Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Lê Ngọc Hân (Có đáp án)

Phần I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1: Số liền trước của 48700 là số nào?

  1. 48800
  1. 48600
  1. 48699
  1. 48701

Câu 2: Số “Hai mươi chín nghìn không trăm linh năm được viết là :

A. 29005 B. 209005 C. 29505 D. 29050

Câu 3: Hiệu của số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau với số lớn nhất có 4 chữ số là:

  1. 235
  1. 358
  1. 2346
  1. 1

Câu4: Một hình vuông có cạnh 5cm Diện tích hình vuông đó là:

  1. 100cm
  2. 20cm2
  1. 25
  2. 50 cm

Câu 5: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 50cm, biết chiều rộng của hình chữ nhật là 20cm. Chiều dài của hình chữ nhật đó là:

  1. 30cm
  1. 70cm
30
  1. 100cm
docx 3 trang Minh Huyền 22/06/2024 140
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Lê Ngọc Hân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Lê Ngọc Hân (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH LÊ NGỌC HÂN Năm học 2021 - 2022 Môn: TOÁN - Lớp 3 Họ và tên: Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp: 3 Điểm Lời phê của giáo viên GV chấm kí PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Phần I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1: Số liền trước của 48700 là số nào? A. 48800 B. 48600 C. 48699 D. 48701 Câu 2: Số “Hai mươi chín nghìn không trăm linh năm được viết là : A. 29005 B. 209005 C. 29505 D. 29050 Câu 3: Hiệu của số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau với số lớn nhất có 4 chữ số là: A. 235 B. 358 C. 2346 D. 1 Câu4: Một hình vuông có cạnh 5cm. Diện tích hình vuông đó là: A. 100cm C. 25cm2 B. 20cm2 D. 50 cm Câu 5: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 50cm, biết chiều rộng của hình chữ nhật là 20cm. Chiều dài của hình chữ nhật đó là: A. 30cm B. 70cm 30 2 C. 100cm Câu 6: Có 8 thùng sách như nhau có 144 quyển sách. Hỏi 3 thùng sách như thể có bao nhiêu quyển sách? A. 18 quyển sách B. 3 quyển sách C. 54 quyển sách D. 156 quyển sách Câu 7: Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn: A. I, III, IV, VII, IX, XIX, XXI B. XXI, XIX, IX, VII, IV, III, I C. XIX, I, III, VII, XXI, IX, IV D. I, III, IV, VII, IX, XIX, XXI.
  2. Câu 8: 1kg 52g = g. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: A. 1052kg B. 1052 C. 152g D. 1052g PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm) 1822 + 35754 7982 - 3073 2403 x 4 3575 : 5 Bài 2: Tìm X, biết: ( 1 điểm) X: 9 = 324 7034 - X = 34675 : 5 Bài 3: ( 2 điểm) Để trang trí một phần bức tường, người ta dùng 8 viên gạch hoa hình vuông có cạnh là 9cm. Tính diện tích phần bức tường trang trí được ốp bởi 8 viên gạch hình vuông? ( 2 điểm) Bài giải Bài 4: Tính nhanh (1 điểm) a. 384 x 6 + 384 x 4 b. (6 x 8 - 48) x ( 1+2+3+4+5+6+7+8+9 +20) .
  3. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ NGỌC HÂN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN – LỚP 3 NĂM HỌC 2021 - 2022 Phần I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi bài đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D A C A C A D Phần II: TỰ LUẬN: (6 điểm) : Bài 1: (2 điểm): Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm. Bài 2: (1 điểm): Mỗi phần làm đúng được 0,5 điểm. Bài 3: (2 điểm): - Đúng mỗi câu trả lời và phép tính: 1 điểm - Thiếu đáp số trừ: 0,5 điểm Lưu ý: Câu trả lời sai phép tính đúng không cho điểm. Bài 4: (1 điểm): mỗi phần 0,5 điểm Ninh Hiệp ngày 11/5/2022 HIỆU TRƯỞNG DUYỆT Trần Thị Minh Hiên