Bài kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Đề 1 (Có đáp án)

I. PHẦN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào đáp án đúng.

Câu 1: ( 0,5 điểm) Hình dưới đây đã khoanh tròn vào một phần mấy số ngôi sao?

A)

B)

C)

D)

Câu 2: ( 0,5 điểm) 45 giảm đi 9 lần thì được:

A. 5 B. 54 C. 36 D. 405

Câu 3: ( 0,5 điểm) Kết quả của phép chia 35 : 4 là :

A. 9 B. 9 (dư 2) C. 9 (dư 3) D. 8 (dư 3)

Câu 4 : ( 0,5 điểm) 20mm =….cm.

A. 2 B. 20 C. 200 D. 2000

Câu 5: ( 0,5 điểm) Con gà nặng khoảng………..

A) 2kg B) 20kg C) 2g D) 20g

Câu 6 ( 0,5 điểm) Giá trị của biểu thức ( 78 + 62) : 5 là

A) 38 B) 28 C) 18 D) 48

Câu 7:( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

  1. 3 góc vuông và 4 góc không vuông.
  2. 4 góc vuông và 4 góc không vuông.

4 góc vuông và 3 góc không vuông.

doc 5 trang Minh Huyền 31/05/2024 840
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2023.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Đề 1 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 3 MÔN TOÁN Năm học 2023-2024 I. QUY ĐỊNH CHUNG - Hình thức thi: 60% tự luận, 40% trắc nghiệm. - Thang điểm chấm: 10 điểm. - Tổng số: 11 câu - Giới hạn kiến thức: Trong chương trình HKI lớp 3 tính đến thời điểm kiểm tra. II. CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA 1.MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA Tên nội dung, Mức 1 Mức 2 Mức 3 chủ đề, (Nhận biết) (Thông hiểu) (vận dụng) mạch kiến thức - Nhận biết được phép - Thực hiện được phép - Giải quyết được một số chia hết và phép chia nhân (số có 3 chữ số) với vấn đề gắn với việc giải có dư số có một chữ số (có nhớ các bài toán có đến hai - Nhận biết được về không quá hai lượt và bước tính (trong phạm vi 1/2; 1/3; ; 1/9 thông không liên tiếp). các số và phép tính đã qua các hình ảnh trực - Thực hiện được phép học) liên quan đến ý quan. chia (số có 3 chữ số) cho nghĩa thực tế của phép số có một chữ số. tính; liên quan đến thành Số và phép - Tính được giá trị của phần và kết quả của phép tính biểu thức số tính; liên quan đến các - Xác định được thành mối quan hệ so sánh trực phần chưa biết của phép tiếp và đơn giản: gấp tính thông qua các giá trị một số lên một số lần, đã biết. giảm một số đi một số - Xác định được 1/2; lần, so sánh số lớn gấp 1/3; ; 1/9 của một nhóm mấy lần số bé đồ vật (đối tượng) bằng việc chia thành các phần đều nhau. - Nhận biết được đơn - Thực hiện được việc - Giải quyết được một số vị đo độ dài: mm (mi- chuyển đổi và tính toán vấn đề thực tiễn liên li-mét); quan hệ giữa với các số đo độ dài (mm, quan đến đo lường các đơn vị m, dm, cm cm, dm, m, km); khối và mm. lượng (g, kg); dung tích - Nhận biết được đơn (ml, l). vị đo khối lượng: g - Thực hiện được việc ước Đo lường (gam); quan hệ giữa g lượng các kết quả đo và kg. lường trong một số trường - Nhận biết được đơn hợp đơn giản. vị đo dung tích: ml (mi-li-lít); quan hệ giữa l và ml. - Nhận biết được đơn vị đo nhiệt độ (o C). Hình học - Nhận biết được điểm - Thực hiện được việc vẽ - Giải quyết được một số
