Bài kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề 9 - Năm học 2021-2022
Câu 1. Kết quả của phép tính: 13 x 5 + 8 là
- 73 B. 65 C. 169 D. 83
Câu 2. 7kg 6 g = ... g
A. 7006 B. 706 C. 760 D. 7600
Câu 3. Tìm x biết x : 4 = 22 dư 3
A. x = 26 B. x = 85 C. x = 88 D. x = 91
Câu 4. Số đo độ dài nào dưới đây nhỏ hơn 5m 15 cm:
A. 505 cm B. 515 cm C. 550 cm D. 551 cm
Câu 5. Lan có 12 nhãn vở, Hoa có số nhãn vở gấp 3 lần số nhãn vở của Lan. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu nhãn vở?
A. 36 nhãn vở B. 24 nhãn vở C. 48 nhãn vở D . 15 nhãn vở
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề 9 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_toan_lop_3_de_9_nam_hoc_2021_2022.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề 9 - Năm học 2021-2022
- BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 3 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Kết quả của phép tính: 13 x 5 + 8 là A. 73 B. 65 C. 169 D. 83 Câu 2. 7kg 6 g = g A. 7006 B. 706 C. 760 D. 7600 Câu 3. Tìm x biết x : 4 = 22 dư 3 A. x = 26 B. x = 85 C. x = 88 D. x = 91 Câu 4. Số đo độ dài nào dưới đây nhỏ hơn 5m 15 cm: A. 505 cm B. 515 cm C. 550 cm D. 551 cm Câu 5. Lan có 12 nhãn vở, Hoa có số nhãn vở gấp 3 lần số nhãn vở của Lan. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu nhãn vở? A. 36 nhãn vở B. 24 nhãn vở C. 48 nhãn vở D . 15 nhãn vở Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác A. 10 B. 7 C. 8 D. 9 Phần 2. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (1 điểm)Tính a. 105 + 428 : 2 b. 34 x 6 – 97 Câu 2. (2 điểm) Điền dấu ( >, < , =) thích hợp vào chỗ chấm a. 13 × x 12 × x (x khác 0) b. 215 × 3 215 + 215 + 215 + 215 c. m × n m – n (n khác 0, m lớn hơn hoặc bằng n) Câu 3. (2 điểm) Lớp 3A ngồi đủ 9 bàn học, mỗi bàn 4 chỗ ngồi. Bây giờ cần thay bàn 2 chỗ ngồi thì phải kê vào lớp đó bao nhiêu bàn 2 chỗ ngồi như vậy để đủ chỗ ngồi cho cả lớp học?
- Câu 4 (2 điểm) Chu vi hình chữ nhật gấp 6 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài hình chữ nhật gấp mấy lần chiều rộng?