Bài kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Đề 1

Câu 1. ( 0,5 điểm): Số liền trước của số 10 001 là số nào?

A. 10 002 B. 10 011 C. 10 000 D. 20 001

Câu 2.( 0,5 điểm) Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 1:

A.1 000 B. 5 000 C. 200 0 D. 3 000

Câu 3.( 0,5 điểm) Tích của 1508 và 6 là:

  1. 9048 B. 6 048 C. 9 008 D. 9042

Câu 4. ( 0,5 điểm): “2 giờ = .... phút”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 60 B. 180 C. 90 D. 120

Câu 5.( 0,5 điểm) Số VI được đọc là:

A. Sáu B. năm C. Bốn D. Mười lăm

Câu 6.( 0,5 điểm) Tháng nào sau đây có 31 ngày?

A. Tháng 2 B. Tháng 4 C. Tháng 9 D. Tháng 12

Câu 7.( 0,5 điểm). Minh có 5 tờ tiền mệnh giá 20 000 đồng. Số tiền Minh có là:

A. 10 000 đồng B. 50 000 đồng C. 100 000 đồng D. 150 000 đồng

docx 2 trang Minh Huyền 06/06/2024 280
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2023_2024_de_1.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Đề 1

  1. SBD : BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II GV coi GV chấm Phòngthi: Năm học 2023-2024 Môn : Toán – Lớp 3 (Thời gian làm bài: 40 phút Điểm: Khô Không kể thời gian phát đề) A: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Bằng chữ: Câu 1. ( 0,5 điểm): Số liền trước của số 10 001 là số nào? A. 10 002 B. 10 011 C. 10 000 D. 20 001 Câu 2.( 0,5 điểm) Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 1: A.1 000 B. 5 000 C. 200 0 D. 3 000 Câu 3.( 0,5 điểm) Tích của 1508 và 6 là: A. 9048 B. 6 048 C. 9 008 D. 9042 Câu 4. ( 0,5 điểm): “2 giờ = phút”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 60 B. 180 C. 90 D. 120 Câu 5.( 0,5 điểm) Số VI được đọc là: A. Sáu B. năm C. Bốn D. Mười lăm Câu 6.( 0,5 điểm) Tháng nào sau đây có 31 ngày? A. Tháng 2 B. Tháng 4 C. Tháng 9 D. Tháng 12 Câu 7.( 0,5 điểm). Minh có 5 tờ tiền mệnh giá 20 000 đồng. Số tiền Minh có là: A. 10 000 đồng B. 50 000 đồng C. 100 000 đồng D. 150 000 đồng Câu 8.( 0,5 điểm) Chu vi hình vuông có cạnh bằng 8 cm là: A. 16 cm B.32 cm C. 64 cm2 D. 64 cm
  2. B.TỰ LUẬN( 6 điểm) Bài 1. (2 điểm): Đặt tính rồi tính 1 536 + 2 638 63 76 – 24 67 2 465 x 4 35 84 : 7 Bài 2( 0,5 điểm) : Điền số thích hợp vào chỗ trống a) 4 tuần = . ngày b) 1 giờ 20 phút = phút Bài 3. ( 1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống a, x 4 = 9384 b, . + 1264 = 4532 Bài 4 ( 2 điểm): Một nông trường có 2 430 cây chanh, số cây cam gấp 4 lần số cây chanh. Hỏi nông trường đó có tất cả bao nhiêu cây chanh và cây cam? Bài 5 (0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất 100 + 300 + 200 + 900 + 800 + 700