Bài kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề 6 - Năm học 2021-2022

Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 14, 18, 22,…, 30

  1. 16                      B. 20                      C. 24                      D.26

Câu 2.  Chọn đáp án đúng

  1. 7dm 8 cm = 78 cm                           B. 6m 7 dm = 670 dm
  2. 8hm = 80 cm                                    D. 3m2cm = 320 cm

Câu 3. Tìm x biết x : 7 = 21 dư 3

         A. x = 150                 B. x = 147                C. = 144                   D. X = 143

Câu 4. Một hình tam giác có 3 cạnh bằng nhau, mỗi cạnh dài 7cm. Chu vi hình tam giác đó là

A. 15 cm                           B. 18 cm                C. 21 cm                           D. 28 cm

Câu 5.  Mẹ nuôi được 24 con gà, số vịt mẹ nuôi nhiều gấp 4 lần số gà. Hỏi mẹ đã nuôi bao nhiêu con vịt?

A. 80 con vịt           B. 28 con vịt      C. 96 con vịt           D . 98 con vịt

docx 2 trang Thùy Dung 14/04/2023 3720
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_toan_lop_3_de_6_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề 6 - Năm học 2021-2022

  1. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 3 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 14, 18, 22, , 30 A. 16 B. 20 C. 24 D.26 Câu 2. Chọn đáp án đúng A. 7dm 8 cm = 78 cm B. 6m 7 dm = 670 dm C. 8hm = 80 cm D. 3m2cm = 320 cm Câu 3. Tìm x biết x : 7 = 21 dư 3 A. x = 150 B. x = 147 C. = 144 D. X = 143 Câu 4. Một hình tam giác có 3 cạnh bằng nhau, mỗi cạnh dài 7cm. Chu vi hình tam giác đó là A. 15 cm B. 18 cm C. 21 cm D. 28 cm Câu 5. Mẹ nuôi được 24 con gà, số vịt mẹ nuôi nhiều gấp 4 lần số gà. Hỏi mẹ đã nuôi bao nhiêu con vịt? A. 80 con vịt B. 28 con vịt C. 96 con vịt D . 98 con vịt Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm Hình bên có góc vuông, góc không vuông A. 2 – 2 B. 2 – 3 C. 3 – 1 D. 3 – 2 Phần 2. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (1 điểm)Tìm x a. x : 3 + 23 = 34 b. 24 – 4 × x = 8 Câu 2. (2 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm a. 5 m 3cm 7m 2cm b. 4m 7 dm 470 dm c. 6m 5 cm 603 m d. 2m 5 cm 205 cm
  2. Câu 3. (2 điểm) Chị Lan có 84 quả cam. Sau khi đem bán thì số quả cam giảm đi 4 lần. Hỏi chị Lan đã bán bao nhiêu quả cam? Câu 4 (2 điểm) Có một sợi dây dài 150 cm. Bạn Mai cắt thành các đoạn bằng nhau, mỗi đoạn dài 10 cm. Hỏi a. Có bao nhiêu đoạn như vậy? b. Phải cần đến bao nhiêu nhát cắt?