Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ái Mộ B (Có đáp án)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời (kết quả) đúng hoặc hoàn thành yêu cầu các bài tập dưới đây.
Bài 1. (2 điểm)
a. Số gồm 2 nghìn, 3 chục và 5 đơn vị được viết là:
A. 2305 B. 235 C. 2035 D. 345
b. Giá trị của số 5 trong số 15 270 là:
A. 50 000 B. 5000 C. 500 D. 50
c. Giá trị của biểu thức 30 : 5 + 5 là:
A. 50 B. 5 C. 24 D. 11
d. Số 14 viết bằng chữ số La Mã là:
A. XVI B. XIIII C. XIV D. IVX
Bài 2. (1 điểm)
a. Một đoàn khách gồm 41 người muốn qua sông, nhưng mỗi thuyền chỉ chở được 6 người mỗi chuyến. Vậy cần ít nhất số thuyền để chở hết số hành khách đó là:
A. 7 B. 8 C. 6 D. 10
b. Số dân của một huyện là 71 839. Trong bài báo cáo, cô phóng viên đã làm tròn số dân của huyện đó đến hàng nghìn. Hỏi số dân đã làm tròn đến hàng nghìn là số nào?
A. 71 000 B. 72 000 C. 60 000 D. 70 000
Bài 1. (2 điểm)
a. Số gồm 2 nghìn, 3 chục và 5 đơn vị được viết là:
A. 2305 B. 235 C. 2035 D. 345
b. Giá trị của số 5 trong số 15 270 là:
A. 50 000 B. 5000 C. 500 D. 50
c. Giá trị của biểu thức 30 : 5 + 5 là:
A. 50 B. 5 C. 24 D. 11
d. Số 14 viết bằng chữ số La Mã là:
A. XVI B. XIIII C. XIV D. IVX
Bài 2. (1 điểm)
a. Một đoàn khách gồm 41 người muốn qua sông, nhưng mỗi thuyền chỉ chở được 6 người mỗi chuyến. Vậy cần ít nhất số thuyền để chở hết số hành khách đó là:
A. 7 B. 8 C. 6 D. 10
b. Số dân của một huyện là 71 839. Trong bài báo cáo, cô phóng viên đã làm tròn số dân của huyện đó đến hàng nghìn. Hỏi số dân đã làm tròn đến hàng nghìn là số nào?
A. 71 000 B. 72 000 C. 60 000 D. 70 000
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ái Mộ B (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ái Mộ B (Có đáp án)
- TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B Thứ tư, ngày 26 tháng 4 năm 2023 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên: . MÔN TOÁN - LỚP 3 Năm học 2022 - 2023 Lớp: 3 A (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên . PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời (kết quả) đúng hoặc hoàn thành yêu cầu các bài tập dưới đây. Bài 1. (2 điểm) a. Số gồm 2 nghìn, 3 chục và 5 đơn vị được viết là: A. 2305 B. 235 C. 2035 D. 345 b. Giá trị của số 5 trong số 15 270 là: A. 50 000 B. 5000 C. 500 D. 50 c. Giá trị của biểu thức 30 : 5 + 5 là: A. 50 B. 5 C. 24 D. 11 d. Số 14 viết bằng chữ số La Mã là: A. XVI B. XIIII C. XIV D. IVX Bài 2. (1 điểm) a. Một đoàn khách gồm 41 người muốn qua sông, nhưng mỗi thuyền chỉ chở được 6 người mỗi chuyến. Vậy cần ít nhất số thuyền để chở hết số hành khách đó là: A. 7 B. 8 C. 6 D. 10 b. Số dân của một huyện là 71 839. Trong bài báo cáo, cô phóng viên đã làm tròn số dân của huyện đó đến hàng nghìn. Hỏi số dân đã làm tròn đến hàng nghìn là số nào? A. 71 000 B. 72 000 C. 60 000 D. 70 000 Bài 3. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a. 5km 8m = 580m 10 ph b. Trong một năm, ngày 28 tháng 4 là thứ sáu thì ngày 2 tháng 5 là thứ ba. út.10 ph c. Hình vuông có diện tích là 25 cm2. Chu vi hình vuông đó là 20 cm. 10út. ph d. Các số 38617; 37861; 38716; 37816 được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé út.10 là: 38716; 38617; 37861; 37816 ph út.
- PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính 16424 + 7108 93680 – 5253 1204 x 7 40675 : 5 2. (1 điểm) Tìm y, biết y x 6 = 1860 y : 5 = 1003 (dư 3) 3. (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 45m. Chiều dài gấp 9 lần chiều rộng. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó. Bài giải 4. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( ) a. Nếu cạnh một hình vuông tăng lên gấp 3 lần thì: - Chu vi hình vuông tăng lên gấp lần - Diện tích của hình vuông tăng lên gấp lần. b. Cho phép chia có số chia và thương đều bằng nhau và đều là số lẻ có một chữ số, số dư của phép chia đó là 7. - Số chia và thương của phép chia là: - Số bị chia của phép chia đó là: GV coi thi GV chấm lần 1 GV chấm lần 2 (Kí và ghi rõ họ tên) (Kí và ghi rõ họ tên) (Kí và ghi rõ họ tên)
- TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KTĐK CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 3 Năm học: 2022 - 2023 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Bài Câu Đáp án Điểm Bài 1 a Khoanh vào C 0,5 điểm 2 điểm b Khoanh vào B 0,5 điểm c Khoanh vào D 0,5 điểm d Khoanh vào C 0,5 điểm Bài 2 a Khoanh vào A 0,5 điểm 1 điểm b Khoanh vào B 0,5 điểm Bài 3 a Ghi S 0,25 điểm 1 điểm b Ghi Đ 0,25 điểm c Ghi Đ 0,25 điểm d Ghi Đ 0,25 điểm PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm) - Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm 2. (1điểm) Mỗi phần đúng được 0,5 điểm y x 6 = 1860 y : 5 = 1003 (dư 3) y = 1860 : 6 (0,25đ) y = 1003 x 5 + 3 (0,25đ) y = 310 (0,25đ) y = 50018 (0,25đ) 3. (2điểm) Chiều rộng mảnh vườn là (1 điểm) 45 : 9 = 5 (cm) Diện tích mảnh vườn là : (0,5 điểm) 45 x 5 = 225 (cm2) Đáp số: 225 cm2 (0,5 điểm) * Lời giải sai, phép tính đúng không tính điểm. 4. (1 điểm) a. (0,5 điểm) Nếu cạnh một hình vuông tăng lên gấp 3 lần thì: - Chu vi hình vuông tăng lên gấp 3 lần - Diện tích của hình vuông tăng lên gấp 9 lần. * Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,25 điểm b. (0,5 điểm) Cho phép chia có số chia và thương đều bằng nhau và đều là số lẻ có một chữ số, số dư của phép chia đó là 7. - Số chia và thương của phép chia là: 9 - Số bị chia của phép chia đó là: 88
- * Lưu ý khi chấm bài KTĐK môn Toán: - Bài kiểm tra được giáo viên cho điểm theo thang điểm 10, không cho điểm 0, không cho điểm thập phân. - Yêu cầu giáo viên chấm thực hiện: + Ghi điểm thành phần vào từng câu, từng bài, (không ghi điểm trừ). + Ghi rõ đúng (Đ), sai (S). + Ghi rõ lời nhận xét để học sinh hiểu lí do mình bị trừ điểm. + Chấm đủ điểm thành phần từng câu - Khối chuyên môn thống nhất biểu điểm chi tiết trước khi chấm bài và thực hiện chấm chung 3 => 5 bài.
- TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KỲ I - LỚP 3 NĂM HỌC 2019 – 2020 TT Chủ điểm, mạch Số bài Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kiến thức và số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điểm 1 Số cấu tạo số và phép tính Số bài 2 1 1 1 3 2 - Đọc, viết số. - Nhân chia số có đến 3 chữ số cho số có 1 chữ Bài số 1, 3 2 7 8 số. - Tính giá trị biểu thức. Số điểm 1 0,5 2 1 1,5 3 2 Đại lượng và đo Số bài 1 1 2 đại lượng Bài số 6 5 - Xem đồng hồ - Đổi số đo khối lượng Số điểm 0,5 1 1,4 - Đổi số đo độ dài 3 Yếu tố hình học Số bài 1 1 - Góc vuông, góc không vuông. Bài số 4 - Vận dụng kiến thức về chu vi hình tam giá. Số điểm 1 1 4 Giải toán có lời Số bài 1 1 - Giải bài toán bằng hai phép tính, tìm một phần mấy của một số. Bài số 9 10 Số điểm 2 1 2 Tổng số bài 3 3 1 2 1 6 4 Tổng số điểm 1,5 2,5 2 3 1 4 6