Bài khảo sát chất lượng cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Đề số 2 (Có đáp án)

Câu 1. Phép chia 55 : 6 có số dư là:

A. 1 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 2. Thương của phép tính có số bị chia là 320 và số chia là 4 là:

A. 28 B. 20 C. 80 D. 8

Câu 3. Số ô vuông đã tô màu trong hình bên là:

A. B.

C. D.

Câu 4. Cho giờ = …….. phút. Số thích hợp để viết vào chổ chấm là:

A. 10 B. 15 C. 30

Câu 5. Nhiệt độ cơ thể người bình thường là:

A. 36 oC B. 37 oC C. 0 oC D. 32 oC

Câu 6. Điền số vào chỗ trống …. : 5 = 135 là:

A. 528 B. 518 C. 675 D. 510

Câu 7. Cho hình vẽ:

Góc trong hình là: A. Góc không vuông đỉnh Q, cạnh QR, RS.

B. Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS

C. Góc vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS

docx 3 trang Minh Huyền 31/05/2024 1080
Bạn đang xem tài liệu "Bài khảo sát chất lượng cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Đề số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_khao_sat_chat_luong_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc.docx

Nội dung text: Bài khảo sát chất lượng cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Đề số 2 (Có đáp án)

  1. Số báo danh: BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG Người coi Người chấm Phòng thi: CUỐI HỌC KÌ I (Kí tên) (Kí và ghi tên) Điểm: NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn Toán - Lớp 3 Bằng chữ: (Thời gian làm bài 40 phút) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Phép chia 55 : 6 có số dư là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2. Thương của phép tính có số bị chia là 320 và số chia là 4 là: A. 28 B. 20 C. 80 D. 8 Câu 3. Số ô vuông đã tô màu trong hình bên là: 1 1 A. B. 9 3 1 1 C. D. 6 12 1 Câu 4. Cho giờ = phút. Số thích hợp để viết vào chổ chấm là: 4 A. 10 B. 15 C. 30 Câu 5. Nhiệt độ cơ thể người bình thường là: A. 36 oC B. 37 oC C. 0 oC D. 32 oC Câu 6. Điền số vào chỗ trống . : 5 = 135 là: A. 528 B. 518 C. 675 D. 510 Câu 7. Cho hình vẽ: Góc trong hình là: A. Góc không vuông đỉnh Q, cạnh QR, RS. B. Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS C. Góc vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 8. a) Tính giá trị biểu thức: 372 + 26 x 4 745 – (168 : 2)
  2. b) Đặt tính rồi tính 318 + 246 529 - 378 326 x 3 685 : 4 Câu 9. a) Số ? 5cm = . mm. 3000g = kg b). Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm 500 ml + 40 ml 1l 40 g x 6 1 kg Câu 10. Có hai xe ô tô chở đoàn khách đi thăm quan viện bảo tàng. Xe thứ nhất chở 16 người. Xe thứ hai chở nhiều hơn xe thứ nhất 8 người. Hỏi cả hai xe chở được tất cả bao nhiêu người ? Câu 11. Người ta xếp các khối gỗ dạng khối lập phương nhỏ thành khối hộp chữ nhật (như hình vẽ) rồi sơn màu xanh tất cả các mặt bên ngoài. Trong hình bên có: a) khối gỗ được sơn 3 mặt. b) khối gỗ được sơn 2 mặt.
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HKI NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 3 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Bài Câu a Điểm Bài Câu b Điểm 1 A 0,5 5 B 0,5 2 C 0,5 6 C 0,5 3 B 0,5 7 B 1 4 B 0,5 PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 8 ( 2 điểm ) a) (1 điểm) Mỗi biểu thức đúng cho 0,5 điểm 372 + 26 x 4 745 – (168 : 2 ) = 372+ 104 = 745 - 84 = 476 = 661 b) (1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm 564 151 978 171 dư 1 Câu 9 ( 1 điểm ) a) (0,5 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm 5cm = 50 mm. 3000g = 3 kg b) Mỗi ý đúng 0,25 điểm 500 ml + 40 ml < 1l 40 g x 6 < 1 kg Câu 10 (2 điểm) Đúng đến đâu cho điểm đến đấy. Xe thứ hai chở số người là: 16 + 8 = 24 (người) (0,75 đ) Cả hai xe chở được số người là: 16 + 24 = 40 (người) (1.0 đ) Đáp số: 40 người (0,25 đ) Chú ý: Câu trả lời đúng, phép tính đúng, kết quả sai cho ½ số điểm. Câu trả lời sai, phép tính đúng không cho điểm. Bài có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Bài đúng đến đâu cho điểm đến đấy. Câu 11: 1 điểm (Mỗi ý 0,5 điểm ) a) 8 khối gỗ được sơn 3 mặt. b) 8 khối gỗ được sơn 2 mặt.