Bài ôn cuối kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 2

Bài 1:  (0,5 đ) Số gồm 7 chục nghìn, 3 trăm, 5 đơn vị viết là:

A. 7 035 B. 70 305 C. 70 315 D. 70 350

Bài 2:(0,5 đ)  1,5, 9, 13, ….. , ….. .  Hai số tiếp theo của dãy là: 

A. 16, 19 B. 16, 20 C. 17, 21 D. 18, 22

Bài 3:(0,5 đ)  Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là

A. 99 999 B. 98 978 C. 98 765 D. 98 674

Bài 4:(0,25 đ)  Số dư trong phép chia 1 441 cho 7 là:

A. 7 B. 6 C. 5 D. 4

Bài 5. (0,5 đ) 5km 15m = ………….. m

A. 515 B. 5 015 C. 5 150 D. 50 015
docx 3 trang Thùy Dung 31/01/2023 4260
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn cuối kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_on_cuoi_ki_ii_mon_toan_lop_3_de_so_2.docx

Nội dung text: Bài ôn cuối kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 2

  1. BÀI ÔN TOÁN CUỐI KÌ II ( Số 2) Thời gian: 40 phút PHẦN 1: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu: Bài 1: (0,5 đ) Số gồm 7 chục nghìn, 3 trăm, 5 đơn vị viết là: A. 7 035 B. 70 305 C. 70 315 D. 70 350 Bài 2:(0,5 đ) 1,5, 9, 13, , . Hai số tiếp theo của dãy là: A. 16, 19 B. 16, 20 C. 17, 21 D. 18, 22 Bài 3:(0,5 đ) Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là A. 99 999 B. 98 978 C. 98 765 D. 98 674 Bài 4:(0,25 đ) Số dư trong phép chia 1 441 cho 7 là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Bài 5. (0,5 đ) 5km 15m = m A. 515 B. 5 015 C. 5 150 D. 50 015 Bài 6: (0,5 đ) Bố đi công tác từ ngày 25 tháng 3 đến hết ngày 8 tháng 4. Hỏi bố đi công tác trong bao nhiêu ngày? A. 16 ngày B. 15 ngày C. 14 ngày D. 13 ngày Bài 7:(0,5 đ) Một hình tròn có đường kính 20cm. Bán kính hình tròn đó là: A. 40 B. 40cm C. 10cm D. 20cm Bài 8: (0,5 đ) Giá trị của biểu thức 138 - 30 : 6 là: A. 133 B. 132 C. 48 D. 18 Bài 9:(1đ) Viết kết quả vào ô trống: Nam đi từ nhà lúc 7 giờ 10 phút. Nam đến trường lúc 8 giờ kém 25 phút. Hỏi Nam đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút?
  2. Cho đoạn thẳng MN, O là trung điểm của đoạn MN. Biết MO dài 14cm. Tính độ dài đoạn MN. Bài 10:(1đ) Bạn Mai được bố cho 50 000 đồng. Mai mua 3 quyển truyện, mỗi quyển 5 000 đồng, mua 1 bưu thiếp 15 000 đồng và 1 cái bút giá 5 000 đồng. Cô bán hàng phải trả lại cho Mai 2 tờ giấy bạc. Hỏi 2 tờ giấy bạc đó thuộc loại nào? 2 tờ giấy bạc loại 10 000 đồng 2 tờ giấy bạc loại 5 000 đồng 1 tờ giấy bạc loại 5 000 đồng và 1 tờ giấy bạc loại 10 000 đồng 1 tờ giấy bạc loại 5 000 đồng và 1 tờ giấy bạc loại 20 000 đồng PHẦN II.Giải các bài tập sau: Bài 1.(1đ) Đặt tính rồi tính: 54 785- 21 367 23 276 : 4 Bài 2. (1đ) TìmX: 18 607 + X = 6 023 x 6 X : 5 = 106 Bài 3. (1,5đ) Một hình chữ nhật có chiều dài 18cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó? Bài giải
  3. Bài 4. (0,5đ) Có 3 que tăm, em xếp được những số La Mã nào? Vẽ hình minh họa: Họ và tên: Thứ ngày . tháng . năm Lớp: 3