Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học TTNC Bò và Đồng Cỏ Ba Vì (Có đáp án)

I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng:

1. (0,5 điểm) Số liền trước của số 259 là số:

A. 260 B. 261 C. 257 D. 258

2. (0,5 điểm) Khối hộp chữ nhật sau có:

3. (0,5 điểm) của 35 m là:

A. 7m B. 30m C. 175m D. 5m

4. (0,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: 5m 7dm = …….. cm

A. 57cm B. 570cm C. 507cm D. 75cm

5. (0,5 điểm): Trong phép chia có số chia là 9. Sốdư lớn nhất có thể có là:

A. 0 B. 1 C. 8 D. 9

6. (0,5điểm)Nhiệt độ nào sau đây phù hợp với ngày nắng nóng?

A. 0oC B. 2oC C. 100oC D. 36oC

7. (0,5điểm) Giá trị của biểu thức 10 + 40 : 2 là:

A. 50 B. 25 C. 30 D. 20

docx 4 trang Minh Huyền 22/06/2024 140
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học TTNC Bò và Đồng Cỏ Ba Vì (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2023_2024.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học TTNC Bò và Đồng Cỏ Ba Vì (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN BA VÌ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TIỂU HỌC TTNC bò NĂM HỌC: 2023 - 2024 và ĐC MÔN TOÁN - LỚP 3 (Thời gian làm bài 40 phút) Đề thi chính thức Họ và tên: . Lớp: 3 ĐIỂM CHỮ KÍ CỦA Bằng số: . Giáo viên coi: . PHỤ HUYNH Bằng chữ: Giáo viên chấm: I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng: 1. (0,5 điểm) Số liền trước của số 259 là số: A. 260 B. 261 C. 257 D. 258 2. (0,5 điểm) Khối hộp chữ nhật sau có: A. 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh C. 8 đỉnh, 12 mặt, 6 cạnh D. 8 đỉnh, 8 cạnh, 8 mặt 3. (0,5 điểm) của 35 m là: A. 7m B. 30m C. 175m D. 5m 4. (0,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: 5m 7dm = cm A. 57cm B. 570cm C. 507cm D. 75cm 5. (0,5 điểm): Trong phép chia có số chia là 9. Số dư lớn nhất có thể có là: A. 0 B. 1 C. 8 D. 9 6. (0,5điểm)Nhiệt độ nào sau đây phù hợp với ngày nắng nóng? A. 0oC B. 2oC C. 100oC D. 36oC 7. (0,5điểm) Giá trị của biểu thức 10 + 40 : 2 là: A. 50 B. 25 C. 30 D. 20 8. (0,5điểm) Cửa hàng có 8 m vải đỏ và 48 m vải xanh . Hỏi số mét vải xanh gấp số mét vải đỏ số lần là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
  2. II. Tự Luận: (6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 257 + 345 436 - 282 137 x 3 464: 4 Bài 2. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: a. 675 – 391 + 238 b. 134 + 360 : 3 = Bài 3. (2 điểm): Hai chị em giúp mẹ xếp cam vào thùng . Chị xếp được 315 quả cam. Em 1 xếp được số cam bằng số cam của chị. Hỏi cả hai chị em giúp mẹ xếp được bao nhiêu 3 quả cam ? Bài giải Bài 4. (1 điểm) Tìm tích của số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau và số liền sau của số 5
  3. UBND HUYỆN BA VÌ ĐÁP ÁN CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TIỂU HỌC MÔN: TOÁN - LỚP 3 TTNC Năm học: 2023 - 2024 I. Trắc nghiệm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 86 Đáp án D.258 B. A.7m CB.507c C. 8 D. 36oC C. 30 C. 6 m570cm Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. Tự luận Bài 1. (2 điểm): Mỗi phép tính đặt đúng 0,25 đ; tính đúng 0,25 điểm; Kết quả lần lượt các phép tính: 602 154 411 116 Bài 2. (1,5 điểm): a. Làm đúng chấm 0,5 đ b. Làm đúng 1 điểm 238 + 391 = 629 132 x 4 + 2 = 530 Bài 32. (1 điểm): Tính giá trị của một biểu thức đúng 0,5 đ a. 675 – 391 + 238 = 284 + 238 b. 134 + 360 : 3 = 134 + 120 = 522 = 254 Bài 43. (2 điểm) Em hái được số bưởiEm xếp được số quả cam là: 0,25 đ 126 315 : 32 = 63 105(qủa) 0,75 đ Cả hai chị em giúp mẹ hái được số quả bưởi là: 0,25 đ 126 + 63315+105 = 189 420 (quả) 0,75 đ Đáp số: 189 420 quả bưởi Bài 54. (0,51 điểm) Trong phép chia cho 3, số dư lớn nhất có thể có là 2Số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là: 102 0,25 đ Theo bài ra ta có: ? : 3 = 150 (dư 2)Số liền sau của số 5 là số : 6 0,25 đ 150 x 3 + 2 = 452Tích là : 102 x 6 = 612 0,25 đ Vậy số cần tìm là: 452 Đáp số: 612 0,25 đ
  4. BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 3 Số câu, số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Năng lực, phẩm chất điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 3 1 2 1 3 4 Số và phép tính: Cộng, trừ, Câu1;3;5 Bài nhân, chia các số trong phạm (mỗi câu 2: Bài 1: (2 điểm) Bài 5: Số điểm 1,5 5,5 vi 1 000. 0,5 1,5 Bài 3: 1 điểm (1 điểm) điểm) điểm Giải bài toán bằng hai phép Số câu 1 1 tính Số điểm 1,5 điểm 1,5 Số câu 1 1 Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, Câu 4 đo khối lượng, đo nhiệt độ. Số điểm (0,5 0,5 điểm) Hình học: Làm quen với hình Số câu Câu 2 Câu 6 2 phẳng và hình khối (điểm ở giữa, trung điểm, hình tròn, hình tam giác, hình tứ giác, 0,5 Số điểm 0,5 điểm 1 hình chữ nhật, hình vuông, điểm khối lập phương, khối hộp chữ nhật Số câu 4 1 2 3 1 6 5 Tổng Số điểm 2 1,5 1 4,5 1 3 7