Bộ 3 đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 2. (M1-1đ):
a. Một hình vuông có cạnh là 6cm. Diện tích của hình vuông đó là:
A. 36 cm B. 36 cm 2 C. 360 cm D. 360 cm 2
b Hình chữ nhật có chiều dài là 14cm, chiều rộng là 6cm thì chu vi là:
A. 10 cm B. 10 cm2 C. 40 cm2 D. 40 cm
Câu 3: Số 58 890 làm tròn đến hàng trăm được số là: ( M1- 0,5 điểm)
A. 58 000 B. 58 800 C. 59 000 D. 58 900
Câu 4: (0,5 điểm) Số 20 viết theo số La Mã là: ( M1)
A. XIX B. IXX C. XX D. XV
Câu 5.(M2-0,5đ): Từ 8 giờ kém10 phút đến 8 giờ đúng là :
A. 20 phút B. 10 phút C. 15 phút D. 5 phút
Câu 6: (0,5 điểm). Trong cùng một tuần, thứ ba là ngày 16. Hỏi thứ bảy là ngày nào?
A. Ngày 20 B. Ngày 19 C. Ngày 21
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: Đặt tính rồi tính: (M2) 2 đ
docx 12 trang Minh Huyền 15/01/2024 2640
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 3 đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_3_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_sach_ket_noi.docx

Nội dung text: Bộ 3 đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 – 2023-ĐỀ 1 MÔN TOÁN – LỚP 3 Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu bài tập: Câu 1: (1 điểm) M1 a) Số liền sau của số 99 999 là: (M1-0,5đ) A. 100 000 B.80 000 C. 99 998 D. 100 001 b) (M1-0,5đ): Số gồm 4 chục nghìn, 5 nghìn, 9 trăm, 3 chục, 6 đơn vị được viết là: A. 45963 B. 40593 C. 45936 D. 54936 Câu 2. (M1-1đ): a. Một hình vuông có cạnh là 6cm. Diện tích của hình vuông đó là: A. 36 cm B. 36 cm 2 C. 360 cm D. 360 cm 2 b Hình chữ nhật có chiều dài là 14cm, chiều rộng là 6cm thì chu vi là: A. 10 cm B. 10 cm2 C. 40 cm2 D. 40 cm Câu 3: Số 58 890 làm tròn đến hàng trăm được số là: ( M1- 0,5 điểm) A. 58 000 B. 58 800 C. 59 000 D. 58 900 Câu 4: (0,5 điểm) Số 20 viết theo số La Mã là: ( M1) A. XIX B. IXX C. XX D. XV Câu 5.(M2-0,5đ): Từ 8 giờ kém10 phút đến 8 giờ đúng là : A. 20 phút B. 10 phút C. 15 phút D. 5 phút Câu 6: (0,5 điểm). Trong cùng một tuần, thứ ba là ngày 16. Hỏi thứ bảy là ngày nào? A. Ngày 20 B. Ngày 19 C. Ngày 21 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 7: Đặt tính rồi tính: (M2) 2 đ
  2. a. 12 450 + 44 728 b.75 462 – 42 826 c. 20 510 x 4 d. 16570 : 2 . . . . . . . . . . . . Câu 8: Tính giá trị biểu thức ( 1 điểm) (M2) a. 24566 : 2 + 12748 b. 1425 + (16 548 + 6548) Câu 9: Một cửa hàng tuần thứ nhất bán được 20850 lít xăng, tuần thứ hai bán được ít hơn tuần thứ nhất 2308 lít xăng. Hỏi cả hai tuần cửa hàng bán được bao nhiêu lít xăng? ( M2 – 2 điểm) Câu 10: (1 điểm) (M3) a, Tìm tổng của số chẵn lớn nhất có 5 chữ số và số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau. b, Tính nhanh: 1208 + 2673 + 1327 + 1589 + 2792 + 2411 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN – LỚP 3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu bài tập: Câu 1: a, A b, C Câu 2: a. B b. D Câu 3: C
  3. Câu 4: C Câu 5: B Câu 6: A II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 7: Đặt tính rồi tính: 12 450 75 462 20 510 16 570 2 + - x 0 5 44 728 42 826 4 8285 17 57 178 32 636 82 040 10 0 Câu 8: Tính giá trị biểu thức: a. 24566 : 2 + 12748 = 12283 + b. 1425 + (16 548 + 6548) = 1425 + 12748 23096 = 25031 = 24 521 Câu 9: Bài giải: Tuần thứ hai bán được số lít xăng là: 20850 - 2308 = 18 542( l ) Cả hai tuần bán được số lít xăng là:: 20850 + 18542 = 39392( l) Đáp số: 39392 l xăng Câu10: a, Bài giải: - Số chẵn lớn nhất có năm chữ số là: 99998 - Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: 1023 - Số cần tìm là: 99998 + 1023 = 101021 Đáp số: 101021 b, 1208 + 2673 + 1327 + 1589 + 2792 + 2411 = (1208 + 2792 ) + (2673 + 1327 ) + ( 1589 + 2411 ) = 4000 + 4000 + 4000 = 4000 x 3 = 12000 Ma trận đề kiểm tra. - Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán học kì II lớp 3 Trắc nghiệm: 6 câu - 4 điểm Tự luận: 4 câu - 6 điểm Số Mạch kiến thức, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng câu, số kĩ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
