Bộ 10 đề ôn thi cuối học kì I môn Toán Lớp 3 sách Kết nối tri thức - Trần Hữu Hiếu (Kèm đáp án)

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 
Câu 1. Kết quả của phép chia 63 : 3 là: 
A. 24 B. 21 C. 189 C. 66 
Câu 2. Anh Nam làm những chiếc đèn lồng có dạng khối lập phương. Mỗi mặt 
dán một tờ giấy màu. Một chiếc đèn lồng như vậy cần dùng số tờ giấy màu là:

A. 3 B. 5 C. 6 D. 8

Câu 3. Hình vẽ nào dưới đây chia miếng bánh thành 5 phần bằng nhau?

A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 
Câu 4: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: 500 ml + 400 ml            1 l 
Dấu thích hợp để điền vào chỗ trống là: 

pdf 37 trang Thùy Dung 22/02/2023 3800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 10 đề ôn thi cuối học kì I môn Toán Lớp 3 sách Kết nối tri thức - Trần Hữu Hiếu (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_10_de_on_thi_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_sach_ket_noi_tr.pdf
  • pdfĐáp án Bộ 10 đề ôn thi cuối học kì I môn Toán Lớp 3 sách Kết nối tri thức - Trần Hữu Hiếu.pdf

Nội dung text: Bộ 10 đề ôn thi cuối học kì I môn Toán Lớp 3 sách Kết nối tri thức - Trần Hữu Hiếu (Kèm đáp án)

  1. Toán lớp 3 bộ kết nối tri thức BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 3 Đề số 1 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Số liền sau của số 50 là số: A. 51 B. 49 C. 48 D. 52 Câu 2. Thương của phép chia 30 : 5 là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 3. Một ô tô có 4 bánh xe. Hỏi 10 ô tô như thế có bao nhiêu bánh xe? A. 20 B. 32 C. 40 D. 28 Câu 4: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. B. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. C. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0. D. Số 0 chia cho số nào cũng bằng chính số đó. Câu 5. Dụng cụ nào sau đây để kiểm tra góc vuông: A B C D Câu 6. Nhiệt độ nào dưới đây phù hợp với ngày nắng nóng? Trang 1
  2. Toán lớp 3 bộ kết nối tri thức A. 00 C B. 500 C C. 20 C D. 260 C II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1 điểm) Tính a) 460 mm + 120 mm = b) 240 g : 6 = c) 120 ml x 3 = Bài 2. (1 điểm) Đặt tính rồi tính a) 116 x 6 b) 963 : 3 Bài 3. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức sau: a) 9 x (75 – 63) b) (16 + 20) : 4 Bài 4. (2 điểm) Mỗi bao gạo nặng 30kg, mỗi bao ngô nặng 40kg. Hỏi 2 bao gạo và 1 bao ngô nặng bao nhiêu ki–lô–gam? Bài giải Trang 2
  3. Toán lớp 3 bộ kết nối tri thức Bài 5. (1 điểm) Cho hình vuông ABCD nằm trong đường tròn tâm O như hình vẽ. Biết AC dài 10cm. Tính độ dài bán kính của hình tròn. Bài giải Bài 6. (1 điểm) Tìm số có 2 chữ số đều là số lẻ. Biết hiệu 2 chữ số là 6 và thương của chúng là 3. Trang 3
  4. Toán lớp 3 bộ kết nối tri thức BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 3 Đề số 2 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Kết quả của phép chia 63 : 3 là: A. 24 B. 21 C. 189 C. 66 Câu 2. Anh Nam làm những chiếc đèn lồng có dạng khối lập phương. Mỗi mặt dán một tờ giấy màu. Một chiếc đèn lồng như vậy cần dùng số tờ giấy màu là: A. 3 B. 5 C. 6 D. 8 Câu 3. Hình vẽ nào dưới đây chia miếng bánh thành 5 phần bằng nhau? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 4: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: 500 ml + 400 ml 1 l Dấu thích hợp để điền vào chỗ trống là: Trang 4
