5 Đề ôn thi giữa học kì II (Bộ chân trời sáng tạo) môn Toán Lớp 3 - Trần Hữu Hiếu - Đề số 5 (Kèm đáp án)

Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính  
a) 5716 + 1759 b) 5482 – 1856 
c) 1308 x 6 d) 1240 x 3 
Bài 2. (1 điểm) Tìm X biết: 
a) X : 5 = 2340 – 512 b) 71542 – X = 51079 
Bài 3. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
a) 3005; 3010; 3015; .....; .....; ...... 
b) 7108; 7110; 7112; .....; .....; ..... 
Bài 4. (2 điểm) D
pdf 3 trang Thùy Dung 17/02/2023 3700
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề ôn thi giữa học kì II (Bộ chân trời sáng tạo) môn Toán Lớp 3 - Trần Hữu Hiếu - Đề số 5 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf5_de_on_thi_giua_hoc_ki_ii_bo_chan_troi_sang_tao_mon_toan_lo.pdf
  • pdfĐáp án 5 Đề ôn thi giữa học kì II (Bộ chân trời sáng tạo) môn Toán Lớp 3 - Trần Hữu Hiếu - Đề số 5.pdf

Nội dung text: 5 Đề ôn thi giữa học kì II (Bộ chân trời sáng tạo) môn Toán Lớp 3 - Trần Hữu Hiếu - Đề số 5 (Kèm đáp án)

  1. Toán lớp 3 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ II BỘ CTST Đề số 5 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Làm tròn số 435 đến hàng chục thì được số: A. 400 B. 440 C. 450 D. 500 Câu 2. Một chai nước lavie có dung tích 1500 ml. Một bình nước lavie có dung tích gấp 6 lần dung tích của chai nước lavie. Dung tích của bình nước là: A. 9000ml B. 7500ml C. 6 lít D. 5000ml Câu 3. Hãy cho biết góc nào là góc vuông: B A C A. Góc đỉnh B, cạnh BA, BC. B. Góc đỉnh C, cạnh CA, CB. C. Góc đỉnh A, cạnh AB, AC. D. Cả A và B đúng. Trần Hữu Hiếu Trang 11
  2. Toán lớp 3 Câu 4. Hình dưới đây có: A. 4 tam giác và 3 tứ giác. B. 4 tam giác và 5 tứ giác. C. 5 tam giác và 4 tứ giác. D. 5 tam giác và 5 tứ giác. Câu 5. Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là: A. 9899 B. 9999 C. 9888 D. 8888 Câu 6. Tìm số chẵn a biết: 19a67 19667 A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính a) 5716 + 1759 b) 5482 – 1856 c) 1308 x 6 d) 1240 x 3 Bài 2. (1 điểm) Tìm X biết: a) X : 5 = 2340 – 512 b) 71542 – X = 51079 Bài 3. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 3005; 3010; 3015; ; ; b) 7108; 7110; 7112; ; ; Bài 4. (2 điểm) Dưới đây là bảng thống kê số cây đã trồng trong vườn trường của các lớp khối 3. Trần Hữu Hiếu Trang 12
  3. Toán lớp 3 Lớp 3A 3B 3C 3D Số cây 80 65 90 56 a) Lớp nào trồng được nhiều cây nhất? Lớp nào trồng được ít cây nhất? b) Hai lớp 3A và 3C trồng được tất cả bao nhiêu cây? c) Lớp 3C trồng được nhiều hơn lớp 3B bao nhiêu cây? Bài 5. (1 điểm) Cho hình vuông ABCD có I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Biết AI = 5cm. Tính chu vi hình vuông ABCD. A I B 5cm D C Bài 6. (1 điểm) Tìm một số biết rằng khi gấp số đó lên 4 lần rồi giảm 7 lần thì được 12. Trần Hữu Hiếu Trang 13