Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Thị trấn Đông Hưng (Có đáp án)

Phần I: Trắc nghiệm

Em hãy ghi vào tờ giấy kiểm tra ý trả lời em cho là đúng từ câu 1 đến câu 4:( 2 điểm )

Câu 1: 3m 8 cm= ….

A. 38 cm B. 308dm C. 308cm D. 308mm

Câu 2. Số góc vuông có trong hình vẽ là:

  1. 2 góc vuông ; B. 3 góc vuông ; C.4 góc vuông ; D. 5 góc vuông

Câu 3: Giá trị của chữ số 7 trong số 563 lớn hơn giá trị của chữ số 3 là :

A. 3đơn vị B. 63 đơn vị C. 57 đơn vị D.60 đơn vị

Câu 4: Năm 2022 có bao nhiêu tháng có 31 ngày:

A. 5 tháng B. 7 tháng C. 4 tháng D.6 tháng

Phần II: Tự luận

Câu 5: Đặt tính rồi tính ( 2,0 điểm )

492 + 216 209 × 4 800 – 456 384 : 5

Câu 6: Tính ( 1,5 điểm )

107 × 6 - 373 260 : 4 + 225

Câu 7: Tìm □ :( 1,5 điểm )

  1. 436 – □ = 168
  1. □ × 5 = 480
docx 5 trang Minh Huyền 22/06/2024 120
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Thị trấn Đông Hưng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Thị trấn Đông Hưng (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN - LỚP 3 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 40 phút) TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng 1 Câu số 5,6 3,7,8 9 Số học Số điểm 3,5 4,0 1 8,5 Câu số 1,4 2 Đại lượng Số điểm 0,5 1 3 Câu số 2 Yếu tố hình học Số điểm 0,5 0,5 Tổng số TS điểm 1,0điểm 4,0điểm 4,0 điểm 1,0điểm 10điểm
  2. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN - LỚP 3 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 40 phút) Phần I: Trắc nghiệm Em hãy ghi vào tờ giấy kiểm tra ý trả lời em cho là đúng từ câu 1 đến câu 4:( 2 điểm ) Câu 1: 3m 8 cm= . A. 38 cm B. 308dm C. 308cm D. 308mm Câu 2. Số góc vuông có trong hình vẽ là: A. 2 góc vuông ; B. 3 góc vuông ; C.4 góc vuông ; D. 5 góc vuông Câu 3: Giá trị của chữ số 7 trong số 563 lớn hơn giá trị của chữ số 3 là : A. 3đơn vị B. 63 đơn vị C. 57 đơn vị D.60 đơn vị Câu 4: Năm 2022 có bao nhiêu tháng có 31 ngày: A. 5 tháng B. 7 tháng C. 4 tháng D.6 tháng Phần II: Tự luận Câu 5: Đặt tính rồi tính ( 2,0 điểm ) 492 + 216 209 × 4 800 – 456 384 : 5 Câu 6: Tính ( 1,5 điểm ) 107 × 6 - 373 260 : 4 + 225 Câu 7: Tìm □ :( 1,5 điểm ) b) × 5 = 480 a) 436 – □ = 168 □ Câu 8: ( 2điểm ) Nhà bác Minh nuôi 75 con gà. Số con vịt bác nuôi gấp 3 lần số con gà. Hỏi nhà bác Minh nuôi tất cả bao nhiêu con gà và con vịt ? Câu 9: (1 điểm ) Khi nhân số có hai chữ số với 3 ta được tích là số liền trước của số tròn trăm bé nhất. Tìm phép nhân đó?
  3. PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỊNH HƯỚNG CHẤM MÔN TOÁN 3 – CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN NĂM HỌC 2021 – 2022 Em hãy ghi vào tờ giấy kiểm tra ý trả lời em cho là đúng:( 2 điểm ) HS ghi đúng mỗi ý được 0,5 điểm Câu 1: C. 308cm Câu 3; C. 57 đơn vị Câu 2: D. 5 góc vuông Câu 4: B. 7 tháng Nếu HS chỉ ghi phần chữ, không ghi phần số thì cho 1 số điểm của ý đó. Nếu chỉ ghi 2 phần số, không ghi phần chữ thì không cho điểm. Câu 5: (2,0 điểm): Đặt đúng và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm ( trong đó điểm đặt tính cho 0,2 điểm ; tính đúng cho 0,3 điểm) Đặt đúng, tính sai cho điểm đặt. Đặt sai tính đúng không cho điểm. 492 800 209 384 5 + - 216 456 × 4 34 76 708 344 836 4 Câu 6: ( 1,5 điểm) 107 × 7 – 373 260 : 4 + 225 = 749 – 373 (0,5đ) = 65 + 225 (0,5đ) = 376 (0,25đ) = 290 (0,25đ) Câu 7: ( 1,5 điểm) 436 – □ = 168 □× 5 = 480 □ = 436 - 168 (0,4 đ) □ = 480: 5 ( 0,4đ) □ = 268 ( 0,35đ) □ = 96 ( 0,35đ) Câu 8: ( 2 điểm) Nhà bác Minh nuôi 75 con gà. Số con vịt bác nuôi gấp 3 lần số con gà. Hỏi nhà bác Minh nuôi tất cả bao nhiêu con gà và con vịt ? Bài giải: Bác Minh nuôi số con gà là: ( 0,4 đ ) 75 x 3 = 225 ( con) ( 0,5 đ) Bác Minh nuôi tất cả số con gà và con vịt là: (0,4đ) 48 + 225 = 273 ( con ) (0,5 đ) Đáp số : 273 con gà và con vịt (0,2đ) Câu 9: ( 1điểm ) : Khi nhân số có hai chữ số với 3 ta được tích là số liền trước của số tròn trăm bé nhất. Tìm phép nhân đó? Giải: Số tròn trăm bé nhất là 100.Vậy tích là : (0,15( đ)
  4. 100 - 1 = 99 (0,15( đ) Thừa số còn lại là : (0,15( đ) 99 : 3 = 33 (0,15( đ) Vậy phép nhân đó là (0,15( đ) 33 x 3 = 99 (0,25( đ) Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.