Bài kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề 8 - Năm học 2021-2022

Câu 1. Giá trị của chữ số 5 trong số 258 là

           A . 500                 B. 50                       C. 25                       D. 258

Câu 2. Nga về thăm quê từ thứ tư ngày 03 đến ngày 14 mới về nhà. Hỏi hôm đó là thứ mấy? 

          A. Thứ sáu            B. Thứ bảy             C. Chủ nhật            D. Thứ hai

Câu 3. Trong đội đồng diễn có 48 vân động viên nữ và 8 vận động viên nam. Hỏi số vận động viên nữ gấp mấy lần số vận động viên nam?

          A. 6                         B. 8                         C. 40                      D. 56

Câu 4.  Biểu thức 195 + 108 : 9 có giá trị là

          A. 303                    B. 207                    C. 208                    D. 293

Câu 5.  Trong phép chia có số chia là 6 thì số dư có thể là những số nào

     A. 1, 2, 3, 4, 6               B. 0,1,2,3,4,5        C. 1,2,3,4,5            D. 0,2,3,4,5,6

docx 2 trang Thùy Dung 14/04/2023 2900
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề 8 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_3_de_8_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề 8 - Năm học 2021-2022

  1. BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 3 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Giá trị của chữ số 5 trong số 258 là A . 500 B. 50 C. 25 D. 258 Câu 2. Nga về thăm quê từ thứ tư ngày 03 đến ngày 14 mới về nhà. Hỏi hôm đó là thứ mấy? A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai Câu 3. Trong đội đồng diễn có 48 vân động viên nữ và 8 vận động viên nam. Hỏi số vận động viên nữ gấp mấy lần số vận động viên nam? A. 6 B. 8 C. 40 D. 56 Câu 4. Biểu thức 195 + 108 : 9 có giá trị là A. 303 B. 207 C. 208 D. 293 Câu 5. Trong phép chia có số chia là 6 thì số dư có thể là những số nào A. 1, 2, 3, 4, 6 B. 0,1,2,3,4,5 C. 1,2,3,4,5 D. 0,2,3,4,5,6 Câu 6. Hình bên có A. 3 hình tam giác, 2 hình tứ giác B. 4 hình tam giác, 2 hình tứ giác C. 3 hình tam giác, 2 hình tứ giác D. 5 hình tam giác, 3 hình tứ giác Phần 2. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính a. 397 + 152 b. 845 – 492 c. 206 x 3 d. 809 : 7 Câu 2. (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm a) 8m 4cm = cm b) 1 giờ 42 phút = phút c) 9 dam 4 m = m d) 6kg 235 g = g Câu 3. (2 điểm) Thư viện nhà trường có 95 quyển truyện tranh và 65 quyển truyện cổ tích. Cô Thư viện chia tất cả số truyện trên về thư viên các lớp, mỗi lớp 5 quyển truyện. Hỏi có bao nhiêu lớp được chia truyện?
  2. Câu 4. (2 điểm) Phép chia có thương bằng 102 và số dư bằng 4 thì số bị chia bé nhất của phép chia là bao nhiêu?