Bài kiểm tra định kỳ cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Hồng Châu

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

(Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng)

Câu 1: Số liền trước của số 100 000 là: (0,5 điểm) (M1)

A. 99 999 B. 90 000 C. 99 909 D. 100 001

Câu 2: Số 42 890 làm tròn đến hàng nghìn được số là: (M1) (0,5 điểm)

A. 43 000 B. 42 000 C. 50 000 D. 42 800

Câu 3: Số 15 viết theo số La Mã là: (M1) (0,5 điểm)

A. XIX B. IVX C. XIV D. XV

Câu 4: (M1 – 0,5 điểm)

Đồng hồ chỉ mấy giờ?

A. 2 giờ 15 phút B. 4 giờ 10 phút C. 12 giờ 10 phút C. 12 giờ 2 phút

Câu 5: Hình chữ nhật có chiều dài là 9cm, chiều rộng là 6cm. Diện tích hình chữ nhật là: (M2 – 0,5 điểm).

A. 15cm² B. 54 cm² C. 50 cm² D. 45 cm²

Câu 6: Một cạnh hình vuông là 8cm. Diện tích hình vuông là: (M2 – 0,5 điểm)

A. 16cm B. 32cm² C, 64 cm² D. 64 cm

docx 2 trang Minh Huyền 22/06/2024 120
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Hồng Châu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra định kỳ cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Hồng Châu

  1. PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II Đề TRƯỜNG TH HỒNG CHÂU MÔN: TOÁN – Lớp 3 chính Năm học: 2023 - 2024 thức (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: Lớp: Điểm Nhận xét Chữ ký, họ tên Giám thị1 Giám thị2 Người chấm: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng) Câu 1: Số liền trước của số 100 000 là: (0,5 điểm) (M1) A. 99 999 B. 90 000 C. 99 909 D. 100 001 Câu 2: Số 42 890 làm tròn đến hàng nghìn được số là: (M1) (0,5 điểm) A. 43 000 B. 42 000 C. 50 000 D. 42 800 Câu 3: Số 15 viết theo số La Mã là: (M1) (0,5 điểm) A. XIX B. IVX C. XIV D. XV Câu 4: (M1 – 0,5 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 2 giờ 15 phút B. 4 giờ 10 phút C. 12 giờ 10 phút C. 12 giờ 2 phút Câu 5: Hình chữ nhật có chiều dài là 9cm, chiều rộng là 6cm. Diện tích hình chữ nhật là: (M2 – 0,5 điểm). A. 15cm² B. 54 cm² C. 50 cm² D. 45 cm² Câu 6: Một cạnh hình vuông là 8cm. Diện tích hình vuông là: (M2 – 0,5 điểm) A. 16cm B. 32cm² C, 64 cm² D. 64 cm II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 7: Đặt tính rồi tính: (M1 - 2 đ)
  2. Câu 8: Tính giá trị biểu thức (M2 - 1 điểm) a. 5128 x 8 + 1723 b. 2363 + (18 573 + 3421) Câu 9: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 13 980 kg gạo, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 120 kg gạo. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki- lô – gam gạo? ( M2 – 2 điểm) Câu 10. Một hình chữ nhật có chiều dài 24cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó.(M2- 1 điểm) Câu 11: (M3 - 1 điểm) Tìm hiệu của số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có ba chữ số.