Bộ 20 đề ôn tập hè môn Toán Lớp 3 (Kèm đáp án)

Bài 7. Johnson hoàn thành bài tập về nhà trong 45 phút. Nếu Johnson hoàn thành 
xong bài tập về nhà lúc 5:50 thì bạn ấy bắt đầu làm bài tập về nhà lúc mấy giờ? 
(A) 5:05                      (B) 5:15                      (C) 4:05                         (D) 4:10 
Bài 8. Với các chữ số 2; 3; 4 và 5 hãy lập thành hai số có 2 chữ số sao cho tổng của 
hai số đó lớn nhất có thể. Hỏi tổng của chúng bằng bao nhiêu? 
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Bài 9. Điền các số từ 1 đến 4 vào các ô vuông trong bảng dưới đây, sao cho các số 
từ 1 đến 4 xuất hiện đúng 1 lần trên mỗi hàng và trên mỗi cột. Hỏi số nào sẽ được 
viết vào dấu hỏi chấm?

 

Bài 10. Minh có 5 chồng sách với số lượng khác nhau (như hình vẽ). Mẹ yêu cầu 
Minh sắp xếp các chồng sách sao cho chúng có chiều cao bằng nhau. Hỏi Minh phải 
di chuyển ít nhất bao nhiêu lần để có thể làm các chồng sách bằng nhau (số chồng 
sách không thay đổi)? Biết rằng mỗi lần Minh chỉ có thể di chuyển 1 đến 2 quyển 
sách. 

pdf 58 trang Thùy Dung 22/02/2023 3800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 20 đề ôn tập hè môn Toán Lớp 3 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_20_de_on_tap_he_mon_toan_lop_3_kem_dap_an.pdf
  • pdfĐáp án Bộ 20 đề ôn tập hè môn Toán Lớp 3.pdf

Nội dung text: Bộ 20 đề ôn tập hè môn Toán Lớp 3 (Kèm đáp án)