  4. Số học: Số câu 3 3 1 3 4 Câu Câu Câu 1, 3,4 7, 8,9 10 Số 2,5 5 1 2,5 6 điểm Đại lượng và xác Số câu 2 2 0 suất thống kê Câu 5,6 Số 1 1 0 điểm Hình học: Số câu 1 1 Câu 2 Số 0,5 0,5 0 điểm Số câu 6 3 1 6 4 Số 4 5 1 4 6 Tổng điểm Tỉ lệ 40% 50% 10% ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 – 2023-ĐỀ 2 MÔN TOÁN – LỚP 3 Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào đáp án đúng: Câu 1. Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: (M1) (0,5điểm) A. 1000 B. 1234 C. 1023 Câu 2: Kim giờ chỉ số 10 và kim phút chỉ số 5 là : (M1) ( 0,5 điểm) A. 10 giờ 5 phút B. 10 giờ 15 phút C. 5 giờ 15 phút Câu 3: (M1) ( 1 điểm) a. Số nhỏ nhất trong các số sau là: A. 93 116 B. 93 061 C. 93 610 b. Số 55 640 làm tròn đến hàng nghìn là : A. 55 500 B. 55 000 C. 56 000 Câu 4. ( M1) (0,5 điểm) a, Một hình vuông có cạnh 9 cm. Chu vi hình vuông là :
  5. A. 63cm B. 36cm C. 81cm Câu 5. ( M1) (0,5 điểm) Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 12cm chiều rộng là 9cm là : A. 108cm2 B. 42cm2 C. 18cm2 Câu 6. ( M2): (1 điểm) : a, Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả bé hơn 6000. 3 500 + 2 500 15 000 + 6 000 9 850 – 4 000 A. 3 500 + 2 500 B. 15 000 + 6 000 C. 9 850 – 4 000 b, Số nào dưới đây có chữ số hàng chục nghìn là 1: A. 1000 B. 10 000 C. 100 000 II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 7. Đặt tính rồi tính: ( M1) ( 2 điểm) 42 307 + 25 916 67 251 – 18 023 3 426 x 3 42 580 : 5 Câu 8: Tính (M2)(1điểm) a. 7 479m + 3 204m x 5 b. 9 170 + (15 729 – 7 729) Câu 9: (M2) ( 2 điểm) Có 3 kho chứa dầu, mỗi kho chứa 12 000 l. Người ta đã chuyển đi 21 000 l dầu. Hỏi ba kho đó còn lại bao nhiêu lít dầu? (2 điểm) Bài giải Câu 10. (M3) (1 điểm) a, Tính bằng cách thuận lợi nhất (0,5 điểm) 4 358 + 4132 + 642 + 868
  6. b. Từ các tấm thẻ ghi số: 2, 0, 4, 0 Em hãy lập tất cả các số có 4 chữ số. (0,5 điểm) . ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. : (M1) - 0,5 điểm C. Câu 2: (M1) - 0,5 điểm B. Câu 3: (M1) – 1 điểm a. B. b. C. Câu 4 ( M2) – 0,5 điểm B. Câu 5 ( M2) – 0,5 điểm A. Câu 6. ( 1 điểm - Mỗi phần đúng 0,5 điểm) a, C b, II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 7. ( M2) - 2 điểm ( Mỗi phần đúng 0,5 điểm) 42 307 + 25 916 67 251 – 18 023 3 426 x 3 42 580 : 5 42307 67251 3 426 + 25916 -18023 × 3 42580 5 68223 49228 10278 25 8516 08 Mỗi phép tính, H đặt tính đúng được 0,25đ 30 Câu 8: (M3) - 1 điểm 0 a. 7 479m + 3 204m x 5 b. 9 170 + (15 729 – 7 729) = 7479m + 16020m = 9170 + 8000
  7. = 23 499m = 17170 Câu 9: ( 2 điểm) M3 Bài giải Số dầu chứa trong 3 kho là : 12 000 x 3 = 36 000 (l) ( 0,75đ) Số dầu còn lại trong 3 kho là : 36 000 - 21 000 = 15 000 (l) ( 1 đ) Đáp số: 15 000 l dầu ( 0,25đ) Bài 10 ( 1 điểm) a, Tính nhanh: (0,5 điểm) 4 358 + 4132 + 642 + 868 = (4358 + 642) + (4132 + 868) = 5 000 + 5 000 = 10 000 b, Viết được các số sau: 4020, 4200, 4002, 2004, 2400, 2040 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TT Chủ đề TN TL TN TL TN TL điểm Số 2 2 1 Số câu 1 6 điểm học Câu 1,3 6 7,8 10 số Đại Số 1 1 lượng câu 2 và đo 1 điểm Câu đại 2 8 số lượng Yếu Số 3 2 1 điểm tố câu
