Bộ 10 đề ôn thi cuối học kì I môn Toán Lớp 3 sách Cánh diều - Trần Hữu Hiếu (Kèm đáp án)

Câu 2. Cho hình vẽ:

Góc trong hình là góc:  
A. Góc không vuông đỉnh Q, cạnh QR, RS. 
B. Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS. 
C. Góc vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS. 
D. Góc không vuông đỉnh S, cạnh SR, RQ. 
Câu 3. Một miếng bìa hình vuông có cạnh dài 30cm. Hỏi chu vi miếng bìa đó là 
bao nhiêu đề-xi–mét? 
A. 6cm B. 120cm C. 60dm D. 12dm 

pdf 36 trang Thùy Dung 22/02/2023 4660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 10 đề ôn thi cuối học kì I môn Toán Lớp 3 sách Cánh diều - Trần Hữu Hiếu (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_10_de_on_thi_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_sach_canh_dieu.pdf
  • pdfĐáp án Bộ 10 đề ôn thi cuối học kì I môn Toán Lớp 3 sách Cánh diều - Trần Hữu Hiếu.pdf

Nội dung text: Bộ 10 đề ôn thi cuối học kì I môn Toán Lớp 3 sách Cánh diều - Trần Hữu Hiếu (Kèm đáp án)

  1. Toán lớp 3 bộ cánh diều BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 3 Đề số 1 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. 550 C được đọc là: A. Năm mươi độ xê B. Năm mươi năm độ xê C. Năm lăm độ xê D. Năm mươi lăm độ xê Câu 2. Cho hình vẽ: Q R S Góc trong hình là góc: A. Góc không vuông đỉnh Q, cạnh QR, RS. B. Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS. C. Góc vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS. D. Góc không vuông đỉnh S, cạnh SR, RQ. Câu 3. Một miếng bìa hình vuông có cạnh dài 30cm. Hỏi chu vi miếng bìa đó là bao nhiêu đề-xi–mét? A. 6cm B. 120cm C. 60dm D. 12dm Câu 4: Bố năm nay 40 tuổi, tuổi của bố gấp 5 lần tuổi con. Hỏi sau 5 năm nữa, con bao nhiêu tuổi? Trang 1
  2. Toán lớp 3 bộ cánh diều A. 10 tuổi B. 12 tuổi C. 13 tuổi D. 14 tuổi Câu 5. Độ dài đoạn thẳng AB là: A. 17mm B. 20mm C. 15mm D. 18mm 1 Câu 6. Đàn gà nhà Hòa có 48 con. Mẹ đã bán số con gà. Hỏi đàn gà nhà Hòa 6 còn lại bao nhiêu con? A. 40 con B. 42 con C. 6 con D. 41 con II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính a) 211 x 6 b) 85 : 7 Bài 2. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức sau: a) 132 x 2 – 78 b) (222 + 180) : 6 Trang 2
  3. Toán lớp 3 bộ cánh diều Bài 3. (1 điểm) Quan sát hình và trả lời câu hỏi: B A C D Trong hình tứ giác ABCD có góc vuông, góc không vuông. Tên đỉnh các góc vuông là: Tên đỉnh các góc không vuông là: 1 Bài 4. (2 điểm) Anh có 69 viên bi, số bi của em bằng số bi của anh. Hỏi cả hai 3 anh em có bao nhiêu viên bi? Bài giải Trang 3
  4. Toán lớp 3 bộ cánh diều Bài 5. (1 điểm) Hình bên có: - hình tam giác. - hình chữ nhật. Bài 6. (1 điểm) Tìm số có 2 chữ số đều là số lẻ. Biết hiệu 2 chữ số là 6 và thương của chúng là 3. Trang 4
  5. Toán lớp 3 bộ cánh diều BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 3 Đề số 2 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Số liền sau số 450 là: A. 449 B. 451 C. 500 D. 405 Câu 2. Bác Tú đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 6 sản phẩm. Hỏi bác Tú làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm? A. 64 sản phẩm B. 14 sản phẩm C. 48 sản phẩm D. 49 sản phẩm Câu 3. Điền số thích hợp vào ô trống Số thích hợp điền vào dấu ? là: A. 650 g B. 235 g C. 885 g D. 415 g Câu 4: Các số cần điền vào ô trống lần lượt từ phải sang trái là: Gấp 5 lần Giảm 6 lần 6 A. 11; 17 B. 11; 66 C. 30; 5 D. 30; 36 1 Câu 5. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đã khoanh vào số chấm tròn? 4 Trang 5