  1. ĐỀ ÔN TẬP HÈ SỐ 1 I. CÁC BÀI ÔN TẬP BỔ TRỢ Bài 1. Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số: 35768; 35867; 35687; 35678; 35876. Bài 2. Đặt tính rồi tính: a) 46127 + 4356 b) 64971 – 51938 c) 2369 x 3 d) 3521 : 7 Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 15dm 20mm = mm b) 14kg = g c) 3 giờ 15 phút = phút d) 1 ngày = giờ 4 Bài 4. Một một công nhân ngày thứ nhất sửa được 1629 m đường. Ngày thứ hai sửa được số mét đường bằng 1 ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày đội công nhân sửa 3 được đoạn đường dài bao nhiêu mét? Bài 5. Cho hình vẽ: Trang 1
  2. Trong hình trên có hình tam giác. Có hình tứ giác. Bài 6. Cho hình chữ nhật có chu vi là 36cm, biết chiều rộng là 6cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. II. CÁC BÀI TOÁN TƯ DUY – TOÁN NÂNG CAO Bài 7. Hình dưới đây thể hiện các phép toán. Hãy tìm số thích hợp điền vào dấu ?. Bài 8. Thomas đã dựng một chiếc bàn từ các khối lập phương nhỏ như hình vẽ. Hỏi Thomas đã dùng bao nhiêu khối lập phương? Trang 2
  3. Bài 9. Ann và Peter sống trên một con đường và trên cùng một dãy nhà. Biết rằng bên trái nhà Ann có 13 ngôi nhà và bên phải có 27 ngôi nhà. Nhà Peter thì ở chính giữa đoạn đường. Hỏi có bao nhiêu ngôi nhà ở giữa nhà Ann và Peter? (A) 6 (B) 7 (C) 8 (D) 14 (E) 21 Bài 10. George có một mảnh giấy trên đó có hai số có ba chữ số nhưng một số chữ số đã bị xóa đi. George nhớ rằng tổng các chữ số của hai số là bằng nhau. Tờ giấy nào sau đây là tờ giấy chứa số của George? (A) 8*6 và 1*1 (B) 777 và *2* (C) 444 và *11 (D) 1 và 298 (E) 112 và 8 Trang 3
  4. ĐỀ ÔN TẬP HÈ SỐ 2 I. CÁC BÀI ÔN TẬP BỔ TRỢ Bài 1. Viết số vào chỗ chấm: a) Tám mươi bảy nghìn tám trăm mười hai: b) Bảy mươi sáu nghìn ba trăm linh năm: c) Năm mươi chín nghìn một trăm ba mươi: d) Hai mươi nghìn một trăm linh hai: Bài 2. Tính giá trị biểu thức a) 238 + 1324 x 3 b) 2675 : (302 – 297) Bài 3. Tìm x biết: a) x = 6 3252 b) x : 4= 2628 Bài 4. Có 1116 hộp bánh chia đều vào 4 thùng. Hỏi cần phải có bao nhiêu hộp bánh để cho đầy vào 7 thùng như thế? (biết mỗi thùng chứa được số hộp bánh như nhau) Bài 5. Nhân dịp Tết Trung Thu năm 2020 nhà trường mua 230 hộp bánh, mỗi hộp có 4 cái bánh. Số bánh đó được đem chia hết cho các bạn, mỗi bạn được hai cái bánh. Hỏi có bao nhiêu bạn được nhận bánh? Trang 4
  5. Bài 6. Điền dấu + , – , x , hoặc : vào ô trống để được phép tính đúng. II. CÁC BÀI TOÁN TƯ DUY – TOÁN NÂNG CAO Bài 7. Maria đã trồng được một số cây. Biết rằng số cây năm nay cô trồng bằng tổng số cây hai năm trước cô trồng. Năm 2008 cô trồng 60 cây, năm 2009 cô trồng 96 cây. Hỏi năm 2006 cô trồng bao nhiêu cây? Bài 8. Một chiếc pizza được chia thành các phần bằng nhau, như hình bên. Hỏi đã bị mất bao nhiêu miếng? Bài 9. Niki đã viết lên bảng các số 1; 2; 8 và 9. Sau đó ghép bốn số đó thành hai số có hai chữ số và tính tổng chúng. Tìm hai số đó để tổng thu được là lớn nhất? Trang 5
  6. Bài 10. Một con thuyền bắt đầu chuyến đi vào chiều thứ bảy và cập bến lúc 7 giờ chiều ngày hôm sau. Vào lúc 6 giờ sáng ngày chủ nhật thì thuyền đi được nửa quãng đường. Hỏi thuyền đã xuất phát lúc mấy giờ? (A) 5 giờ chiều (B) 6 giờ chiều (C) 7 giờ chiều (D) 8 giờ chiều (E) Không xác định được Trang 6
  7. ĐỀ ÔN TẬP HÈ SỐ 3 I. CÁC BÀI ÔN TẬP BỔ TRỢ Bài 1. Đặt tính rồi tính: a) 54 275 + 22 107 b) 75 362 – 24 935 c) 4805 x 5 d) 20645 : 5 Bài 2. Trong cùng một năm, ngày 26 tháng 4 là thứ tư. Hỏi ngày 8 tháng 5 là thứ mấy? Bài 3. Một cửa hàng có 8828 quyển vở. Người ta bán cho 5 trường tiểu học, mỗi trường 1430 quyển vở. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở? Bài 4. Chu vi một hình vuông là 36cm. Tính diện tích của hình vuông đó. Bài 5. Một hình chữ nhật có chiều dài 28cm và gấp 4 lần chiều rộng. a) Tính chu vi hình chữ nhật đó. b) Tính diện tích hình chữ nhật đó. Trang 7
  8. Bài 6. Một khu đất hình chữ nhật có diện tích 378m2, chiều rộng 9m. Tính chu vi khu đất đó. II. CÁC BÀI TOÁN TƯ DUY – TOÁN NÂNG CAO Bài 7. Emilis xếp các hình theo thứ tự sau: Hỏi hình thứ 6 là hình nào? Bài 8. Ba bạn Đào, Trúc và Mai đến thư viện trường mượn sách và mượn tất cả 15 cuốn sách. Vài hôm sau, Đào đến thư viện trả 1 cuốn sách, Trúc trả 2 cuốn sách và Mai trả 3 cuốn sách. Sau khi trở về 3 bạn có cùng số sách. Hỏi Mai đã mượn bao nhiên cuốn sách lúc đầu? Bài 9. Có tất cả bao nhiêu bàn tay phải? (A) 3 (B) 4 (C) 5 (D) 6 (E) 7 Trang 8
  9. Bài 10. Điền số thích hợp vào ô trống có dấu chấm hỏi? Trang 9
  10. ĐỀ ÔN TẬP HÈ SỐ 4 I. CÁC BÀI ÔN TẬP BỔ TRỢ Bài 1. Tìm số chẵn liền sau của số 1290. Bài 2. Tìm hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số bé nhất có ba chữ số. Bài 3. Tính giá trị biểu thức: a) 37 + 18 x 9 b) (527 – 159) x 4 c) 540 : 3 x 6 d) 488 + 888 : 6 Bài 4. Tìm x biết: a) x + 217 = 1892 b) x – 618 = 362 c) 1208 : x = 4 Bài 5. Ngày thứ nhất siêu thị bán được 125 quả trứng. Ngày thứ hai siêu thị bán được số trứng gấp 3 lần số trứng ngày thứ nhất bán được. Hỏi cả hai ngày siêu thị bán được bao nhiêu quả trứng? Trang 10
  11. ĐỀ ÔN TẬP HÈ SỐ 1 I. CÁC BÀI ÔN TẬP BỔ TRỢ Bài 1. Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số: 35768; 35867; 35687; 35678; 35876. Bài 2. Đặt tính rồi tính: a) 46127 + 4356 b) 64971 – 51938 c) 2369 x 3 d) 3521 : 7 Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 15dm 20mm = mm b) 14kg = g c) 3 giờ 15 phút = phút d) 1 ngày = giờ 4 Bài 4. Một một công nhân ngày thứ nhất sửa được 1629 m đường. Ngày thứ hai sửa được số mét đường bằng 1 ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày đội công nhân sửa 3 được đoạn đường dài bao nhiêu mét? Bài 5. Cho hình vẽ: Trang 1