  8. hình Câu 4,5 học số Giải Số 1 toán câu 2 điểm 4 có lời Câu 9 văn số Tổng số câu 3 6 1 10 câu Tổng số điểm (20%) (70%) ( 10%) 10điểm ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 – 2023-ĐỀ 3 MÔN TOÁN – LỚP 3 Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề) A. Phần trắc nghiệm : (4 điểm) Câu 1: (1 đ) Viết tiếp vào chỗ chấm (M1) a) Số 57085 đọc là: b) Số bảy chục nghìn, bốn trăm, ba chục viết là: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 2: (0,5đ) Số 21 viết theo số La Mã là: (M1) A. XVVI B. XXI C. XIX D. IXX Câu 3: ( 0,5 đ) Hình chữ nhật có chiều dài 18cm, chiều rộng bằng 6cm. Diện tích hình chữ nhật đó là: (M1) A. 48 cm2 B. 48 cm C. 108 cm2 D. 108 cm Câu 4: ( 0,5 đ) Một hình vuông có cạnh 6 cm. Chu vi hình vuông là : M1 A. 12 cm B. 24 cm2 C. 36 cm D. 24 cm Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Câu 5: Làm tròn số đến hàng nghìn: ( 0,5đ) M1 65 341 Câu 6: a) 3 ngày = . giờ ( 0,5đ) M1 b) Đồng hồ chỉ . giờ .phút. ( 0,5đ) M1
  9. B. Phần tự luận :( 6 điểm) Câu 7: Đặt tính rồi tính: M2 ( 2đ) 45 274 + 9 352 86 789 – 78 495 13 104 x 7 57 436 : 6 Câu 8: Tính giá trị biểu thức: M2 ( 1 đ) 26 745 + 12 071 x 6 15 654 – ( 7 460 + 2 140) . . . Câu 9: Một nông trường có 13 250 cây chanh, số cây cam gấp 3 lần số cây chanh. Hỏi nông trường có tất cả bao nhiêu cây chanh và cây cam? M2 ( 2đ) Bài giải Câu 10: M3 (1đ) a) Tìm chữ số thích hợp điền vào ô trống: ( 0,5đ) 45 898 > 45 69 35 6 7 < 35 627 b) Tìm hiệu của số chẵn lớn nhất có 5 chữ số và số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau.
  10. Đáp án: Câu 1: a) Năm mươi bảy nghìn không trăm tám mươi lăm b) 70 430 Câu 2: B Câu 3: A Câu 4: D Câu 5 65 341 65 000 Câu 6: a) 3 ngày = 180 giờ b) Đồng hồ chỉ 8 giờ 25 phút Câu 7: Đặt tính rồi tính 54 626 8 294 91 728 9572 (dư 4 ) Câu 8: Tính giá trị biểu thức: 26 745 + 12 071 x 6 15 654 – ( 7 460 + 2 140) = 26 745 + 72426 = 15 654 – 9 600 = 99 171 = 6 054 Câu 9 Bài giải Số cây cam là: 13 250 x 3 = 39 750( cây) Nông trường có tất cả số cây chanh và cây cam là: 13 250 + 39 750 = 53 000 ( cây) Đáp số: 53 000 cây Câu 10: a) Tìm chữ số thích hợp điền vào ô trống: ( 0,5đ) 45 898 > 45 69 35 6 7 0 1 hoặc 0 b) Tìm hiệu của số chẵn lớn nhất có 5 chữ số và số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau. số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là: 99 998 số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là: 10 234 Hiệu là 99 998 – 10 234 = 89 764
  11. MA TRẬN NỘI DUNG Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán - Lớp 3 Năm học: 2022 - 2023 Mạch kiến thức, Số câu, số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kĩ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số học: - Đọc, viết số, so sánh số trong PV 100000. - Biết làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn. Số câu 3 3 1 3,5 4 - Thực hiện được phép cộng, trừ, nhân, chia số có 4- 5 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ) trong phạm vi 100000. - Biết đọc, viết số La Mã. - Biết giải các bài toán có đến 2 phép tính Số điểm 2 5 1 2,5 6 Đại lượng và xác suất thống kê - Biết xem đồng hồ, tính thời gian (ngày tháng, năm). Số câu 1 1,5 - Biết thực hiện phép tính đơn giản với tiền Việt Nam. - Đọc và mô tả được các số liệu trên bảng thống kê - Biết thu thập, phân loại số liệu vào bảng thống kê. Số điểm 1 1 Hình học: - Biết tính chu vi tam giác, tứ giác, hình chữ nhật, hình Số câu 2 1 vuông. - Tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông. Số điểm 1 1 Số câu 6 3 1 6 4 Số điểm 4 5 1 10 Tổng Tỉ lệ 40 % 50 % 10% 100%