Bài khảo sát học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Đề 1 (Có đáp án)

Câu 1: a)Trong một phép chia có dư, số chia là 8. Số dư lớn nhất có thể là:

A. 8 B. 7 C. 6 D. 5

b) Trong các phép chia sau, phép chia nào là phép chia hết?

A. 69 : 9 B. 41: 5 C. 42: 7 D. 34 : 4

Câu 2: Trong các phép chia sau, phép chia nào sai?

A. 32 : 6 = 5 (dư 2) B. 63: 8 = 7 (dư 6) C. 8 : 5 = 1 (dư 3)

Câu 3: Khoanh vào hình đã tô màu ?

Câu 4: Đúng điền Đ, Sai điền S vào ô trống.

a)3000g = 3kg b)6cm 5mm = 60 mm

Câu 5: a) Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm 300 ml + 700 ml …. 1 l là:

  1. > B. < C. = D. không có dấu nào

b) Dụng cụ nào sau đây thường dùng để kiểm tra nhiệt độ?

A. Ê-ke B. Bút chì C. Nhiệt kế D. Com-pa

Câu 6: Theo em, bạn nào tính đúng?

  1. An: 20 - 8 : 4 x 2 = 6 B. Nam: 20 - 8 : 4 x 2 = 16

C. Hiền: 20 - 8 : 4 x 2 = 19

docx 4 trang Minh Huyền 31/05/2024 660
Bạn đang xem tài liệu "Bài khảo sát học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_khao_sat_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2023_2024_de_1.docx

Nội dung text: Bài khảo sát học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Đề 1 (Có đáp án)

  1. Số báo danh : BÀI KHẢO SÁT HỌC KÌ I Người coi Người chấm Phòng thi : NĂM HỌC 2023 - 2024 ( Kí và ghi tên ) (Kí và ghi tên ) Môn Toán - Lớp 3 Điểm : (Thời gian làm bài : 40 phút ) ~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Bằng chữ : PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng Câu 1: a)Trong một phép chia có dư, số chia là 8. Số dư lớn nhất có thể là: A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 b) Trong các phép chia sau, phép chia nào là phép chia hết? A. 69 : 9 B. 41: 5 C. 42: 7 D. 34 : 4 Câu 2: Trong các phép chia sau, phép chia nào sai? A. 32 : 6 = 5 (dư 2) B. 63: 8 = 7 (dư 6) C. 8 : 5 = 1 (dư 3) 1 Câu 3: Khoanh vào hình đã tô màu ? 5 Câu 4: Đúng điền Đ, Sai điền S vào ô trống. a)3000g = 3kg b)6cm 5mm = 60 mm Câu 5: a) Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm 300 ml + 700 ml . 1 l là: A. > B. < C. = D. không có dấu nào b) Dụng cụ nào sau đây thường dùng để kiểm tra nhiệt độ? A. Ê-ke B. Bút chì C. Nhiệt kế D. Com-pa Câu 6: Theo em, bạn nào tính đúng? A. An: 20 - 8 : 4 x 2 = 6 B. Nam: 20 - 8 : 4 x 2 = 16 C. Hiền: 20 - 8 : 4 x 2 = 19 Câu 7: a) Hình có nhiều góc vuông nhất là: A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3
  2. b)Vẽ thêm một đoạn thẳng để chia hình vuông MNPQ, thành hai hình chữ nhật bằng nhau. PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 8. Đặt tính rồi tính: 583 + 209 726 - 538 243 x 3 448 : 2 . . Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 888mm – 288mm = mm b) 215 ml + 37 ml = ml c) 182 g x 2 = g d) 700 m : 7 = m Câu 10. Năm ngoái, cây sầu riêng nhà ông Hùng cho 27 quả. Năm nay áp dụng kĩ thuật tiên tiến nên cây mít đó cho số quả gấp 3 lần năm ngoái. Hỏi cả hai năm cây cây mít nhà ông Hùng cho bao nhiêu quả ? . . Câu 11. Cho hình vuông ABCD nằm trong đường tròn tâm O như hình vẽ. Biết AC dài 10 cm. a) Hình bên có hình tam giác b) Các đường kính của hình tròn có trong hình bên là: . c) Độ dài bán kính của hình tròn bên là:
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI HKI NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Toán - Lớp 3 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM) Câu Đáp án Điểm 1 a) B ( 0,25 điểm); b) C ( 0,25 điểm) 0,5 điểm 2 B 0,5 điểm 3 Hình 1; Hình 2; Hình 4 0,5 điểm 4 a) Đ ( 0,25 điểm); b) S (0,25 điểm) 0,5 điểm 5 a) C ( 0,25 điểm); b) C ( 0,25 điểm) 0,5 điểm 6 B 0,5 điểm 7 a) C. Hình 3 ( 0,5 điểm) 1 điểm b) Kẻ đúng đoạn thẳng theo yêu cầu ( 0,5 điểm) PHẦN II: TỰ LUẬN( 6 ĐIỂM) 8 Mỗi phần đúng được 0,5 điểm, đặt tính đúng được 0,2 2 điểm điểm, tính đúng được 0,3 điểm mỗi phép tính 9 Mỗi phần đúng được 0,25 điểm 1 điểm a)888 mm – 288mm = 600mm b) 215 ml + 37 ml = 252 ml c) 182 g x 2 = 364 g d)700 m : 7 = 100 m Năm nay cây mít nhà ông Hùng cho số quả là: 27 x 3 = 81 (quả) (1 điểm) Cả hai năm cây mít nhà ông Hùng cho số quả là: 10 27 + 81 = 108 (quả) (0,75 điểm) Đáp số: 108 quả mít. (0,25 điểm) 2 điểm Nếu câu trả lời đúng, phép tính đúng nhưng tinh sai kết quả thì cho nửa số điểm ở phần đó. Câu trả lời sai, phép tính đúng, kết quả đúng không cho điểm. Bài giải theo cách khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa. Sai danh số trừ đi nửa số điểm. a)Hình bên có 8 hình tam giác ( 0,25 điểm) 1 điểm b) Các đường kính của hình tròn có trong hình bên là: 11 AC; BD ( 0,25 điểm) c) Độ dài bán kính của hình tròn bên là: 5 cm ( 0,5 điểm)