9 Đề kiểm tra định kì cuối kì II môn Toán Lớp 3 (Phần 1)
Bài 2: (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Năm mươi bốn nghìn hai trăm tám mươi bảy được viết là::
A. 54827 B. 54728 C. 5420087 D. 54287
b) Mẹ mua cho Lan chiếc cặp giá 15 000 đồng và một bộ quần áo mùa hè giá 20 000
đồng. Mẹ đưa cô bán hang 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu
tiền ?
A. 10 000 đồng B. 17 000 đồng C. 20 000 đồng D. 15 000 đồng
c) Số 17 và số 14 được viết dưới dạng số La Mã là:
A.XVII và XIIII | B.XVI và XIV | C. XVII và XIV | D. XIIIX và XVI |
d) Chiều dài của hình chữ nhật là 7cm chiều rộng là 5cm. Vậy chu vi và diện tích của | |||
hình chữ nhật là: A.12cm và 35cm2 C.24cm và 35cm2 |
B.24cm2 và 35cm D.6cm và 12cm2 |
Bạn đang xem tài liệu "9 Đề kiểm tra định kì cuối kì II môn Toán Lớp 3 (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 9_de_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_ki_ii_mon_toan_lop_3_phan_1.pdf
Nội dung text: 9 Đề kiểm tra định kì cuối kì II môn Toán Lớp 3 (Phần 1)
- KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II MÔN TOÁN LỚP 3 (Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ BÀI Bài 1: (1,5 điểm) a) Điền dấu ( >; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm 4m 9dm 49dm ; 7m 7cm 770cm 1 của 32m 45dm ; 2giờ 110 phút 4 b) Viết tiếp vào chỗ chấm: - Số liền trước của 10000 là: - Số lớn nhất có 5 chữ số là: Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 58427 + 40753 81981 – 45245 11304 7 6085 : 5 Bài 3: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức a) 1812 – 179 3 = b) (2112 + 2188) : 5 = = = Bài 4: (1 điểm) Tìm x a) - 636 = 5618 b) : 5 = 1145
- Bài 5: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) 24 : 6 : 2 = 4 : 2 b) 18 9 : 3 = 18 : 3 = 2 = 6 Bài 6: (1, 5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) Biểu thức 8 + 16 5 có giá trị là: A. 88 B. 98 C. 120 D. 640 b) O là trung điểm của đoạn thẳng MN và MN = 20cm. Khi đó , độ dài của đoạn thẳng ON là : A. 40cm B. 30cm C. 25cm D. 10cm c) Ngày 30 tháng 8 là ngày chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là: A.Thứ hai B.Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm d) Cạnh của hình vuông là 5cm. Vậy chu vi hình vuông là: A.30cm B.25cm C. 20cm D. 10cm e) Số góc vuông và góc không vuông trong hình dưới đây lần lượt là : hoc360.net A. 3 và 6 B.2 và 5 C. 2 và 6 D. 3 và 4 g) Cho hình tròn tâm O. B Đường kính của hình tròn là: A O C D A. BD và AC B. CD C. AC D. AB và BD Bài 7: (2 điểm) Một miếng vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó. Bài giải
- KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II MÔN TOÁN LỚP 3 (Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ BÀI Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 4083 + 3269 4561 – 935 1614 7 25968 : 6 Bài 2: (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) Năm mươi bốn nghìn hai trăm tám mươi bảy được viết là:: A. 54827 B. 54728 C. 5420087 D. 54287 b) Mẹ mua cho Lan chiếc cặp giá 15 000 đồng và một bộ quần áo mùa hè giá 20 000 đồng. Mẹ đưa cô bán hang 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền ? A. 10 000 đồng B. 17 000 đồng C. 20 000 đồng D. 15 000 đồng c) Số 17 và số 14 được viết dưới dạng số La Mã là: A.XVII và XIIII B.XVI và XIV C. XVII và XIV D. XIIIX và XVI d) Chiều dài của hình chữ nhật là 7cm chiều rộng là 5cm. Vậy chu vi và diện tích của hình chữ nhật là: A.12cm và 35cm2 B.24cm2 và 35cm C.24cm và 35cm2 D.6cm và 12cm2 Bài 3: (2 điểm) a) Tính giá trị biểu thức 2132 4 + 756 = 7924 - (1456 - 450) = = =