  6. Toán lớp 3 bộ cánh diều A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 6. Hình dưới đây có mấy hình tam giác? A H B C D A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Trang 6
  7. Toán lớp 3 bộ cánh diều II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Tìm X a) 324 : X = 2 b) 9 x X = 513 Bài 2. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức sau: a) (300 + 70) + 400 b) 998 – (302 + 685) Bài 3. (2 điểm) Dựa vào tóm tắt sau em hãy giải bài toán: 276kg Con trâu: 85kg ?kg Con bò: Bài giải Trang 7
  8. Toán lớp 3 bộ cánh diều Bài 4. (1 điểm) Hình bên có: - hình tam giác. - hình tứ giác. Bài 5. (1 điểm) Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây a) 576 + 678 + 780 – 476 - 578 – 680 b) (126 + 32) × (18 - 16 - 2) Trang 8
  9. Toán lớp 3 bộ cánh diều BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 3 Đề số 3 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Số 907 được đọc là: A. Chín bảy B. Chín trăm linh bảy C. Chín mươi bảy D. Bảy trăm linh chín Câu 2. Số 12 gấp 4 lần là: A. 51 B. 37 C. 48 D. 317 Câu 3. Điền vào chỗ chấm: 3kg = g A. 3000 B. 300 C. 30 D. 3 Câu 4: Thùng thứ nhất đựng 78 lít sữa. Thùng thứ hai đựng ít hơn thùng thứ nhất 9 lít sữa nhưng nhiều hơn thùng thứ ba 7 lít. Hỏi cả ba thùng đựng bao nhiêu lít sữa? A. 109 lít B. 216 lít C. 218 lít D. 209 lít 1 Câu 5. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đã khoanh vào quả bơ? 8 Trang 9
  10. Toán lớp 3 bộ cánh diều A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 6. Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 45 thì bằng 100 trừ đi 27. Số cần tìm là: A. 73 B. 38 C. 28 D. 27 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 345 + 569 b) 567 – 129 c) 62 x 3 d) 68: 8 Trang 10
  11. Toán lớp 3 bộ cánh diều Bài 2. (1 điểm) Tìm X biết: a) X : 7 = 63 b) X x 6 = 54 Bài 3. (1 điểm) Thực hiện phép tính: a) 345 : 5 + 234 b) 2 x 431 – 323 1 Bài 4. (2 điểm) Một thùng đựng 64 lít nước. Người ta đã lấy ra số lít nước. Hỏi 8 trong thùng còn lại bao nhiêu lít nước? Bài giải Trang 11
  12. Toán lớp 3 bộ cánh diều Bài 5. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: Hình bên có: - góc vuông. - hình tam giác. Trang 12
  13. Toán lớp 3 bộ cánh diều BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 3 Đề số 4 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Kết quả của phép tính: 612 x 3 là: A. 1826 B. 1836 C. 1846 D. 1856 Câu 2. 36 học sinh xếp được thành 4 hàng. Vậy 126 học sinh sẽ xếp được số hàng là: A. 14 hàng B. 15 hàng C. 16 hàng D. 17 hàng 1 Câu 3. Hình nào dưới đây biểu diễn số quả dâu: 9 A B C D Câu 4. Bác Hùng có một mảnh đất hình chữ nhật với chiều dài là 12m, chiều rộng là 7m. Bác muốn làm hàng rào bao quanh mảnh đất đó và hàng rào có lối đi rộng 2m. Hỏi bác Hùng cần làm bao nhiêu mét hàng rào? Trang 13
