Bài ôn cuối kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 3

Bài 1:  (0,5 đ) Số gồm 8 chục nghìn, 1 nghìn, 3 trăm, 5 đơn vị viết là:

A. 80 135 B. 80 315 C. 81 305 D. 81 350

Bài 2:(0,5 đ)  1,8, 15, 22, ….. , ….. .  Hai số tiếp theo của dãy là: 

A. 29, 36 B. 37, 59 C. 30, 45 D. 29, 37

Bài 3:(0,5 đ)  Dòng nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé?

A. IV, V, VI B. VIII, VI, IV C. XI, IX, XX D. VII, VIII, IX

Bài 4:(0,25 đ)  Số dư trong phép chia 1888 cho 9 là:

A. 8 B. 7 C. 6 D. 5

Bài 5. (0,5 đ) 9km 6m = ………….. m

A. 96 B. 960 C. 9 006 D. 9 060

Bài 6: (0,5 đ) 7kg 9g…….. 7 099g – 99g. Dấu cần diền vào chỗ chấm là ?

A. > B. < C. = D. không dấu nào

Bài 7:(0,5 đ)  Thứ hai tuần trước là ngày 24 tháng 3 thì thứ ba tuần này là ngày mấy, 

tháng mấy?

A. ngày 30 tháng 3 B. ngày 31 tháng 3 C. ngày 1 tháng 4 D. ngày 2 tháng 4
docx 3 trang Thùy Dung 31/01/2023 6340
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn cuối kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_on_cuoi_ki_ii_mon_toan_lop_3_de_so_3.docx

Nội dung text: Bài ôn cuối kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 3

  1. BÀI ÔN TOÁN CUỐI KÌ II ( Số 3) Thời gian: 40 phút PHẦN 1: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu: Bài 1: (0,5 đ) Số gồm 8 chục nghìn, 1 nghìn, 3 trăm, 5 đơn vị viết là: A. 80 135 B. 80 315 C. 81 305 D. 81 350 Bài 2:(0,5 đ) 1,8, 15, 22, , . Hai số tiếp theo của dãy là: A. 29, 36 B. 37, 59 C. 30, 45 D. 29, 37 Bài 3:(0,5 đ) Dòng nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé? A. IV, V, VI B. VIII, VI, IV C. XI, IX, XX D. VII, VIII, IX Bài 4:(0,25 đ) Số dư trong phép chia 1888 cho 9 là: A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 Bài 5. (0,5 đ) 9km 6m = m A. 96 B. 960 C. 9 006 D. 9 060 Bài 6: (0,5 đ) 7kg 9g 7 099g – 99g. Dấu cần diền vào chỗ chấm là ? A. > B. < C. = D. không dấu nào Bài 7:(0,5 đ) Thứ hai tuần trước là ngày 24 tháng 3 thì thứ ba tuần này là ngày mấy, tháng mấy? A. ngày 30 tháng 3 B. ngày 31 tháng 3 C. ngày 1 tháng 4 D. ngày 2 tháng 4 Bài 8: (0,5 đ) Có 54 cái cốc như nhau được xếp đều vào 9 cái hộp. Hỏi có 4 536 cái cốc cùng loại đó thì xếp được vào bao nhiêu cái hộp như thế? A. 746 cái hộp B. 756 cái cốc C. 756 cái hộp D. 27 216 cái cốc Bài 9:(1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Số tròn trăm liền trước số 1 720 là 1 700. Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy cạnh nhân với cạnh.
  2. Hình tròn có bán kính là 12cm thì đường kính hình tròn đó là 24cm. Đoạn thẳng MN dài 16cm, O là trung điểm của đoạn MN, Vậy MO là 32cm. Bài 10:(1đ) Viết kết quả vào ô trống: của 60 phút là: Giá trị của biểu thức 229 + 1 267 x 3 là: PHẦN II.Giải các bài tập sau: Bài 1.(1đ) Đặt tính rồi tính: 54 695- 22 367 4 672 : 6 Bài 2. (0,5đ) Tìm y biết : y: 3 = 21 542 Bài 3. (2đ) Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng6cm, chiều dài gấp đôichiềurộng. Tính chu vi và diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó? Bài giải
  3. Bài 4. (0,5đ) Điền dấu +; - ; = thích hợp vào ô trống: Cách 1: 3728 5 4 b) Cách 2: 37 28 5 4