- b) Tìm x : : 7 = 2842 + 3987 3 = 2340 - 1644 Bài 4: (2 điểm) a) Sắp xếp các số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé và từ bé đến lớn: 5309 ; 5903 ; 5930 ; 5093 ; 5120 ; 5102 Từ lớn đến bé: Từ bé đến lớn: b) Hình vẽ dưới đây có .hình tam giác. Có .đoạn thẳng. c) 1 của 24kg là: ; 2 giờ 5 phút = phút 3 hoc360.net d) 4m 4cm = cm ; 2000g = kg Bài 5: (1 điểm) Một người đi xe đạp trong 15 phút đi được 3 km. Nếu xe đạp đi đều như vậy trong 25 phút thì đi được bao nhiêu ki-lô-mét ? Bài giải Bài 6: (1 điểm) Một thư viện có 3480 quyển sách giáo khoa đựng vào 5 tủ, mỗi tủ có 3 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách ? Bài giải
- KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II MÔN TOÁN LỚP 3 (Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ BÀI Bài 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) Số hai mươi nghìn hai trăm linh hai được viết là: A. 2000 B. 20200 C. 20 002 D. 20 202 b) Thứ tự các số: 68 932 ; 8 459 ; 99 555 ; 99 655 được xếp từ bé đến lớn là; A. 68 932 ; 8 459 ; 99 555 ; 99 655 B. 8 459 ; 68 932 ; 99 555 ; 99 655 C. 99 655 ; 99 555 ; 68 932 ; 8 459 D. 8 459 ; 68 932 ; 99 655 ; 99 555 c) Trong chuồng có 24 con gà và 8 con vịt. Số con vịt bằng mấy phần số con gà? A.3 B. 1 C. 1 D. 1 24 8 3 d) Diện tích hình chữ nhật là 24 cm2, chiều dài bằng 8cm. Vậy chu vi của hình chữ nhật là: A. 22 cm B.64cm C.24cm D. 48 cm Bài 2 : (2 điểm) 21 367 + 4 258 49 283 – 5 765 1823 4 48726 : 6 Bài 3: (2 điểm) a) Tính giá trị biểu thức 30 507 + 27 876 : 3 = (45 405 – 8221) : 4 = = =
- b) Tìm x : : 7 = 2 824 8 = 2896 Bài 4: (1,5 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi là 64cm, chiều dài 24m. Tính chiều rộng hình chữ nhật đó. Bài giải Bài 5: (1,5 điểm) Trong một phân xưởng, 7 người thợ làm trong một ngày được 35 sản phẩm. Hỏi muốn làm được 45 sản phẩm trong một ngày thì cần bao nhiêu người thợ? hoc360.net (Biết rằng sức làm của mỗi người như nhau) Bài giải Bài 6: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) Năm nhuận tháng 2 có ngày b) 3km 25m = m c) 2 giờ 15 phút = phút d) 4 ngày 5 giờ = giờ
- KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II MÔN TOÁN LỚP 3 (Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ BÀI Bài 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) Số liền sau của số 65243 là: A. 65 234 B. 65 244 C. 65 324 D. 65 245 b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có dãy số đúng quy luật (nếu được) và khoanh tròn vào vào chữ trước dãy số đúng quy luật mà em vừa điền. A. ; 89 ; 90 ; ; . ; . . B. 89 ; . ; 90 ; 91; ; 92 C. ; 89 ; 91 ; . ; 92 ; 93 D. ; 89 ; 91 ; .; 92 ; . c) Số lớn nhất và bé nhất trong các số : 2 467 ; 28 092 ; 28 902 ; 2476 là : hoc360.net A. 28 902 và 2476 B. 28 092 và 2467 C. 28 902 và 2467 D. 28 902 và 28 092 d) 1 ngày = giờ 4 A. 15 giờ B.28 giờ C.64 giờ D. 6 giờ Bài 2: (2 điểm) 64 371 - 5138 26 704 + 8969 4126 6 25968 : 3 Bài 3: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 15m 20mm = mm b) km = m b) 14 kg = g d) 3 giờ 15 phút = phút
- Bài 4: (3 điểm) a) Tính giá trị biểu thức 37 + 18 8 = (527 – 159) 4 = = = 540 : 3 6 = 488 + 876 : 6 = = = b) Tìm x : + 217 = 1892 - 613 = 316 Bài 5: (1 điểm) Một cửa hàng ngày đầu bán được 120 m vải, ngày thứ hai bán được bằng 1 số mét vải trong ngày đầu. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải trong 2 ngày ? 3 Bài giải Bài 6: (1 điểm) Trong hình trên có góc vuông; Có .góc không vuông.