Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

           A. 50000               B. 5000                 C. 500                  D. 50

 

Câu 2 :(0.5 điểm) ( M1)  : Số tròn chục lớn nhất có 5 chữ số là :

           A. 99999                B. 99998             C.99990               D. 88888

 

Câu 3: (0.5điểm)  ( M1)  : Diện tích miếng bìa hình vuông có cạnh là 6 cm là : 

          A. 24cm2                B. 12 cm2              C. 36 cm2              D. 18 cm2

 

Câu 4: (0.5 điểm)( M2): Số thích hợp điền vào chỗ chấm   4 m 2 cm  = …. cm

          A. 420                     B. 402                  C. 42                    D. 4200

 

doc 4 trang Thùy Dung 01/02/2023 5380
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH Môn Toán Lớp 3 (2021-2022) Thời gian làm bài 40 phút (Không kể giao đề) Họ và tên: Lớp I- PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Câu 1: (0.5 điểm) ( M1) : Giá trị của chữ số 5 trong số 45 239 là : A. 50000 B. 5000 C. 500 D. 50 Câu 2 :(0.5 điểm) ( M1) : Số tròn chục lớn nhất có 5 chữ số là : A. 99999 B. 99998 C.99990 D. 88888 Câu 3: (0.5điểm) ( M1) : Diện tích miếng bìa hình vuông có cạnh là 6 cm là : A. 24cm2 B. 12 cm2 C. 36 cm2 D. 18 cm2 Câu 4: (0.5 điểm)( M2): Số thích hợp điền vào chỗ chấm 4 m 2 cm = . cm A. 420 B. 402 C. 42 D. 4200 Câu 5. (0.5điểm) ( M2) : Số lớn nhất trong các số 87693 ; 87639 ; 86 989 ; 86 992 là: A. 87693 B. 87639 C. 86 989 D. 86 992 Câu 6. (0.5điểm) ( M2) : Số dư của phép chia 91878 : 9 là : A. 16 B. 4 C. 5 D. 6 II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 7: (2 điểm) ( M2 ): Đặt tính rồi tính: 24625 + 32916 87 234 - 23816 10362 x 3 72 184 : 7
  2. Câu 8 : (2 điểm) ( M3) Mua 3 quyển vở cùng loại hết 22 500 đồng .Hỏi mua 5 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền ? Bài giải. Câu 9 : (2 điểm) (M3 ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 9 m 8 cm = cm 5 km 127 m = m 3 giờ = phút 3kg 5g = g. Câu 10 : (1 điểm) (M4 ) : Một phép chia có dư có số chia bằng 6 ,thương số bằng 2013 và số dư là số dư lớn nhất .Tìm số bị chia trong phép chia đó .
  3. PHÒNG GD&ĐT . ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH . MÔN TOÁN LỚP 3 (Năm học 2021-2022) I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : 3 điểm Câu 1: (0.5 điểm) đáp án : B. 5000 Câu 2 :(0.5 điểm) đáp án : C.99990 Câu 3: (0.5điểm) đáp án : C. 36 cm2 Câu 4: (0.5 điểm) đáp án : B. 402 Câu 5. (0.5điểm) đáp án : A. 87693 Câu 6. (0.5điểm) đáp án : D. 6 II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7điểm) Câu 7: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm a. 57541 b, 63418 c, 30786 d, 10312 Câu 8: (2 điểm) Bài giải Mua 1 quyển vở cùng loại hết là: (0,5 đ) 22 500 : 5 = 7500 (đồng ) (0,5 đ) Mua 5 quyển vở cùng loại hết là: (0,5 đ) 7500 x 5 = 37500 ( đồng ) (0,25 đ) Đáp số: 37500 đồng . (0,25 đ) Câu 9 : (2 điểm) 9 m 8 cm = 908 cm 5 km 127 m = 5127 m 3 giờ = 180 phút 3kg 5g = 3005 g Câu 10: (1 điểm) Một phép chia có dư mà số chia là 6 thì số dư lớn nhất là : 6 - 1 = 5 ( 0,25đ) Số bị chia của phép chia đó là 2013 x 6 + 5 = 12 083 ( 0,5đ) Đáp số : 12 083 ( 0,25 đ)