5 Đề ôn thi giữa học kì II (Bộ chân trời sáng tạo) môn Toán Lớp 3 - Trần Hữu Hiếu (Kèm đáp án)

Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính  
a) 6943 + 1347 b) 9822 – 2918 
c) 1816 x 4 d) 1230 x 3 
Bài 2. (1 điểm) Tìm X biết: 
a) X – 2143 = 4465 b) X x 3 = 6963 
Bài 3. (1 điểm) Điền dấu >, < hoặc = vào ô trống: 
a) 76389 67983 b) 53179 38091 + 17092 
c) 89034 – 10945 78089 d) 62863 – 50964 12907 + 9261 
Bài 4. (2 điểm) Gia đình bác Nam thu hoạch khoai lang và ngô. Khoai lang cân 
được 3524 kg. Khối lượng ngô nhiều hơn khoai lang là 720 kg. Hỏi gia đình bác 
Nam thu hoạch được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam khoai lang và ngô?
pdf 13 trang Thùy Dung 17/02/2023 7780
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề ôn thi giữa học kì II (Bộ chân trời sáng tạo) môn Toán Lớp 3 - Trần Hữu Hiếu (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf5_de_on_thi_giua_hoc_ki_ii_bo_chan_troi_sang_tao_mon_toan_lo.pdf
  • pdfĐáp án 5 Đề ôn thi giữa học kì II (Bộ chân trời sáng tạo) môn Toán Lớp 3 - Trần Hữu Hiếu.pdf

Nội dung text: 5 Đề ôn thi giữa học kì II (Bộ chân trời sáng tạo) môn Toán Lớp 3 - Trần Hữu Hiếu (Kèm đáp án)

  1. Toán lớp 3 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ II BỘ CTST Đề số 1 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Số liền trước của số 9999 là: A. 9899 B. 9989 C. 9998 D. 9889 Câu 2. Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ ba. Vậy ngày 12 tháng 6 là thứ mấy? A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy Câu 3. Cho hình vẽ: Q R S Góc trong hình là góc: A. Góc không vuông đỉnh Q, cạnh QR, RS. B. Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS. C. Góc vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS. D. Góc không vuông đỉnh S, cạnh SR, RQ. Câu 4: Một miếng bìa hình vuông có cạnh dài 30cm. Hỏi chu vi miếng bìa đó là bao nhiêu đề-xi–mét? A. 6cm B. 120cm C. 60dm D. 12dm Câu 5. Một lớp có 35 học sinh được chia đều thành 5 tổ. Hỏi 3 tổ như thế có bao nhiêu học sinh? Trần Hữu Hiếu Trang 1
  2. Toán lớp 3 A. 7 học sinh B. 14 học sinh C. 21 học sinh D. 35 học sinh Câu 6. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác: A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác C. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính a) 6943 + 1347 b) 9822 – 2918 c) 1816 x 4 d) 1230 x 3 Bài 2. (1 điểm) Tìm X biết: a) X – 2143 = 4465 b) X x 3 = 6963 Bài 3. (1 điểm) Điền dấu >, < hoặc = vào ô trống: a) 76389 67983 b) 53179 38091 + 17092 c) 89034 – 10945 78089 d) 62863 – 50964 12907 + 9261 Bài 4. (2 điểm) Gia đình bác Nam thu hoạch khoai lang và ngô. Khoai lang cân được 3524 kg. Khối lượng ngô nhiều hơn khoai lang là 720 kg. Hỏi gia đình bác Nam thu hoạch được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam khoai lang và ngô? Bài 5. (1 điểm) Quan sát hình và trả lời câu hỏi: Trần Hữu Hiếu Trang 2
  3. Toán lớp 3 B A C D Trong hình tứ giác ABCD có góc vuông, góc không vuông. Tên đỉnh các góc vuông là: Tên đỉnh các góc không vuông là: Bài 6. (1 điểm) Cho các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4. Từ các số đã cho, hãy viết thành các số tròn chục có 5 chữ số khác nhau mà chữ số hàng chục nghìn là 3. Trần Hữu Hiếu Trang 3
