Bộ 10 đề ôn thi cuối học kì I môn Toán Lớp 3 sách Cánh diều - Trần Hữu Hiếu - Đề số 2 (Kèm đáp án)
Câu 1. Số liền sau số 450 là:
A. 449 B. 451 C. 500 D. 405
Câu 2. Bác Tú đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 6 sản phẩm. Hỏi bác
Tú làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm?
A. 64 sản phẩm B. 14 sản phẩm
C. 48 sản phẩm D. 49 sản phẩm
Câu 3. Điền số thích hợp vào ô trống
Số thích hợp điền vào dấu ? là:
A. 650 g B. 235 g C. 885 g D. 415 g
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 10 đề ôn thi cuối học kì I môn Toán Lớp 3 sách Cánh diều - Trần Hữu Hiếu - Đề số 2 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bo_10_de_on_thi_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_sach_canh_dieu.pdf
- Đáp án Bộ 10 đề ôn thi cuối học kì I môn Toán Lớp 3 sách Cánh diều - Trần Hữu Hiếu - Đề số 2.pdf
Nội dung text: Bộ 10 đề ôn thi cuối học kì I môn Toán Lớp 3 sách Cánh diều - Trần Hữu Hiếu - Đề số 2 (Kèm đáp án)
- Toán lớp 3 bộ cánh diều BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 3 Đề số 2 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Số liền sau số 450 là: A. 449 B. 451 C. 500 D. 405 Câu 2. Bác Tú đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 6 sản phẩm. Hỏi bác Tú làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm? A. 64 sản phẩm B. 14 sản phẩm C. 48 sản phẩm D. 49 sản phẩm Câu 3. Điền số thích hợp vào ô trống Số thích hợp điền vào dấu ? là: A. 650 g B. 235 g C. 885 g D. 415 g Câu 4: Các số cần điền vào ô trống lần lượt từ phải sang trái là: Gấp 5 lần Giảm 6 lần 6 A. 11; 17 B. 11; 66 C. 30; 5 D. 30; 36 1 Câu 5. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đã khoanh vào số chấm tròn? 4 Trang 5
- Toán lớp 3 bộ cánh diều A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 6. Hình dưới đây có mấy hình tam giác? A H B C D A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Trang 6
- Toán lớp 3 bộ cánh diều II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Tìm X a) 324 : X = 2 b) 9 x X = 513 Bài 2. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức sau: a) (300 + 70) + 400 b) 998 – (302 + 685) Bài 3. (2 điểm) Dựa vào tóm tắt sau em hãy giải bài toán: 276kg Con trâu: 85kg ?kg Con bò: Bài giải Trang 7
- Toán lớp 3 bộ cánh diều Bài 4. (1 điểm) Hình bên có: - hình tam giác. - hình tứ giác. Bài 5. (1 điểm) Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây a) 576 + 678 + 780 – 476 - 578 – 680 b) (126 + 32) × (18 - 16 - 2) Trang 8