  14. Toán lớp 3 bộ cánh diều A. 40m B. 38m C. 36m D. 34m 1 Câu 5. Lớp 3A có 40 học sinh. số học sinh của lớp là: 5 A. 200 học sinh B. 5 học sinh C. 8 học sinh D. 6 học sinh Câu 6. Quan sát hình bên và cho biết, nhiệt kế đo được: A. 370 C B. 360 C C. 990 C D. 980 C Trang 14
  15. Toán lớp 3 bộ cánh diều II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 162 + 413 b) 904 – 281 c) 12 x 4 d) 87 : 3 Bài 2. (1 điểm) Tìm X biết: a) X : 8 = 48 : 4 b) 234 – X = 422 : 2 Bài 3. (1 điểm) Thực hiện phép tính: a) 123 x (42 – 40) b) (100 + 11) x 9 Bài 4. (2 điểm) Lớp 3A có 34 học sinh. Lớp 3B có ít hơn lớp 3A 9 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh? Bài giải Trang 15
  16. Toán lớp 3 bộ cánh diều Bài 5. (1 điểm) Tính: 100 – 98 + 96 – 94 + 92 – 90 + + 52 – 50. Trang 16
  17. Toán lớp 3 bộ cánh diều BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 3 Đề số 5 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 1 Câu 1. Quan sát hình bên dưới và cho biết số quả táo là: 7 A. 3 quả B. 4 quả C. 5 quả D. 6 quả Câu 2. Một chai nước lavie có dung tích 500ml. Một bình nước lavie có dung tích gấp 7 lần dung tích của chai nước lavie. Dung tích của bình nước là: A. 3500ml B. 2500ml C. 3 lít D. 400ml Trang 17
  18. Toán lớp 3 bộ cánh diều Câu 3. Hiệu của số nhỏ nhất có 3 chữ số và 27 là: A. 53 B. 63 C. 73 D. 77 Câu 4. Hùng và Tú, mỗi bạn mua 10 viên bi xanh và 5 viên bi đỏ. Hỏi Hùng và Tú mua tất cả bao nhiêu viên bi? A. 10 viên bi B. 15 viên bi C. 20 viên bi D. 30 viên bi Câu 5. Tìm x biết: x + 723 – 64 = 912 A. x = 253 B. x = 152 C. x = 281 D. x = 523 Câu 6. Đàn gà nhà Hoa có 54 con gà mái, số gà trống bằng số gà mái giảm đi 6 lần. Hỏi trong đàn gà nhà Hoa, có bao nhiêu con gà trống? A. 4 con B. 7 con C. 8 con D. 9 con II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 345 + 245 b) 921 – 197 c) 104 x 2 d) 98 : 9 Bài 2. (1 điểm) Tìm X biết: a) 469 – X = 123 b) X - 7 = 108 – 31 Trang 18
  19. Toán lớp 3 bộ cánh diều Bài 3. (1 điểm) Thực hiện phép tính: a) 9 x (5 + 26) b) 231 x 2 – 148 Bài 4. (2 điểm) Cô giáo có 55 quyển sách. Sau khi thưởng cho các bạn học sinh 1 giỏi, số quyển sách con lại bằng số sách ban đầu. Hỏi cô đã thưởng cho các 5 bạn học sinh giỏi bao nhiêu quyển sách? Bài giải Bài 5. (1 điểm) Hình sau có: - hình tam giác. - hình tứ giác. Trang 19
  20. Toán lớp 3 bộ cánh diều BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 3 Đề số 6 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Kết quả của phép tính 101 x 8 là: A. 800 B. 808 C. 909 D. 1000 Câu 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 136 + 497 584 + 34 A. > B. < C. = D. Không so sánh được 1 Câu 3. Quan sát hình bên dưới và cho biết, số chùm nho thêm 2 chùm thì 7 được: A. 2 chùm B. 4 chùm C. 6 chùm D. 8 chùm Câu 4. Số lẻ liền trước của số nhỏ nhất có 3 chữ số là: A. 99 B. 100 C. 101 D. 103 Trang 20
  21. Toán lớp 3 bộ cánh diều Câu 5. Giá trị của biểu thức: 44 : 2 x 3 là: A. 12 B. 36 C. 72 D. 66 Câu 6. Hãy cho biết góc nào là góc vuông: B A C A. Góc đỉnh B, cạnh BA, BC. B. Góc đỉnh C, cạnh CA, CB. C. Góc đỉnh A, cạnh AB, AC. D. Cả A và B đúng. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 356 + 188 b) 709 – 122 c) 31 x 7 d) 72 : 4 Bài 2. (1 điểm) Tìm a biết: a) a : 6 = 71 b) 456 – a = 78 : 3 Trang 21