  5. Toán lớp 3 bộ kết nối tri thức A. > B. < C. = D. + Câu 5. Nối Chọn số cân phù hợp với mỗi con vật 1 2 3 4 A. 20kg B. 3kg C. 200kg D. 200g Câu 6. Hình dưới đây có mấy hình tam giác? A H B C D A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính a) 342 x 2 b) 146 : 3 Trang 5
  6. Toán lớp 3 bộ kết nối tri thức Bài 2. (1 điểm) Tìm X biết: a) X : 7 = 63 + 46 b) X – 192 = 90 + 709 Bài 3. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức sau: a) 348 + 84 : 6 b) 32 + 8 – 18 Bài 4. (2 điểm) Có hai xe ô tô chở đoàn khách đi tham quan viện bảo tàng. Xe thứ nhất chở 16 người. Xe thứ hai chở số người gấp đôi xe thứ nhất. Hỏi hai xe chở được tất cả bao nhiêu người? Bài giải Trang 6
  7. Toán lớp 3 bộ kết nối tri thức Bài 5. (1 điểm) Hình bên có: - hình tam giác. Bài 6. (1 điểm) Hình bên dưới là quãng đường mà Lan đi từ nhà tới ông bà ngoại, sau đó tới nhà Hùng mượn sách và cuối cùng tới nhà Hoa chơi. Hãy tính quãng đường mà Lan đã đi từ nhà đến nhà Hoa. Lan Hoa Trang 7
  8. Toán lớp 3 bộ kết nối tri thức BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 3 Đề số 3 Câu 1. Số liền trước số 450 là: A. 449 B. 451 C. 500 D. 405 Câu 2. Bác Tú đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 6 sản phẩm. Hỏi bác Tú làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm? A. 64 sản phẩm B. 14 sản phẩm C. 48 sản phẩm D. 49 sản phẩm Câu 3. Điền số thích hợp vào ô trống Số thích hợp điền vào dấu ? là: A. 650 g B. 235 g C. 885 g D. 415 g Câu 4: Các số cần điền vào ô trống lần lượt từ phải sang trái là: Gấp 7 lần 6 Giảm 3 lần A. 42; 15 B. 42; 14 C. 40; 12 D. 40; 14 1 Câu 5. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đã khoanh vào số chấm tròn? 4 Trang 8
  9. Toán lớp 3 bộ kết nối tri thức A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 6. Hình dưới đây có mấy hình tứ giác? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Tìm X a) 324 : X = 2 b) 9 x X = 513 Trang 9
  10. Toán lớp 3 bộ kết nối tri thức Bài 2. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức sau: a) (300 + 70) + 400 b) 998 – (302 + 685) Bài 3. (2 điểm) Dựa vào tóm tắt sau em hãy giải bài toán: 280kg Con trâu: 70kg ?kg Con bò: Bài giải Trang 10
  11. Toán lớp 3 bộ kết nối tri thức Bài 4. (1 điểm) Hình bên có: - hình tam giác. - hình tứ giác. Bài 5. (1 điểm) Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây a) 576 + 678 + 780 – 476 – 578 – 680 b) (126 + 32) × (18 – 16 – 2) Trang 11
  12. Toán lớp 3 bộ kết nối tri thức BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 3 Đề số 4 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Kết quả của phép tính: 204 x 3 là: A. 610 B. 611 C. 612 D. 613 Câu 2. Đoạn thẳng AB dài 100 cm. M là trung điểm của đoạn AB, còn N là trung điểm của đoạn AM. Đoạn thẳng MN có độ dài là: A N M B A. 50 cm B. 40 cm C. 25 cm D. 20 cm 1 Câu 3. Hình nào dưới đây biểu diễn số con gà: 3 A B C D Câu 4. Khối rubik trong hình bên dưới có dạng: Trang 12
  13. Toán lớp 3 bộ kết nối tri thức A. Hình vuông B. Khối lập phương C. Hình chữ nhật D. Khối hộp chữ nhật Câu 5. Tìm x biết: 2002 : x = 7 A. x = 286 B. x = 285 C. x = 137 D. x = 146 Câu 6. Quan sát hình bên và cho biết, nhiệt kế đo được: A. 210 C B. 200 C C. 300 C D. 220 C Trang 13
  14. Toán lớp 3 bộ kết nối tri thức II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 109 + 293 b) 592 – 176 c) 172 x 3 d) 609 : 5 Bài 2. (1 điểm) Tìm X biết: a) X : 8 = 48 : 4 b) 234 – X = 422 : 2 Bài 3. (1 điểm) Thực hiện phép tính: a) 42 x (142 – 140) b) (100 + 11) x 8 Bài 4. (2 điểm) Lớp 3A có 34 học sinh. Lớp 3B có ít hơn lớp 3A 10 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh? Bài giải Trang 14