  4. Toán lớp 3 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ II BỘ CTST Đề số 2 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Số lớn nhất trong các số 8910, 8091, 8190, 8019 là: A. 8910 B. 8091 C. 8190 D. 8019 Câu 2. Điền số thích hợp vào ô trống Số thích hợp điền vào dấu ? là: A. 650 g B. 235 g C. 885 g D. 415 g Câu 3. Hình dưới đây có mấy hình tam giác? A H B D C A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 1 Câu 4. Một cuộn vải dài 84m, đã bán cuộn vải. Hỏi cuộn vải còn lại bao nhiêu 3 mét? Trần Hữu Hiếu Trang 4
  5. Toán lớp 3 A. 28m B. 60m C. 24m D. 56m Bài 5. (1 điểm) Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6. Bể thứ nhất chứa được 4 827 lít nước. Bể thứ hai chứa được 2 634 lít nước. Cả hai bể chứa là: A. 8461 B. 9361 C. 8961 D. 7461 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính a) 12908 + 31086 b) 16801 – 11083 c) 2765 x 5 d) 4210 x 4 Bài 2. (1 điểm) Tìm X biết: a) X : 7 = 5 (dư 2) b) X x 8 + 25 = 81 Bài 3. (1 điểm) Điền dấu >, < hoặc = vào ô trống: a) 2543 2549 b) 100000 99999 c) 43000 42000 + 1000 d) 72100 72099 + 1 Bài 4. (2 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 234m, chiều rộng bằng 1 chiều dài. Tính chu vi khu đất đó. 3 Trần Hữu Hiếu Trang 5
  6. Toán lớp 3 Bài 5. (1 điểm) Hình bên có: - . hình tam giác. - . hình tứ giác. Bài 6. (1 điểm) Tìm số có 2 chữ số đều là số chẵn. Biết hiệu 2 chữ số là 4 và thương của chúng là 2. Trần Hữu Hiếu Trang 6
  7. Toán lớp 3 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ II BỘ CTST Đề số 3 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Số liền sau của 3456 là: A. 3454 B. 3455 C. 3458 D. 3457 Câu 2. Điền vào chỗ chấm: 3kg = g A. 3000 B. 300 C. 30 D. 3 Câu 3. Đội 1 hái được 140kg nhãn, đội 2 hái được gấp đôi đội 1. Cả hai đội hái được kg nhãn. A. 420kg B. 280kg C. 360kg D. 140kg Câu 4. Tìm số chẵn x biết 12x07 12707 . Vậy x có thể là: A. 2 và 0 B. 0, 2, 4, 6 C. 4 và 6 D. 2, 4, 6 Câu 5. Dưới đây là tờ lịch của tháng 2 năm 2022. Hãy cho biết thứ ba đầu tiên của tháng là vào ngày bao nhiêu? A. ngày 1 B. ngày 4 C. ngày 6 D. ngày 3 Trần Hữu Hiếu Trang 7
  8. Toán lớp 3 Câu 6. Thùng thứ nhất đựng 78 lít sữa. Thùng thứ hai đựng ít hơn thùng thứ nhất 9 lít sữa nhưng nhiều hơn thùng thứ ba 7 lít. Hỏi cả ba thùng đựng bao nhiêu lít sữa? A. 109 lít B. 216 lít C. 218 lít D. 209 lít II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính a) 7235 + 1968 b) 9090 – 5775 c) 2307 x 6 d) 3203 x 2 Bài 2. (1 điểm) Tìm X biết: a) X + 4357 = 2186 + 5468 b) X – 2109 = 8106 x 2 Bài 3. (1 điểm) Tính nhẩm: a) 1000 + 2000 + 3000 b) 5000 + 3000 + 1000 c) 2200 + 3000 + 800 d) 1900 + 6000 + 100 Bài 4. (2 điểm) Một thư viện có 690 cuốn truyện tranh, sau đó mua thêm được 1 bằng số truyện tranh đã có. Hỏi thư viện có tất cả bao nhiêu cuốn truyện 6 tranh? Bài 5. (1 điểm) Hình bên có: - . góc vuông. - . hình tam giác. Bài 6. (1 điểm) Nếu một số chia cho 9 thì số dư có thể là những số nào? Trần Hữu Hiếu Trang 8