  22. Toán lớp 3 bộ cánh diều 1 Bài 3. (2 điểm) Lớp 3A có 36 bạn. Đội văn nghệ của nhà trường đã chọn số học 4 sinh của lớp 3A tham gia vào đội. Hỏi còn lại bao nhiêu học sinh không tham giao vào đội văn nghệ của nhà trường? Bài giải Bài 4. (1 điểm) Tìm số tự nhiên biết rằng nếu lấy số đó giảm 3 lần rồi cộng với 24 thì được kết quả là 45. Bài 5. (1 điểm) Hình sau có bao nhiêu góc vuông? Trang 22
  23. Toán lớp 3 bộ cánh diều BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 3 Đề số 7 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 700ml + 100ml = ml A. 1000 B. 900 C. 800 D. 980 Câu 2. Một hộp quà có đáy dạng hình chữ nhật có chiều rộng là 40cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chu vi đáy của hộp quà đó là: A. 80cm B. 120cm C. 240cm D. 60cm Câu 3. Tích của hai số là 456, biết thừa số thứ nhất là 3. Thừa số thứ hai là: A. 150 B. 152 C. 112 D. 102 Câu 4. Hình dưới đây có: A. 4 tam giác và 3 tứ giác. B. 4 tam giác và 5 tứ giác. C. 5 tam giác và 4 tứ giác. D. 5 tam giác và 5 tứ giác. 1 Câu 5. An có 50 quyển vở. Số vở của Bình bằng số vở của An. Vậy Bình có: 5 A. 10 quyển vở B. 40 quyển vở Trang 23
  24. Toán lớp 3 bộ cánh diều C. 20 quyển vở D. 30 quyển vở Câu 6. Số chùm nho đỏ gấp mấy lần số chùm nho đen? A. 3 lần B. 4 lần C. 2 lần D. 1 lần II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 243 – 198 b) 318 + 160 c) 51 x 9 d) 79 : 3 Bài 2. (2 điểm) Tìm X biết: a) 122 : X = 98 – 96 b) 47 : X = 3 (dư 2) Trang 24
  25. Toán lớp 3 bộ cánh diều 1 Bài 3. (2 điểm) Hùng có 24 quyển truyện. Sau khi Hùng cho em số quyển 6 truyện thì Hùng còn lại bao nhiêu quyển truyện? Bài giải Bài 4. (1 điểm) Tìm số có hai chữ số có tích các chữ số là 18 và hiệu giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị là 7. Trang 25
  26. Toán lớp 3 bộ cánh diều BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 3 Đề số 8 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Trong phép chia có dư với số chia là 6, số dư lớn nhất có thể có trong phép chia đó là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 2. Tính giá trị của biểu thức sau: 105 + 45 : 9 A. 16 B. 110 C. 17 D. 100 Câu 3. Điền vào chỗ chấm: Cô giáo có 50 quyển vở, cô lấy số vở đó thưởng đều cho 7 bạn học sinh giỏi. Vậy mỗi bạn được quyển vở và cô còn lại quyển vở. A. 7, 2 B. 7, 6 C. 7, 4 D. 7, 1 1 Câu 4. số quả dứa trong hình dưới đây là bao nhiêu quả: 3 Trang 26
  27. Toán lớp 3 bộ cánh diều A. 4 quả B. 3 quả C. 2 quả D. 5 quả Câu 5. Cân nặng của củ quả gấp mấy lần cân nặng của chiếc hamburger? A. 1 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 2 lần Câu 6. Hình tứ giác sau có: A. 3 góc vuông: đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C. A B B. 3 góc vuông: đỉnh D, đỉnh C, đỉnh B. C. 2 góc vuông: đỉnh A, đỉnh D. C D. 2 góc vuông: đỉnh A, đỉnh C. D II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 691 – 53 b) 126 + 793 c) 74 x 2 d) 567 : 4 Trang 27
