Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phúc Lợi

Câu 1. (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 9 trong số 19 637 là:

A. 90 000 B. 9000 C. 900 D. 9

Câu 2. (0,5 điểm) Làm tròn số 63 536 đến hàng nghìn được số:

A. 63 500 B. 63 000 C. 64 000 D. 60 000

Câu 3. (0,5 điểm) Hôm nay là ngày 9 tháng 5. Còn 23 ngày nữa Lan sẽ tham dự trại hè thiếu nhi. Hỏi Lan sẽ tham dự trại hè vào ngày nào?

A. Ngày 1 tháng 6 B. Ngày 4 tháng 6

C. Ngày 3 tháng 6 D. Ngày 2 tháng 6

Câu 4. (0,5 điểm) Cô Hiền có một tờ 50 000 đồng. Cô muốn đổi lấy 1 tờ tiền 20 000 đồng và thêm các tờ tiền mệnh giá 10 000 đồng. Số tờ tiền 10 000 đồng cô đổi được là:

A.1 tờ B. 2 tờ C. 3 tờ D. 4 tờ
Câu 5. (0,5 điểm) Biết chu vi hình vuông là 8024 m. Độ dài một cạnh của
hình vuông đó là:A. 32 096 m C. 1 003 m D. 2006 m
B. 4012 m


pdf 3 trang Minh Huyền 22/06/2024 140
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phúc Lợi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2.pdf

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phúc Lợi

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN Thứ Ba ngày 09 tháng 5 năm 2023 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC LỢI BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên: MÔN TOÁN - LỚP 3 Lớp: 3A Năm học 2022 - 2023 (Thời gian: 40 phút, không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Họ tên và chữ ký GV chấm PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 9 trong số 19 637 là: A. 90 000 B. 9000 C. 900 D. 9 Câu 2. (0,5 điểm) Làm tròn số 63 536 đến hàng nghìn được số: A. 63 500 B. 63 000 C. 64 000 D. 60 000 Câu 3. (0,5 điểm) Hôm nay là ngày 9 tháng 5. Còn 23 ngày nữa Lan sẽ tham dự trại hè thiếu nhi. Hỏi Lan sẽ tham dự trại hè vào ngày nào? A. Ngày 1 tháng 6 B. Ngày 4 tháng 6 C. Ngày 3 tháng 6 D. Ngày 2 tháng 6 Câu 4. (0,5 điểm) Cô Hiền có một tờ 50 000 đồng. Cô muốn đổi lấy 1 tờ tiền 20 000 đồng và thêm các tờ tiền mệnh giá 10 000 đồng. Số tờ tiền 10 000 đồng cô đổi được là: A.1 tờ B. 2 tờ C. 3 tờ D. 4 tờ Câu 5. (0,5 điểm) Biết chu vi hình vuông là 8024 m. Độ dài một cạnh của hình vuông đó là: A. 32 096 m B. 4012 m C. 1 003 m D. 2006 m Câu 6. (0,5 điểm) Các khả năng khi xe ô tô di chuyển đến ngã tư là: A. Xe có thể đi thẳng B. Xe không thể rẽ phải C. Xe chắc chắn rẽ trái D. Xe có thể rẽ trái Câu 7. (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 1 a/ giờ < 15 phút b/ Số 19 được viết bằng chữ số La Mã là XIX 2 Câu 8. (0,5 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ? Đồng hồ chỉ : giờ phút Hay giờ phút
  2. PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 31 728 + 15 643 b) 42 907 – 29 086 c) 10 719 x 4 d) 69 582 : 3 Bài 2. (1 điểm) a) Số : 71 000 – = 65 000 b) Tính giá trị của biểu thức : 45 138 + 29 648 : 4 Số cần tìm là: = = . Bài 3. (2 điểm ) Trang trại nhà bác Huệ có 2520 cây ổi, số cây bưởi gấp 3 lần số cây ổi . Hỏi trang trại nhà bác Huệ đó có tất cả bao nhiêu cây ổi và cây bưởi? Bài giải . Bài 4. (1 điểm) a) Gần nhà Nam có một cái hồ nước hình chữ nhật dài 156m và rộng 94m. Mỗi ngày, Nam chạy 2 vòng quanh cái hồ đó. Vậy mỗi ngày Nam đã chạy bao nhiêu mét? b) Tính bằng cách thuận tiện nhất: ( 18 – 9 x 2 ) x ( 2 + 4 + 6 + 8 + 10 )