  2. ở giữa, trung điểm của góc vuông, đường tròn, vẽ vấn đề liên quan đến đoạn thẳng. trang trí. gấp, cắt, ghép, xếp, vẽ - Nhận biết được góc, - Sử dụng được êke để hình. góc vuông, góc không kiểm tra góc vuông, sử vuông. dụng được compa để vẽ - Nhận biết được tam đường tròn. giác, tứ giác. - Thực hiện được việc vẽ - Nhận biết được một số yếu tố cơ bản như hình vuông, hình chữ nhật đỉnh, cạnh, góc của bằng lưới ô vuông. hình chữ nhật, hình vuông; tâm, bán kính, đường kính của hình tròn. - Nhận biết được một số yếu tố cơ bản như đỉnh, cạnh, mặt của khối lập phương, khối hộp chữ nhật 2.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên nội dung, Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng chủ đề, mạch Câu số kiến thức Số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 3 câu 1 câu 1 câu 1 câu 4 câu 2 câu Số và phép Câu số 1,2,3 6 8 10 tính 2 4 Số điểm 1,5 điểm 0,5 điểm 2 điểm 2 điểm điểm điểm Số câu 2 câu 1 câu 2 câu 1 câu Đo lường Câu số 4,5 9 1 1 Số điểm 1 điểm 1 điểm điểm điểm Số câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu Hình học Câu số 7 11 1 1 Số điểm 1 điểm 1 điểm điểm điểm Tổng số câu 5 câu 4 câu 2 câu 7 câu 4 câu 4 6 Tổng số điểm 2,5 điểm 4,5 điểm 3 điểm điểm điểm Tỉ lệ % 25% 45% 30% 40% 60%
  3. Số báo danh: BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG Người coi Người chấm Phòng thi số: HỌC KỲ I (Kí và ghi tên) (Kí và ghi tên) NĂM HỌC 2023 - 2024 Điểm: Môn Toán – Lớp 3 (Thời gian: 60 phút) Bằng chữ: I. PHẦN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào đáp án đúng. Câu 1: ( 0,5 điểm) Hình dưới đây đã khoanh tròn vào một phần mấy số ngôi sao? 1 A) 2 1 B) 3 1 C) 4 3 D) 4 Câu 2: ( 0,5 điểm) 45 giảm đi 9 lần thì được: A. 5 B. 54 C. 36 D. 405 Câu 3: ( 0,5 điểm) Kết quả của phép chia 35 : 4 là : A. 9 B. 9 (dư 2) C. 9 (dư 3) D. 8 (dư 3) Câu 4 : ( 0,5 điểm) 20mm = .cm. A. 2 B. 20 C. 200 D. 2000 Câu 5: ( 0,5 điểm) Con gà nặng khoảng A) 2kg B) 20kg C) 2g D) 20g Câu 6 ( 0,5 điểm) Giá trị của biểu thức ( 78 + 62) : 5 là A) 38 B) 28 C) 18 D) 48 Câu 7:( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: A. 3 góc vuông và 4 góc không vuông. B. 4 góc vuông và 4 góc không vuông. C. 4 góc vuông và 3 góc không vuông. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 8. Đặt tính rồi tính (2 điểm) 264 - 198 566 + 29 174 x 2 345 : 5 .
  4. Câu 9.( 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm 3 m 50cm = cm 350 cm = m dm 200 cm = m 1000m = km Câu 10: ( 2 điểm ) Một thùng đựng 126 lít xăng, số lít xăng người ta lấy ra bằng số lít xăng trong thùng giảm đi 3 lần. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít xăng? Bài giải: . . Câu 11: (1 điểm ) Hãy vẽ một hình tròn tâm O đường kính AB
  5. ĐÁP ÁN BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MônToán - Lớp 3 (Thời gian làm bài 40 phút) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm: câu 1,2,3,4,5,6 mỗi phần 0,5 điểm, câu 7 cho 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án C A D A A B A PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm Lưu ý: Đặt tính đúng được 0,2; tính đúng 0,3. Phép chia phải đúng kết quả cuối cùng mới cho điểm tính. Câu 9.( 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm để có phép tính đúng: 3 m 50cm = 350 cm 350 cm = 3 m 5 dm 200 cm = 2 m 1000m = 1 km Câu 10: (2 điểm) * Trừ điểm: Câu trả lời đúng, phép tính đúng, kết quả sai thì cho 1/2 số điểm. Bài giải Người ta lấy ra số lít xăng là: 126 : 3 = 42 (l ) (0,1 đ) Trong thùng còn lại số lít xăng là: 126 – 42 = 84 ( l ) (0,75 đ) Đáp số: 84 lít xăng (0,25 đ Câu 11:( 1 điểm) Học sinh vẽ được hình tròn tâm O đường kính AB bằng com pa đúng và ghi đầy đủ thông tin như đề bài Lưu ý: Học sinh làm bài đúng đến đâu cho điểm đến đó.