Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc (Có đáp án)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

a) Số lớn nhất trong các số: 907 ; 899 ; 199 ; 991 là :

A. 899 B. 199 C. 991 D. 907

b) 7 giờ 53 phút chính là 8 giờ kém …. phút

A. 53 phút B. 17 phút C. 3 phút D. 7 phút

c) của 406 kg là:

A. 19 kg B. 58 kg C. 50 kg D. 46 kg

d ) 9m 49cm = ... cm

A. 949 cm B. 139 cm C. 58 cm D. 849 cm

e) Đồng hồ chỉ: …. giờ … phút

doc 4 trang Minh Huyền 22/06/2024 180
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc (Có đáp án)

  1. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2021 - 2022 Điểm MÔN: TOÁN- Lớp 3 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên học sinh: Lớp: Trường Tiểu học I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. a) Số lớn nhất trong các số: 907 ; 899 ; 199 ; 991 là : A. 899 B. 199 C. 991 D. 907 b) 7 giờ 53 phút chính là 8 giờ kém . phút A. 53 phút B. 17 phút C. 3 phút D. 7 phút c) 1 của 406 kg là: 7 A. 19 kg B. 58 kg C. 50 kg D. 46 kg d ) 9m 49cm = cm A. 949 cm B. 139 cm C. 58 cm D. 849 cm e) Đồng hồ chỉ: . giờ phút A. 2 giờ 50 phút B. 2 giờ 10 phút; C. 1 giờ 50 phút g) x : 6 = 3 (dư 2), giá trị của x là: A. 18 B. 2 C. 20 D. 21 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 2: Đặt tính rồi tính: a) 807 - 684 b) 475 + 362 c) 105 5 d) 765 : 9 . . . . . . . .
  2. Bài 3. Tìm x: a. 809 – x = 32 7 b. x : 5 = 160 + 132 : 4 . . . . . . . . . 1 Bài 4. Tùng có 45 viên bi, Thành có số bi bằng số bi của Tùng. Hỏi cả hai bạn có 3 bao nhiêu viên bi ? . . . Bài 5: Số học sinh của lớp 3A cô giáo chia làm 3 tổ. Tổ Một có 10 học sinh, 2 tổ còn lại mỗi tổ có 11 học sinh. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh? . . Bài 6: Trong một phép chia có số chia bằng 9, thương bằng 7 và số dư là số lớn nhất. Tìm số bị chia. . .
  3. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 3 I. TRẮC NGHIỆM Bài 1. (3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu a b c d e g Đáp án C D B A C C II. TỰ LUẬN Bài 2. (2 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm a. 123 b. 837 c. 525 d. 85 Bài 3. (1 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. a) 809 – x = 32 7 b. x : 5 = 160 + 132 : 4 809 – x = 224 x : 5 = 160 + 33 x = 809 - 224 x : 5 = 193 x = 585 x = 193 x 5 x = 965 Bài 4. (1,5 điểm). Thành có số viên bi là: 45 : 3 = 15 (viên) 0,5đ Số viên bi của cả hai bạn là: 45 + 15 = 60 (viên) 0,75đ Đáp số: 60 viên bi 0,25đ Bài 5: (1,5 điểm). 2 tổ còn lại có số học sinh là: 11 x 2 = 22 (học sinh) 0,5đ Lớp 3A có số học sinh là: 10 + 22 = 32 (học sinh) 0,75đ Đáp số: 32 học sinh 0,25đ Bài 6. (1 điểm). Trong phép chia có số chia bằng 9 thì số dư lớn nhất sẽ là 8. 0,25đ Vậy số bị chia là: 9 x 7 + 8 = 71 0,5đ Đáp số: 71 0,25đ
  4. Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, và số kĩ năng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điểm - Số tự nhiên, dãy số tự nhiên. - Các phép tính với các số tự Câu số 1a 2 3a 1g 3b nhiên. -Tìm thành phần chưa biết của phép tính. Đại lượng và đo đại lượng: 1b chuyển đổi, thực hiện phép Câu số 1e 1c, tính với số đo khối lượng, số 1d đo thời gian, độ dài. Giải toán có lời văn: Giải được các bài toán có đến 3 bước tính: Tìm số trung bình Câu số 4 5 6 cộng. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Tổng Số câu 2 1 2 2 2 1 2 6 6 Số điểm 1 1 0,5 2,5 1 2 0,5 1,5 3 7