Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Đại Hợp (Có đáp án)
Bài 1( M1- 1đ):
a/ a) Số liền trước của 71800 là:
- 71801 B. 71879 C. 71799 D. 72800
b/ Làm tròn số 39 500 đến hàng nghìn ta được:
A. 39 000 B. 40 000 C. 39 600 D. 38 000
Bài 2( M1- 1đ): |
a/ Số Ba mươi tám nghìn ba trăm linh sáu được viết là :
- 30 836 B. 38 306 C. 38 036 D. 38 360
b/ Tháng 10 có bao nhiêu ngày?
A. 30 ngày B. 28 ngày C. 29 ngày D. 31 ngày
Bài 3. (M2 - 1đ)
a/ Số? ? - 37000 = 43 000
- 16 000 B. 80 000 C. 90 000 D. 15 000
b/ Biết thương là 1 100, số chia là 5, số dư là 4, số bị chia là:
A. 5500 B.1109 C. 5504 D. 5600
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Đại Hợp (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2022_2023.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Đại Hợp (Có đáp án)
- UBND HUYỆN KIẾN THỤY BÀI KIỂM TRA TOÁN 3 CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI HỢP Năm học : 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 50 phút Họ và tên: Lớp A. Phần trắc nghiệm( 3 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Bài 1( M1- 1đ): a/ a) Số liền trước của 71800 là: A. 71801 B. 71879 C. 71799 D. 72800 b/ Làm tròn số 39 500 đến hàng nghìn ta được: A. 39 000 B. 40 000 C. 39 600 D. 38 000 Bài 2( M1- 1đ): a/ Số Ba mươi tám nghìn ba trăm linh sáu được viết là : A. 30 836 B. 38 306 C. 38 036 D. 38 360 b/ Tháng 10 có bao nhiêu ngày? A. 30 ngày B. 28 ngày C. 29 ngày D. 31 ngày Bài 3. (M2 - 1đ) a/ Số? ? - 37000 = 43 000 A. 16 000 B. 80 000 C. 90 000 D. 15 000 b/ Biết thương là 1 100, số chia là 5, số dư là 4, số bị chia là: A. 5500 B.1109 C. 5504 D. 5600 B. Phần tự luận( 7 điểm) Bài 4(M1- 1đ): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 2 giờ = phút b/ 6l = ml Bài 5. (M2- 1đ): Đặt tính rồi tính a/ 21 040 x 3 b/ 60 906 : 6 Bài 6( M2- 1đ): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 350m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 85m. Tính chu vi của mảnh đất hình chữ nhật đó.
- Bài 7( M2- 2đ): Một hình chữ nhật có chiều rộng là 9 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó? Bài 8 (M3- 2đ): a/Tìm một số biết rằng lấy số đó chia cho 5, được thương là 105 và số dư nhỏ nhất có thể. b/ Tính bằng cách thuận tiện nhất: 999 + 99 + 9
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KTHK II NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 3 A. Phần trắc nghiệm( 3 điểm) Bài 1 ( M1 - 1đ): a/ C. 71799 b/ B. 40 000 Bài 2 ( M1 - 1đ): a/ B. 38 306 b/ D. 31 ngày Bài 3 (M2 - 1đ) a/ B. 80 000 b/ C. 5504 B. Phần tự luận (7 điểm) Bài 4 (M1 - 1đ): a/ 2 giờ = 120phút b/ 6 l =6000ml Bài 5 (M2 - 1đ): a/ 63120 b/ 60 906 : 6 60 906 6 00 10 151 09 30 06 0 Bài 6 ( M2 - 1đ): Bài giải Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: 350- 85 = 265(cm) Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là (350+ 265) x 2= 1230( cm) Đáp số: 1230 cm Bài 7( M2 - 2đ): Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là: 9 x 2 = 18(cm) Diện tích hình chữ nhật là 9 x 18= 162( cm2) Đáp số: 162 cm2
- Bài 8 (M3 - 2đ): a/ Bài giải Số dư nhỏ nhất luôn bằng 1. Vậy số dư là:1 0,5 điểm Số bị chia là: 105 x 5 + 1 = 526 Đáp số: 526 0,5 điểm b/ 999 + 99 + 9= ( 999+ 1) + ( 99+ 1) + ( 9 - 2) = 1000 + 100 + 7 = 1107 Lưu ý: Toàn bài nếu chữ viết quá xấu hoặc gạch xoá nhiều trừ 0,5 điểm.