Bài khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Đề 2 (Có đáp án)

Câu 1: ( 0,5đ) Số gồm 6 trăm và 5 đơn vị viết là :

A.605 B. 650 C.65 D. 6500

Câu 2 :(0,5đ) Cho dãy số: 9, 18, 27, ...., ...., ...., 72, 81, 90. Các số thích hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là:

A. 30, 33, 36, 39 B. 28, 29, 30, 31

C. 35, 45, 55, 65 D. 36, 45, 54, 63

Câu 3: (0,5điểm) Số điền vào chỗ chấm là: 990 - 285 = .........

A. 535 B. 645 C. 705 D. 625

Câu 4: (0,5 đ) 2 dm = ........... mm

A. 20 mm B. 22 mm C. 200 mm D. 2000 mm

Câu 5: (0,5 đ)

Con mèo nặng 3 kg. Con chó nặng gấp 4 lần con mèo. Vậy con chó cân nặng là:

A. 7 kg B. 8 kg C. 12 kg D. 15 kg

Câu 6( 0,5 đ) ? x 5 = 17. Số điền vào dấu hỏi chấm là:

  1. 85 B. 55 C. 65 D. 22
docx 6 trang Minh Huyền 31/05/2024 920
Bạn đang xem tài liệu "Bài khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2023.docx

Nội dung text: Bài khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Đề 2 (Có đáp án)