  28. Toán lớp 3 bộ cánh diều Bài 2. (1 điểm) Tính nhẩm: a) 200 : 2 = b) 30 x 4 = c) 8000 : 4 = d) 1000 x 9 = Bài 3. (1 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 70 chiếc xe, số chiếc xe bán được trong buổi chiều nhiều gấp 3 lần so với buổi sáng. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu xe? Bài giải 1 Bài 4. (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 36m, chiều rộng bằng 2 chiều dài. Tính chu vi mảnh đất đó. Bài giải Trang 28
  29. Toán lớp 3 bộ cánh diều Bài 5. (1 điểm) Tìm số bé nhất có 3 chữ số khác nhau lập được từ các số: 0; 3; 7; 9. Trang 29
  30. Toán lớp 3 bộ cánh diều BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 3 Đề số 9 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Kết quả của biểu thức 96 : 3 + 12 là: A. 42 B. 44 C. 34 D. 15 1 Câu 2. của 57mm là: 3 A. 17mm B. 18mm C. 19mm D. 20mm Câu 3. Chu vi của một mảnh vườn hình vuông có độ dài cạnh 12m là: A. 24m B. 48m C. 12m D. 6m Câu 4. : 3 = 43. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 129 B. 110 C. 11 D. 12 Câu 5. Hình sau có số góc vuông là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 6. Số lê nhiều gấp mấy lần số chanh? Trang 30
  31. Toán lớp 3 bộ cánh diều A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 902 – 379 b) 193 + 287 c) 82 x 4 d) 833 : 4 Bài 2. (1 điểm) Tìm X biết: a) X : 7 = 22 + 29 b) 405 – X = 234 : 2 Bài 3. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức a) 120 x (78 – 75) b) (690 – 234) : 8 Trang 31
  32. Toán lớp 3 bộ cánh diều Bài 4. (2 điểm) Trong vườn có 48 cây bưởi. Số cam ít hơn số cây bưởi 40 cây. Hỏi số cây bưởi gấp mấy lần số cây cam? Bài giải Bài 5. (1 điểm) Tổng của hai số gấp 3 lần số hạng thứ nhất, biết số hạng thứ nhất là 42. Tìm số hạng thứ hai. Trang 32
  33. Toán lớp 3 bộ cánh diều BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 3 Đề số 10 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Số cá mập gấp mấy lần số bạch tuộc? A. 4 B. 9 C. 7 D. 8 Câu 2. Có 56 lít dầu chứa đều trong 8 can. Hỏi mỗi can bao nhiêu lít dầu? A. 7 lít B. 8 lít C. 20 lít D. 6 lít Câu 3. Thứ tự từ bé đến lớn của các số 78; 192; 496; 385; 981; 108 là: A. 192; 108; 385; 496; 78; 981 B. 78; 108; 192; 385; 496; 981 C. 108; 192; 385; 496; 78; 981 D. 192; 496; 385; 108; 78; 981 Câu 4. Cho một mảnh vườn hình chữ nhật (như hình dưới) có chiều dài 50m, 1 chiều rộng bằng chiều dài. Chu vi của mảnh vườn đó là: 5 Trang 33
  34. Toán lớp 3 bộ cánh diều A. 60m B. 120m C. 240m D. 250m Câu 5. Cho một số, biết số đó chia 6 dư 4. Vậy khi chia số đó cho 2 thì số dư là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 6. Hình vẽ bên có: A. 3 tam giác và 1 tứ giác. B. 3 tam giác và 2 tứ giác. C. 4 tam giác và 1 tứ giác. D. 4 tam giác và 2 tứ giác. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 359 + 437 b) 597 – 248 c) 122 x 4 d) 499 : 6 Trang 34
  35. Toán lớp 3 bộ cánh diều Bài 2. (1 điểm) Tìm X biết: a) 456 : X = 4 b) X x 7 = 200 – 25 Bài 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: Hình trên có góc vuông, góc không vuông. Bài 4. (2 điểm) Cuộn dây điện dài 64m được cắt thành 8 đoạn dây bằng nhau. Hỏi cuộng dây 720m thì được cắt thành bao nhiêu đoạn dây như thế? Bài giải Trang 35
  36. Toán lớp 3 bộ cánh diều Bài 5. (1 điểm) Lan nghĩ tới một số có 3 chữ số, biết rằng số tròn chục lớn nhất có ba chữ số nhiều hơn số đó là 348 đơn vị. Tìm số Lan nghĩ. Trang 36