  15. Toán lớp 3 bộ kết nối tri thức Bài 5. (1 điểm) Tìm số có hai chữ số có tích các chữ số là 18 và hiệu giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị là 7. Trang 15
  16. Toán lớp 3 bộ kết nối tri thức BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 3 Đề số 5 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Đáp án nào dưới đây nêu đúng tên các bán kính có trong hình tròn: A. OA, OB, OM B. AB C. OM D. AM, BM Câu 2. Một chai nước lavie có dung tích 500ml. Một bình nước lavie có dung tích gấp 7 lần dung tích của chai nước lavie. Dung tích của bình nước là: A. 2500ml B. 3500ml C. 3 lít D. 400ml Trang 16
  17. Toán lớp 3 bộ kết nối tri thức Câu 3. Chọn đáp án đúng: 2m + 9mm = mm A. 29 B. 209 C. 2009 D. 2900 Câu 4. Năm nay bố 45 tuổi, biết tuổi bố giảm đi 5 lần thì được tuổi con và tuổi bố giảm đi 5 thì bằng tuổi mẹ. Vậy năm nay: A. Con 9 tuổi, mẹ 42 tuổi B. Con 10 tuổi, mẹ 40 tuổi C. Con 10 tuổi, mẹ 50 tuổi D. Con 9 tuổi, mẹ 40 tuổi Câu 5. Tìm X biết: X : 9 + 64 = 170 A. x = 954 B. x = 965 C. x = 945 D. x = 523 Câu 6. Bạn Hải cho rằng: “Hình A không phải là hình tam giác”. Bạn Đức cho rằng: “Hình B là hình tam giác”. Hỏi bạn nào nói đúng, bạn nào nói sai? Hình A Hình B A. Bạn Hải nói đúng, bạn Đức nói sai. B. Bạn Hải nói sai, bạn Đức nói đúng. C. Cả hai bạn đều nói đúng. D. Cả hai bạn đều nói sai. Trang 17
  18. Toán lớp 3 bộ kết nối tri thức II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 672 + 214 b) 907 – 105 c) 127 x 7 d) 432 : 4 Bài 2. (1 điểm) Tìm X biết: a) X : 6 = 102 b) 742 – X = 194 Bài 3. (1 điểm) Thực hiện phép tính: a) 425 – 34 – (102 + 97) b) 184 + 136 x 3 – 168 1 Bài 4. (2 điểm) Năm nay anh Tuấn 16 tuổi. Tuổi Lan bằng tuổi anh Tuấn. Tuổi 2 mẹ gấp 5 lần tuổi Lan. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi? Bài giải Trang 18
  19. Toán lớp 3 bộ kết nối tri thức Bài 5. (1 điểm) Tìm một số biết rằng lấy số đó nhân với 8 rồi cộng với 39 thì được số bé nhất có ba chữ số giống nhau. Tìm số đó. Trang 19
  20. Toán lớp 3 bộ kết nối tri thức BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 3 Đề số 6 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Tuấn có 30 cái kẹo, Tú có 2 cái kẹo. Nếu Tuấn cho Tú 2 cái kẹo thì lúc đó số kẹo của Tuấn gấp mấy lần số kẹo của Tú: A. 7 lần B. 6 lần C. 8 lần D. 9 lần Câu 2. Trong hình vẽ bên dưới có bao nhiêu đường kính? B I A C O E D A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 3. Cho X : 8 + 58 = 64. Giá trị của X là: A. 45 B. 46 C. 64 D. 48 Trang 20
  21. Toán lớp 3 bộ kết nối tri thức 1 Câu 4: số con tôm của hình bên dưới là: 5 A. 3 con B. 4 con C. 5 con D. 6 con Câu 5. Một hộp bánh chứa được nhiều nhất 4 cái bánh. Nếu có 75 cái bánh thì cần ít nhất bao nhiêu cái hộp như thế? A. 19 hộp B. 18 hộp C. 20 hộp D. 21 hộp Trang 21
  22. Toán lớp 3 bộ kết nối tri thức Câu 6. Quan sát hình bên dưới và cho biết hình màu vàng là: A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình hộp chữ nhật D. Hình khối lập phương II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 309 + 427 b) 597 – 348 c) 154 x 4 d) 490 : 5 Bài 2. (1 điểm) Tìm X biết a) 652 : X = 4 b) X x 6 = 714 – 24 Trang 22
