Bài kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề 8 - Năm học 2021-2022

Câu 1. Số lớn nhất trong các số sau là 5348, 5438, 5834, 5843

  1. 5348             B. 5438                  C. 5834                  D. 5843

Câu 2. Có 63 quả bóng bàn chia đều vào 7 hộp. Mỗi hộp có bao nhiêu quả bóng bàn?

A. 10 quả bóng bàn                    

B. 9 quả bóng bàn           

C. 19 quả bóng bàn           

D.8 quả bóng bàn

Câu 4. 7 lít gấp lên 6 lần thì được

          A. 13 lít                  B. 14 lít       C. 42 lít                  D. 48 lít

Câu 5.  Hình tam giác có độ dài các cạnh là 15cm,  12 cm, 18 cm thì chu vi hình tam giác đó là

A. 48 cm           B. 55 cm            C. 45 cm                D . 54cm

docx 2 trang Thùy Dung 14/04/2023 3140
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề 8 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_toan_lop_3_de_8_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề 8 - Năm học 2021-2022

  1. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 3 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Số lớn nhất trong các số sau là 5348, 5438, 5834, 5843 A. 5348 B. 5438 C. 5834 D. 5843 Câu 2. Có 63 quả bóng bàn chia đều vào 7 hộp. Mỗi hộp có bao nhiêu quả bóng bàn? A. 10 quả bóng bàn B. 9 quả bóng bàn C. 19 quả bóng bàn D.8 quả bóng bàn Câu 3. Chọn đáp án đúng A. B. C. D. - x Câu 4. 7 lít gấp lên 6 lần thì được A. 13 lít B. 14 lít C. 42 lít D. 48 lít Câu 5. Hình tam giác có độ dài các cạnh là 15cm, 12 cm, 18 cm thì chu vi hình tam giác đó là A. 48 cm B. 55 cm C. 45 cm D . 54cm Câu 6. Hình bên có A. 3 hình tam giác, 3 hình tứ giác B. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác C. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác Phần 2. Tự luận (7 điểm)
  2. Câu 1. (2 điểm)Điền số thích hợp vào chỗ trống a. 1/5 của 15 lít = lít b. 1/6 của 54 phút = phút c. 4m 4dm = dm d. 8 cm = mm Câu 2. (2 điểm) Tính a) 5 x 7 + 14 b) 48 : 6 + 13 c) 6 x 8 – 26 d) 24 - 4 x 5 Câu 3. (2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 60 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài a. Tính chu vi hình chữ nhật đó? b. Chu vi hình chữ nhật gấp mấy lần chiều rộng? Câu 4 (1 điểm) Tổng của hai số là 96. Nếu xóa bỏ chữ số 2 ở tận cùng của số lớn ta được số bé. Tìm hiệu hai số đó