123 + 4120 13 042 × 4 4656 2809 5 029 + 4 961 21040 1902 + 2023 52168 12243 71224 -50184 11432 6214 - 3405 3102 3395 9990 3925 2083 27 918 : 9 6 249 : 3 II. Tự luận (6 điểm) Câu 4. (2 điểm) Đặt tính rồi tính (M1) a) 71584 – 38439 b) 37426 + 7958 c) 5129 × 6 d) 14847: 7 Câu 5. (1 điểm) Bình và Nam chơi ném bóng rổ. Hãy liệt kê các khả năng có thể xảy ra. (M2) 14
  15. Câu 6. (2 điểm) Giải toán (M2) Tủ sách của trường Đoàn Kết có 2780 quyển sách. Nhà trường mua thêm 975 quyển. Tất cả số sách trong tủ sách được xếp đều vào 5 ngăn. Hỏi 3 ngăn sách trong số đó có bao nhiêu quyển sách? Bài giải Câu 7. (1 điểm) Tìm giá tiền chiếc bánh và hộp kẹo, biết: (M3) 60 000 đồng Trả lời: - Giá tiền chiếc bánh kem là: . - Giá tiền 1 hộp kẹo là: 15