Bài kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học TTNC Bò và Đồng Cỏ Ba Vì (Có đáp án)

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó

B. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó

C. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0

D. Số 0 chia cho số nào cũng bằng chính số đó

Câu 2. Dùng cụ nào sau đây thường dùng để kiểm tra góc vuông?

A. Ê-ke B. Bút chì C. Bút mực D. Com-pa

Câu 2: Cho hình vẽ sau biết AB=18 cm.

Độ dài đoạn thẳng IM là:

A. 18cm B. 9cm

C. 10cm D. 8cm

Câu 3. Số dư trong phép chia 47: 2 là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 4.Trong phép chia có dư , nếu số chia là 5 thì số dư lớn nhất là :

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 5. Gấp 8 m lên 4 lần thì được:

A. 12 m B. 24m C. 32m D. 48m

doc 7 trang Minh Huyền 22/06/2024 160
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học TTNC Bò và Đồng Cỏ Ba Vì (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2022_2023_truo.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học TTNC Bò và Đồng Cỏ Ba Vì (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT BA VÌ BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I PHÒNG GD & ĐT BA VÌ BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC TTNC BÒ &ĐC TRƯỜNG TIỂU HỌC VÂN HÒA Môn: TOÁN LỚP 3 Môn: LỊCH SỬ, ĐỊA LÝ - LỚP 5 Đề chính thức NĂM HỌC 2022 -2023 ĐỀ DỰ KIẾN NĂM HỌC 2020 -2021 (Thời gian làm bài40 phút) (Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên : lớp 3 Họ và tên : lớp 5 Điểm Giáo viên coi: Phụ huynh ký Bằng số Giáo viên chấm: Bằng chữ PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó B. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó C. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0 D. Số 0 chia cho số nào cũng bằng chính số đó Câu 2. Dùng cụ nào sau đây thường dùng để kiểm tra góc vuông? A. Ê-ke B. Bút chì C. Bút mực D. Com-pa Câu 2: Cho hình vẽ sau biết AB=18 cm. Độ dài đoạn thẳng IM là: A. 18cm B. 9cm C. 10cm D. 8cm Câu 3. Số dư trong phép chia 47: 2 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4.Trong phép chia có dư , nếu số chia là 5 thì số dư lớn nhất là : A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 5. Gấp 8 m lên 4 lần thì được: A. 12 m B. 24m C. 32m D. 48m Câu 6. Giá trị của biểu thức 20 + 15 x 2 là: A. 37 B. 70 C. 40 D. 50 Câu 7.Gà trống có 7 con, gà mái có 56 con. Số gà mái gấp số gà trống số lần là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
  2. Câu 8. Viết vào ô trống theo mẫu Số đã cho 12 42 Số đã cho thêm 6 đơn vị 18 Số đã cho giảm 6 lần 2 PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 điểm) Bài 1.(2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 126 x 3 b) 113 x 7 c) 560 : 5 d) 456:: 4 Bài 2 .(2 điểm) Cửa hàng có 336 kg gạo. Buổi sáng cửa hàng đã bán được số gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo nữa ? Bài 3: .(1điểm) Tính độ dài của đường gấp khúc ABCD . Bài 4: (1 điểm) Tìm tích của số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau và số lớn nhất có một chữ số?
  3. Trường Tiểu học TTNC bò và Đồng cỏ Ba Vì HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 3 Năm học: 2022-2023 PHẦN 1: 4 điểm ( mỗi câu 0,5 đ) Câu 1: D Câu 2: A Câu 3: B Câu 4: B Câu 5: C Câu 6: D Câu 7: D Câu 8: HS điền đúng : Số đã cho thêm 6 đơn vị là 48 Số đã cho giảm 6 lần là 7 PHẦN 2: BÀI 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,5đ BÀI 2: (2 điểm) Mỗi lời giải đúng 0,25 điểm Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm Đáp số 0,5 điểm Bài giải Buổi chiều bán được số ki-lô-gam gạo là: 336: 4 = 84 (kg) Cửa hàng còn lại số số ki-lô-gam gạo là: 336 - 84 = 252 (kg) Đáp số : 252 kg gạo BÀI 3: HS trả lời và tính đúng độ dài đường gấp khúc ABCD cho 1đ BÀI 4: HS làm đúng 1đ Số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là 102 Số lớn nhất có 1 chữ số là 9 Tích là 102 x 9 = 918
  4. MA TRẬN Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Số câu, Năng lực, phẩm chất số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 4 2 4 5.0 (3 Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia 1.0 câu các số trong phạm vi 1 000. (mỗi 1.0 Số điểm câu điểm, 1.0 5.0 0,5 1 câu điểm) 2.0 điểm) Số câu 1 1 Giải bài toán bằng hai phép tính Số điểm 2.0 2.0 Hình học : Làm quen với hình phẳng Số câu 2 1 2 1 và hình khối (điểm ở giữa, trung điểm, hình tròn, hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông, khối lập phương, khối hộp chữ nhật Số điểm 1.0 1.0 1.0 1.0 Tổng Số câu 4 6 4 6
  5. Số điểm 2.0 8.0 2.0 8.0