  1. MÔN TOÁN LỚP 3 HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 I. MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA Tên nội dung, chủ đề, Mức 1 Mức 2 Mức 3 mạch (Nhận biết) (Thông hiểu) (vận dụng) kiến thức - Nhận biết được - Thực hiện được phép - Giải quyết được một phép chia hết và nhân (số có 3 chữ số) số vấn đề gắn với việc phép chia có dư với số có một chữ số (có giải các bài toán có - Nhận biết được nhớ không quá hai lượt đến hai bước tính về 1/2; 1/3; ; và không liên tiếp). (trong phạm vi các số 1/9 thông qua - Thực hiện được phép và phép tính đã học) các hình ảnh chia (số có 3 chữ số) liên quan đến ý nghĩa trực quan. cho số có một chữ số. thực tế của phép tính; Số và phép - Tính được giá trị của liên quan đến thành tính biểu thức số phần và kết quả của - Xác định được thành phép tính; liên quan phần chưa biết của phép đến các mối quan hệ tính thông qua các giá so sánh trực tiếp và trị đã biết. đơn giản: gấp một số - Xác định được 1/2; lên một số lần, giảm 1/3; ; 1/9 của một một số đi một số lần, nhóm đồ vật (đối tượng) so sánh số lớn gấp mấy bằng việc chia thành các lần số bé phần đều nhau. - Nhận biết được - Thực hiện được việc - Giải quyết được một đơn vị đo độ dài: chuyển đổi và tính toán số vấn đề thực tiễn liên mm (mi-li-mét); với các số đo độ dài quan đến đo lường quan hệ giữa các (mm, cm, dm, m, km); đơn vị m, dm, khối lượng (g, kg); dung cm và mm. tích (ml, l). - Nhận biết được - Thực hiện được việc đơn vị đo khối ước lượng các kết quả Đo lường lượng: g (gam); đo lường trong một số quan hệ giữa g trường hợp đơn giản. và kg. - Nhận biết được đơn vị đo dung tích: ml (mi-li- lít); quan hệ giữa l và ml.
  2. - Nhận biết được đơn vị đo nhiệt độ (o C). - Nhận biết được - Thực hiện được việc - Giải quyết được một điểm ở giữa, vẽ góc vuông, đường số vấn đề liên quan trung điểm của tròn, vẽ trang trí. đến gấp, cắt, ghép, đoạn thẳng. - Sử dụng được êke để xếp, vẽ hình. - Nhận biết được kiểm tra góc vuông, sử góc, góc vuông, dụng được compa để vẽ góc không đường tròn. vuông. - Nhận biết được - Thực hiện được việc tam giác, tứ vẽ hình vuông, hình chữ giác. nhật bằng lưới ô vuông. - Nhận biết được một số yếu tố cơ Hình học bản như đỉnh, cạnh, góc của hình chữ nhật, hình vuông; tâm, bán kính, đường kính của hình tròn. - Nhận biết được một số yếu tố cơ bản như đỉnh, cạnh, mặt của khối lập phương, khối hộp chữ nhật II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên nội Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Số câu dung, chủ Câu số đề, mạch Số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL kiến thức Số câu 3 câu 1 câu 1 câu 1 câu 4 câu 2 câu Số và Câu số 1,2,3 6 8 10 phép tính 1,5 0,5 4 Số điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm điểm điểm điểm Đo lường Số câu 2 câu 1 câu 2 câu 1 câu
  3. Câu số 4,5 9 1 Số điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm điểm Số câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu Câu số 7 11 Hình học 1 1 Số điểm 1 điểm 1 điểm điểm điểm Tổng số 5 câu 4 câu 2 câu 7 câu 4 câu câu Tổng số 6 2,5 điểm 4,5 điểm 3 điểm 4 điểm điểm điểm 60% Tỉ lệ % 25% 45% 30% 40%
  4. BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Người coi Người chấm Số báo danh: NĂM HỌC 2023 - 2024 Kí tên Kí tên Phòng thi: MÔN TOÁN - LỚP 3 Điểm: (Thời gian làm bài 40 phút) Bằng chữ: I. Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện các yêu cầu dưới đây: Câu 1: ( 0,5đ) Số gồm 6 trăm và 5 đơn vị viết là : A.605 B. 650 C.65 D. 6500 Câu 2 :(0,5đ) Cho dãy số: 9, 18, 27, , , , 72, 81, 90. Các số thích hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là: A. 30, 33, 36, 39 B. 28, 29, 30, 31 C. 35, 45, 55, 65 D. 36, 45, 54, 63 Câu 3: (0,5điểm) Số điền vào chỗ chấm là: 990 - 285 = A. 535 B. 645 C. 705 D. 625 Câu 4: (0,5 đ) 2 dm = mm A. 20 mm B. 22 mm C. 200 mm D. 2000 mm Câu 5: (0,5 đ) Con mèo nặng 3 kg. Con chó nặng gấp 4 lần con mèo. Vậy con chó cân nặng là: A. 7 kg B. 8 kg C. 12 kg D. 15 kg Câu 6( 0,5 đ) ? x 5 = 17. Số điền vào dấu hỏi chấm là: A. 85 B. 55 C. 65 D. 22 Câu 7: (1đ) Đúng ghi Đ sai ghi S 3cm 2cm A B C a. B là điểm ở giữa hai điểm A và C b. B là trung điểm của đoạn thẳng AC Câu 8: ( 2đ) Đặt tính rồi tính
  5. 304 + 98 982 - 673 325 x 3 705: 5 Câu 9: ( 1,0 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 dm = cm 7dm 5cm = cm 3 dm = cm 87cm = dm cm Câu 10: ( 2 điểm) Thùng thứ nhất chứa được 159 l dầu, thùng thứ hai chứa được gấp ba lần thùng thứ nhất. Hỏi cả hai thùng chứa được bao nhiêu lít dầu? Bài giải Câu 11: (1điểm) Cho hình vuông ABCD nằm trong đường tròn tâm O như hình vẽ. Biết AC dài 10 cm. Tính độ dài bán kính của hình tròn?
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN 3 Năm học 2023- 2024 Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án A D C C C A Đ- S Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 Phần 2: Tự luận (6 điểm) Câu 8: (2 điểm - Mỗi PT đúng được 0,5 điểm) 304 + 98 (402) 982 - 673 (309) 325 x 3 (975) 705 : 5 (141) Câu 9: (1,0đ) Mỗi chỗ chấm điền đúng được 0,25 đ Câu 10: ( 2 điểm) Bài giải Thùng thứ hai đựng số lít dầu là: (0,5 điểm) 159 x 3 = 477(l) (0,5điểm) Cả hai thùng đựng được số lít dầu là: (0,25đ) 159 + 477= 636(l) ( 0,5 đ) Đáp số: 636 l dầu (0,25đ) Câu 11: (1điểm) Ta có: A, O, C là 3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng và O là tâm của đường tròn. Nên AC là đường kính của đường tròn tâm O Vậy bán kính của hình tròn là: 10 : 2 = 5 (cm) Đáp số: 5 cm