Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phúc Lợi

Bài 1. (0,5 điểm) Số có chữ số 1 hàng trăm là:

A. 1567 B. 1621 C. 5182 D. 6451

Bài 2. (0,5 điểm) Số liền trước của số 999 là:

A. 996 B. 997 C. 998 D. 1000

Bài 3. (0,5 điểm) Điền số nào vào ô trống? ☐: 4 = 208 (dư 2)

A. 832 B. 835 C. 834 D. 830

Bài 4. (0,5 điểm) Hôm nay là thứ Ba ngày 27 tháng 12. Vậy thứ Năm tuần trước là ngày bao nhiêu của tháng 12 ?

A. Ngày 20 B. Ngày 22 C. Ngày 19 D. Ngày 21
Bài 5. (0,5 điểm) Hôm nay Tú bị ốm, mẹ dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể Tú thì
phát hiện Tú bị sốt. Nhiệt độ cơ thể Tú lúc này khoảng?

A.39 0C B. 35 0C C.27 0C D.20 0C


pdf 3 trang Minh Huyền 22/06/2024 140
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phúc Lợi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_20.pdf

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phúc Lợi

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN Thứ Ba ngày 27 tháng 12 năm 2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC LỢI BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 3 Họ và tên: Năm học: 2022 - 2023 Lớp: (Thời gian: 40 phút, không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ ký GV chấm PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu bài tập sau: Bài 1. (0,5 điểm) Số có chữ số 1 hàng trăm là: A. 1567 B. 1621 C. 5182 D. 6451 Bài 2. (0,5 điểm) Số liền trước của số 999 là: A. 996 B. 997 C. 998 D. 1000 Bài 3. (0,5 điểm) Điền số nào vào ô trống? ☐: 4 = 208 (dư 2) A. 832 B. 835 C. 834 D. 830 Bài 4. (0,5 điểm) Hôm nay là thứ Ba ngày 27 tháng 12. Vậy thứ Năm tuần trước là ngày bao nhiêu của tháng 12 ? A. Ngày 20 B. Ngày 22 C. Ngày 19 D. Ngày 21 Bài 5. (0,5 điểm) Hôm nay Tú bị ốm, mẹ dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể Tú thì phát hiện Tú bị sốt. Nhiệt độ cơ thể Tú lúc này khoảng? A. 39 0C B. 35 0C C.27 0C D.20 0C Bài 6. (0,5 điểm) Cho hình vuông ABCD nằm trong đường tròn tâm O như hình vẽ. Biết AC dài 10 cm. Độ dài bán kính của hình tròn là? A. A. 10 cm B. 20 cm C. 5 cm D. 5 mm PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1 điểm) Điền dấu >, < , = vào ô trống: a) 1 kg ☐ 1kg – 25g x 8 b) 1l ☐ 800ml - 200ml + 400ml
  2. Bài 2. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức: a) 136 × 5 - 168 = b) (135 – 25 ) : 5 = = = Bài 3. (2 điểm ) Đặt tính rồi tính: 132 x 4 805 - 239 576 + 148 378 : 6 Bài 4. (2 điểm)Giải toán . Tuần trước, các bạn lớp 3A làm được 125 chong chóng các màu để trang trí lớp nhân dịp Tết Nguyên đán. Tuần này, lớp 3A làm được gấp ba lần số chong chóng đã làm ở tuần trước. Hỏi trong hai tuần lớp 3A đã làm được tất cả bao nhiêu chong chóng? Bài giải: . . . . . Bài 5. (0,5 điểm) Tìm số bị chia biết thương là số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác nhau, số chia bằng 4 và số dư là số nhỏ nhất có thể có. . . . Bài 6. (0,5 điểm) Một chiếc đồng hồ đánh chuông theo giờ. Đúng 1 giờ nó đánh 1 tiếng “boong”; đúng 2 giờ, nó đáng 2 tiếng “boong”; Hỏi từ lúc 6 giờ sáng đến lúc 12 giờ cùng ngày, nó đánh bao nhiêu bao nhiêu tiếng“boong”? . . . . .