Bài tập Toán Lớp 3 - Ôn tập các số đến 100000

Bài 3. A, Viết các số sau theo mẫu: 9 542 = 9 000 + 500 + 40 + 2 
7 625 =………………………………….. 3 340 =………………………………….. 
3 007 =………………………………….. 6 753 = …………………………………. 
4 980 =………………………………….. 9 009 =………………………………….. 
2 090 =………………………………….. 984 =………………………………….. 
75 370 =………………………………….. 87 670 =……………………………….. 
23 097 =………………………………….. 24 676 =……………………………….. 
42 300 =………………………………….. 55 090 =……………………………….. 
45 009 =………………………………….. 24 078 =………………………………..
pdf 5 trang Thùy Dung 20/04/2023 5640
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Toán Lớp 3 - Ôn tập các số đến 100000", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_toan_lop_3_on_tap_cac_so_den_100000.pdf

Nội dung text: Bài tập Toán Lớp 3 - Ôn tập các số đến 100000

  1. CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 Bài 1. Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch: 50 000 51 000 55 000 57 000 60 010 60 020 60 030 60 060 60 080 0 4 000 20 000 0 2 000 10 000 Bài 2. Viết các số sau theo mẫu: Viết số Đọc số 87 984 Chín mươi tư nghìn bảy trăm linh tám 67 997 97 000 . Hai mươi bảy nghìn chín trăm sáu mươi chín 98 365 Bảy mươi bảy nghìn sáu trăm hai mươi chín 65 399
  2. 24 556 Bài 3. A, Viết các số sau theo mẫu: 9 542 = 9 000 + 500 + 40 + 2 7 625 = 3 340 = 3 007 = 6 753 = . 4 980 = 9 009 = 2 090 = 984 = 75 370 = 87 670 = 23 097 = 24 676 = 42 300 = 55 090 = 45 009 = 24 078 = B, Viết các tổng theo mẫu: 6000 + 300 + 40 + 8 = 6 348 3 000 + 100 + 50 + 2 = 2 000 + 40 + 9 = 6 000 + 2 = 6 000 + 200 + 3 = 3 000 + 700 + 2 = 2 000 + 90 = 43 000 + 400 = 9 000 + 1 = 2 000 + 500 + 90 = 3 000 + 30 + 7 = 7 000 + 40 + 2 = 2 000 + 900 = 8 000 + 70 + 4 = . 20 000 + 7 = 30 000 + 3 000 = . 60 000 + 90 = Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. A, 30 200; 30 210; 30 220; .; .
  3. B, 56 100; 57 100; 58 100; ; . C, 12 000; 13 000; 14 000; ; . D, 6 900; ; 7 900; 8 900; .; . E, ; 6 300; 6 350; ; . . Bài 5. Điền dấu > < = vào chỗ chấm. 234 255 243 255 43 092 43 090 525 258 255 285 43 224 43 243 50 549 60 041 - 430 60 611 43 908 + 20 542 13 652 + 30 215 54 299 498 + 54 274 80 000 60 000 + 10 000 70 000 30 000 - 300 27 000 Bài 6. Tìm số lớn nhất trong các số sau: a, 40 653; 49 000; 49 945; 40 001; 48 888. b, 35 098; 35 099; 35 199; 35 909; 35 899. c, 75 978; 75 099; 75 699; 75 989; 75 099. Bài 7. Tìm số bé nhất trong các số sau: a, 40 653; 49 000; 49 945; 40 001; 48 888. b, 35 098; 35 099; 35 199; 35 909; 35 899. c, 75 978; 75 099; 75 699; 75 989; 75 099. Bài 8. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: a, 40 653; 49 000; 49 945; 40 001; 48 888. b, 35 098; 35 099; 35 199; 35 909; 35 899. c, 75 978; 75 099; 75 699; 75 989; 75 099.
  4. Bài 9. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: a, 40 653; 49 000; 49 945; 40 001; 48 888. b, 35 098; 35 099; 35 199; 35 909; 35 899. c, 75 978; 75 099; 75 699; 75 989; 75 099. Bài 10. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: A, Số liền sau của 99 999 là: F, Số liền sau của 76 900 là: B, Số liền sau của 8 990 là: G, Số liền sau của 23 099 là: C, Số liền sau của 30 099 là: H, Số liền sau của 86 098 là: D, Số liền trước của 20 000 là: I, Số liền trước của 26 099 là: E, Số liền trước của 18 090 là: K, Số liền trước của 24 989 là: Bài 11. Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? A, 46 888; 46 889; 46 900 C, 54 099; 31 084; 79 099 B, 54 940; 54 849; 54 488 D, 98 050; 99 090; 98 909 Bài 12. Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé? A, 76 808; 76 809; 76 900 C, 45 099; 87 084; 90 099 B, 71 900; 71 899; 54 888 D, 90 000; 90 010; 90 323
  5. Bài 13. Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau? A, 76 889; 76 890; 76 900 C, 23 099; 23 084; 23 099 B, 51 900; 51 899; 51 888 D, 98 010; 98 000; 98 999 Bài 14. Khoanh vào số bé nhất trong các số sau? A, 76 889; 76 890; 76 900 C, 23 099; 23 084; 23 099 B, 51 900; 51 899; 51 888 D, 98 010; 98 000; 98 999