  23. Toán lớp 3 bộ kết nối tri thức Bài 3. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức sau: b) 142 x 3 + 56 b) 4 x 102 – 56 Bài 4. (2 điểm) Một người bán trứng mang 90 quả ra chợ bán. Lần đầu bán 20 quả, lần sau bán 45 quả. Hỏi sau 2 lần bán, người đó còn lại bao nhiêu quả trứng? Bài giải Bài 5. (1 điểm) Số: Hình bên có góc vuông Trang 23
  24. Toán lớp 3 bộ kết nối tri thức BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 3 Đề số 7 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Kết quả của phép tính (81 + 15) : 8 + 4 là: A. 27 B. 16 C. 43 D. 54 Câu 2. Đồ vật nào dưới đây có góc vuông: Đồng hồ Bóng rổ Bóng bầu dục A. Đồng hồ B. Bóng rổ C. Bóng bầu dục D. Cả 3 đồ vật đều có góc vuông Câu 3. Ba con chó của gia đình Hoa có cân nặng như bức tranh. Các con chó cân nặng như nhau. Vậy mỗi con chó cân nặng là: 35 kg 25 kg Trang 24
  25. Toán lớp 3 bộ kết nối tri thức A. 7 kg B. 15 kg C. 10 kg D. 20 kg Câu 4. Đoạn thẳng AB dài 56mm, đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD là 17mm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu mi–li–mét ? A. 73mm B. 129mm C. 112mm D. 95mm Câu 5. Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 4 cm B A 4 cm 4 cm D C A. 4 cm B. 10 cm C. 12 cm D. 16 cm Câu 6. Con kiến bò từ đỉnh A qua các đỉnh B, C của chiếc hộp dạng hình lập phương (như bức tranh) để đến chỗ D C miếng dưa ở đỉnh D. Quãng đường con kiến bò dài là: A. 5 cm B. 15 cm C. 20 cm D. 10 cm A B Trang 25
  26. Toán lớp 3 bộ kết nối tri thức II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 162 + 370 b) 728 – 245 c) 213 x 3 d) 82 : 4 Bài 2. (1 điểm) Tìm X biết a) 472 – X = 50 : 5 b) 49 : X = 7 Bài 3. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức sau: a) 45 + 135 x 4 b) 111 x (6 – 6) Bài 4. (2 điểm) Cửa hàng có 78kg gạo, buổi sáng cửa hàng bán được 15kg gạo. Số gạo còn lại được chia đều vào 9 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki–lô–gam gạo? Bài giải Trang 26
  27. Toán lớp 3 bộ kết nối tri thức Bài 5. (1 điểm) Hình bên có: a) hình tam giác. b) hình chữ nhật. Trang 27
  28. Toán lớp 3 bộ kết nối tri thức BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 3 Đề số 8 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Cho phép chia 93 : 6. Số dư của phép chia là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 0 Câu 2. Bạn Mai làm hộp quà có dạng khối hộp chữ nhật. Bạn dùng các nan tre làm cạnh và mỗi mặt dán một tờ giấy màu khác nhau. Hỏi bạn Mai làm 1 hộp quà như thế thì cần bao nhiêu nan tre và bao nhiêu tờ giấy màu khác nhau? A. 20 nan tre, 8 tờ giấy màu B. 12 nan tre, 8 tờ giấy màu C. 12 nan tre, 6 tờ giấy màu D. 36 nan tre, 15 tờ giấy màu Câu 3. Kết quả của phép tính 136mm : 2 là: A. 56mm B. 56 C. 68 D. 68mm Câu 4. Trên một đĩa cân ta đặt 3 quả cân loại 500g, 200g, 100g. Trên đĩa kia người ta đặt 4 quả táo thì cân thăng bằng. Hỏi 4 quả táo đó nặng bao nhiêu gam? A. 500g B. 800g C. 600g D. 700g Trang 28
  29. Toán lớp 3 bộ kết nối tri thức 1 Câu 5. chú ong là: chú ong. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 6 A. 6 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 6. Hình vẽ sau có hình tứ giác. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 5 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 642 + 287 b) 740 – 723 c) 152 x 4 d) 75 : 3 Bài 2. (1 điểm) Tìm X biết a) 28 : X = 4 b) X : 6 = 200 : 5 Trang 29
