Bài kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Thị Bảy (Có đáp án)

Câu 1: (1đ-M1)

a) Số 520, chữ số hàng chục là:

A. 5 B. 0 C. 2 D. 1

b) Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là:
A . 988 B. 999 C.990 D. 998

Câu 2: (1đ-M1)

a)Biểu thức 54 : x = 6 ; x bằng:

A. 9 B. 8 C. 5 D. 7

b) Có 234 cái bánh xếp đều vào 9 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cái bánh?

A. 16 cái bánh B. 26 cái bánh

C. 6 cái bánh D. 25 cái bánh

Câu 3: (0,5đ-M1) Năm nay, mẹ 32 tuổi, tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi con bao nhiêu tuổi?

A. 5 tuổi B. 9 tuổi C. 7 tuổi D. 8 tuổi

Câu 4: (0,5điểm-M1) 42 giảm đi 7 lần ta được số:

A. 8 B. 6 C. 16 D. 294

doc 4 trang Minh Huyền 22/06/2024 220
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Thị Bảy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2021_2022_truon.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Thị Bảy (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 3 MÔN TOÁN Năm học 2021 – 2022 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số câu Mạch kiến và số T N TN TN TN thức, kĩ năng T L T L T L T L TN điểm KQ KQ KQ KQ T L KQ Số câu 4 1 1 1 4 3 Số học Số điểm 3,0 2,0 2,0 1,0 3,0 5,0 Số câu 1 1 Đại lượng và Số điểm 1,0 1,0 đo đại lượng Số câu 2 2 Yếu tố hình Số điểm 1,0 1,0 học Số câu 6 1 1 1 1 7 3 Tổng cộng Số điểm 4,0 1,0 2,0 2,0 1,0 5,0 5,0
  2. BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2021-2022 Môn Toán- Lớp 3 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên học sinh: Lớp: Trường Tiểu học Nguyễn Thị Bảy. Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ kí Chữ kí . Người coi thi Người chấm thi . I. Phần 1: Trắc nghiệm: ( 5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: (1đ-M1) a) Số 520, chữ số hàng chục là: A. 5 B. 0 C. 2 D. 1 b) Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là: A . 988 B. 999 C.990 D. 998 Câu 2: (1đ-M1) a) Biểu thức 54 : x = 6 ; x bằng: A. 9 B. 8 C. 5 D. 7 b) Có 234 cái bánh xếp đều vào 9 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cái bánh? A. 16 cái bánh B. 26 cái bánh C. 6 cái bánh D. 25 cái bánh Câu 3: (0,5đ-M1) Năm nay, mẹ 32 tuổi, tuổi con bằng 1 tuổi mẹ. Hỏi con bao 4 nhiêu tuổi? A. 5 tuổi B. 9 tuổi C. 7 tuổi D. 8 tuổi Câu 4: (0,5điểm-M1) 42 giảm đi 7 lần ta được số: A. 8 B. 6 C. 16 D. 294
  3. Câu 5: (0,5 điểm-M1) b) Số góc vuông hình bên là : A B A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 D E C Câu 6: (0,5 đ-M1) Hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3 cm thì có chu vi là: A. 8cm B. 11cm C. 16cm D. 15cm Câu 7: (1 điểm-M2) Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: a) 2dm 4mm = mm A. 24 mm B. 204mm C. 240mm D.200mm b) 5km 3hm = dam A. 53dam B. 503dam C. 530dam D. 500dam II. Phần 2: Tự luận (5 điểm) Câu 8: (2 điểm-M2) Đặt tính rồi tính: a) 217 + 26 b) 520 – 108 c) 108 x 6 d) 93 : 3 Câu 9: (2đ-M3) Một cửa hàng, ngày thứ bảy bán được 45m vải, ngày chủ nhật bán được gấp đôi số mét vải trên. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải? Bài giải: Câu 10. (1đ-M4) Tính: 20 x ( 52 – 13 x 4 )
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN HỌC KÌ I Năm học 2021-2022 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 a) C (0,5đ) a) A (0,5đ) a) A (0,5đ) b) D (0,5đ) b) B (0,5đ) D (0,5đ) B (0,5đ) C (0,5đ) D (0,5đ) b) C (0,5đ) Câu 8: (2đ) Đặt tính và tính đúng mỗi câu 0,5đ Đặt tính đúng (0,25đ) Tính đúng kết quả (0,25đ) Câu 9: (2đ) Số mét vải ngày chủ nhật cửa hàng bán được là: (0,25đ) 45 x 2 = 90 (m) (0,75đ) Số mét vải cả hai ngày cửa hàng bán được là: (0,25đ) 45 + 90 = 135 (m) (0,5đ) Đáp số: 135 m (0,25đ) Câu 10: (1đ) 20 x (52 – 13 x 4) = 20 x (52 – 52) (0,5đ) = 20 x 0 (0,25đ) = 0 (0,25đ)