Bài kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề 5 - Năm học 2021-2022
Câu 1. Tìm số lớn nhất trong các số sau
A . 375 B. 735 C. 537 D. 753
Câu 2. Gấp 26 lên 4 lần rồi bớt đi 20 đơn vị ta được
A. 84 B. 146 C. 164 D. 104
Câu 4. Một hình vuông có chu vi 176m. Số đo cạnh hình vuông đó là
A. 128 m B. 13 m C. 44 m D . 88 m
Câu 5. 526 mm = ... cm ... mm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 52 cm 6 mm B. 50 cm 6 mm C. 52cm 60 mm D. 5cm 6 mm
Câu 6. 1 kg = 1000....
A. kg B. g C. hg D. mg
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề 5 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_3_de_5_nam_hoc_2021_2022.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề 5 - Năm học 2021-2022
- BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 3 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Tìm số lớn nhất trong các số sau A . 375 B. 735 C. 537 D. 753 Câu 2. Gấp 26 lên 4 lần rồi bớt đi 20 đơn vị ta được A. 84 B. 146 C. 164 D. 104 Câu 3. Cha 35 tuổi, con 7 tuổi thì tuổi con bằng một phần mấy tuổi cha? 1 1 1 1 A. B. C. D. 5 9 4 7 Câu 4. Một hình vuông có chu vi 176m. Số đo cạnh hình vuông đó là A. 128 m B. 13 m C. 44 m D . 88 m Câu 5. 526 mm = cm mm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là A. 52 cm 6 mm B. 50 cm 6 mm C. 52cm 60 mm D. 5cm 6 mm Câu 6. 1 kg = 1000 A. kg B. g C. hg D. mg Phần 2. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Tìm x : a) x x 3 = 165 b) x : 5 = 145 1 Câu 2. (2 điểm) Một cửa hàng mua 640 kg đậu đen, và mua số đậu xanh bằng 8 số đậu đen. Hỏi cửa hàng mua tất cả bao nhiêu kg đậu đen và đậu xanh? Câu 3. (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng 20m. Tính chu vi mảnh vườn đó? Câu 4. (1 điểm) Hãy vẽ một hình có hai góc vuông, đánh dấu kí hiệu góc vuông vào hình đã vẽ