  9. Toán lớp 3 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ II BỘ STST Đề số 4 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Tích của hai số là 456, biết thừa số thứ nhất là 6. Thừa số thứ hai là: A. 150 B. 76 C. 152 D. 78 Câu 2. Kết quả của phép tính: 1223 x 3 là: A. 1226 B. 3669 C. 3226 D. 4556 Câu 3. Chia đều 6400 ml mật ong cho 8 gia đình. Hỏi mỗi gia đình được bao nhiêu ml mật ong? A. 800 ml B. 900 ml C. 1000 ml D. 700 ml Câu 4. Các tháng có 31 ngày là: A. Tháng 1, 3, 5, 9, 11, 12 B. Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 10, 12 C. Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 D. Tháng 1, 2, 3, 5, 7, 8, 12 Câu 5. Chu vi của hình bên dưới là: E 10cm F 5cm H G A. 15cm B. 30cm C. 20cm D. 25 cm Câu 6. Một hình vuông có chu vi là 60cm. Cạnh của hình vuông đó là: A. 30cm B. 15cm C. 20cm D. 25cm Trần Hữu Hiếu Trang 9
  10. Toán lớp 3 II. TỰ LUẬN (7 điểm ) Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính a) 707 + 5857 b) 4497 – 833 c) 4013 x 2 d) 3109 x 4 Bài 2. (1 điểm) Tìm X biết: a) 3 x X = 1521 b) X : 4 = 1823 – 595 Bài 3. (1 điểm) Thực hiện các yêu cầu dưới đây: a) Sắp xếp các số: 36597, 59268, 59378, 94472, 83647 theo thứ tự tăng dần. b) Sắp xếp các số: 76389, 94258, 49852, 67983, 87396 theo thứ tự giảm dần. Bài 4. (2 điểm) Một đội công nhân phải sửa quãng đường dài 3519 m, đội đã sửa 1 được quãng đường. Hỏi đội công nhân đó phải sửa bao nhiêu mét đường 9 nữa? Bài 5. (1 điểm) Hình sau có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác? Bài 6. (1 điểm) Phép chia có thương bằng 102 và số dư bằng 4 thì số bị chia bé nhất của phép chia là bao nhiêu? Trần Hữu Hiếu Trang 10
  11. Toán lớp 3 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ II BỘ CTST Đề số 5 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Làm tròn số 435 đến hàng chục thì được số: A. 400 B. 440 C. 450 D. 500 Câu 2. Một chai nước lavie có dung tích 1500 ml. Một bình nước lavie có dung tích gấp 6 lần dung tích của chai nước lavie. Dung tích của bình nước là: A. 9000ml B. 7500ml C. 6 lít D. 5000ml Câu 3. Hãy cho biết góc nào là góc vuông: B A C A. Góc đỉnh B, cạnh BA, BC. B. Góc đỉnh C, cạnh CA, CB. C. Góc đỉnh A, cạnh AB, AC. D. Cả A và B đúng. Trần Hữu Hiếu Trang 11
  12. Toán lớp 3 Câu 4. Hình dưới đây có: A. 4 tam giác và 3 tứ giác. B. 4 tam giác và 5 tứ giác. C. 5 tam giác và 4 tứ giác. D. 5 tam giác và 5 tứ giác. Câu 5. Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là: A. 9899 B. 9999 C. 9888 D. 8888 Câu 6. Tìm số chẵn a biết: 19a67 19667 A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính a) 5716 + 1759 b) 5482 – 1856 c) 1308 x 6 d) 1240 x 3 Bài 2. (1 điểm) Tìm X biết: a) X : 5 = 2340 – 512 b) 71542 – X = 51079 Bài 3. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 3005; 3010; 3015; ; ; b) 7108; 7110; 7112; ; ; Bài 4. (2 điểm) Dưới đây là bảng thống kê số cây đã trồng trong vườn trường của các lớp khối 3. Trần Hữu Hiếu Trang 12
  13. Toán lớp 3 Lớp 3A 3B 3C 3D Số cây 80 65 90 56 a) Lớp nào trồng được nhiều cây nhất? Lớp nào trồng được ít cây nhất? b) Hai lớp 3A và 3C trồng được tất cả bao nhiêu cây? c) Lớp 3C trồng được nhiều hơn lớp 3B bao nhiêu cây? Bài 5. (1 điểm) Cho hình vuông ABCD có I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Biết AI = 5cm. Tính chu vi hình vuông ABCD. A I B 5cm D C Bài 6. (1 điểm) Tìm một số biết rằng khi gấp số đó lên 4 lần rồi giảm 7 lần thì được 12. Trần Hữu Hiếu Trang 13