  30. Toán lớp 3 bộ kết nối tri thức Bài 3. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức sau: a) 45 x 4 + 120 b) (954 – 554) : 8 1 Bài 4. (2 điểm) Lớp 3A có 54 học sinh. Cô giáo cử số học sinh của lớp đi thi học 9 sinh giỏi. Hỏi lớp còn bao nhiêu bạn không đi thi học sinh giỏi? Bài giải Bài 5. (1 điểm) Tìm số có ba chữ số biết lấy số đó nhân với 3 rồi cộng với 8 ta được kết quả là 491. Trang 30
  31. Toán lớp 3 bộ kết nối tri thức BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 3 Đề số 9 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Kết quả của phép tính 125 + 345 : 5 là: A. 194 B. 195 C. 94 D. 95 Câu 2. Một quả tạ nặng 35kg, một thanh sắt nặng 5kg. Hỏi quả tạ nặng gấp mấy lần thanh sắt? A. 5 lần B. 7 lần C. 9 lần D. 3 lần Câu 3. Hình nào dưới đây có dạng khối hộp chữ nhật? A B C D Câu 4. Hình vẽ sau có: hình tứ giác. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5. 231 : X = 51 – 48. Giá trị của X là: Trang 31
  32. Toán lớp 3 bộ kết nối tri thức A. 639 B. 693 C. 77 D. 58 Câu 6. Nhà Hoa có 5 chuồng gà, mỗi chuồng có 9 con gà. Hôm nay nhà Hoa bán 1 đi số gà. Hỏi nhà Hoa đã bán đi bao nhiêu con gà? 9 A. 5 con gà B. 9 con gà C. 45 con gà D. 406 con gà II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 315 + 315 b) 740 – 281 c) 113 x 8 d) 314 : 6 Bài 2. (1 điểm) Tìm X biết: a) X : 32 = 5 + 3 b) X : 7 = 24 (dư 2) Bài 3. (1 điểm) Tính a) 63m – 14m : 7 b) 28g x 2 x 3 Trang 32
  33. Toán lớp 3 bộ kết nối tri thức Bài 4. (2 điểm) Trong đợt kế hoạch nhỏ, lớp 3A thu được 21kg giấy vụn, lớp 3B thu được số giấy vụn gấp 3 lần số giấy vụn của lớp 3A. Hỏi cả hai lớp thu được bao nhiêu ki–lô–gam giấy vụn? Bài giải Bài 5. (1 điểm) Hình bên có tất cả bao nhiêu hình vuông? Trang 33
  34. Toán lớp 3 bộ kết nối tri thức BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 3 Đề số 10 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. 74 : X = 8 (dư 2). Giá trị của X là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 1 Câu 2. Bạn Minh có 72 viên bi, Minh cho Hùng số bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu 9 viên bi? A. 8 viên bi B. 9 viên bi C. 7 viên bi D. 6 viên bi Câu 3. Số dư lớn nhất có thể có khi chia cho 9 là: A. 5 B. 9 C. 7 D. 8 Câu 4. Bác Hùng trồng cà rốt trên mảnh vườn của mình, mỗi luống bác trồng 6 củ cà rốt. Hỏi 6 luống như thế có tất cả bao nhiêu củ cà rốt? A. 30 củ B. 36 củ C. 48 củ D. 54 củ Trang 34
  35. Toán lớp 3 bộ kết nối tri thức Câu 5. Nhà của Sâu, Kiến và Ốc Sên nằm trên ba điểm A, B, C (như bức tranh). Đoạn thẳng AC dài 16cm và B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Vậy khoảng cách từ nhà Kiến đến nhà Sâu là: A B C A. 6 cm B. 7 cm C. 8 cm D. 9 cm Câu 6. Hình dưới đây có bao nhiêu khối lập phương A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Trang 35
  36. Toán lớp 3 bộ kết nối tri thức II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 665 + 245 b) 600 – 387 c) 248 x 3 d) 780 : 4 Bài 2. (1 điểm) Tìm X biết: a) X x 9 + 273 = 363 b) X : 6 = 23 Bài 3. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức a) (186 + 38) : 7 b) 2 x (234 – 69) 1 Bài 4. (2 điểm) Em gấp được 18 ngôi sao. Số ngôi sao em gấp bằng số ngôi sao 4 chị gấp. Hỏi cả hai chị em gấp được bao nhiêu ngôi sao? Bài giải Trang 36
  37. Toán lớp 3 bộ kết nối tri thức Bài 5. (1 điểm) Tìm số bị chia trong phép chia có dư, biết thương là 7 và số chia là 4, số dư là số dư lớn nhất có thể. Bài giải Trang 37