5 Đề ôn thi giữa học kì II (Bộ chân trời sáng tạo) môn Toán Lớp 3 - Trần Hữu Hiếu - Đề số 3 (Kèm đáp án)

Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính  
a) 7235 + 1968 b) 9090 – 5775 
c) 2307 x 6 d) 3203 x 2 
Bài 2. (1 điểm) Tìm X biết: 
a) X + 4357 = 2186 + 5468 b) X – 2109 = 8106 x 2 
Bài 3. (1 điểm) Tính nhẩm:  
a) 1000+2000+3000 b) 5000+3000+1000 
c) 2200+3000+800 d) 1900+6000+100 
Bài 4. (2 điểm) Một thư viện có 690 cuốn truyện tranh, sau đó mua thêm được 
bằng 1/6 số truyện tranh đã có. Hỏi thư viện có tất cả bao nhiêu cuốn truyện tranh? 

pdf 2 trang Thùy Dung 17/02/2023 2700
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề ôn thi giữa học kì II (Bộ chân trời sáng tạo) môn Toán Lớp 3 - Trần Hữu Hiếu - Đề số 3 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf5_de_on_thi_giua_hoc_ki_ii_bo_chan_troi_sang_tao_mon_toan_lo.pdf
  • pdfĐáp án 5 Đề ôn thi giữa học kì II (Bộ chân trời sáng tạo) môn Toán Lớp 3 - Trần Hữu Hiếu - Đề số 3.pdf

Nội dung text: 5 Đề ôn thi giữa học kì II (Bộ chân trời sáng tạo) môn Toán Lớp 3 - Trần Hữu Hiếu - Đề số 3 (Kèm đáp án)

  1. Toán lớp 3 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ II BỘ CTST Đề số 3 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Số liền sau của 3456 là: A. 3454 B. 3455 C. 3458 D. 3457 Câu 2. Điền vào chỗ chấm: 3kg = g A. 3000 B. 300 C. 30 D. 3 Câu 3. Đội 1 hái được 140kg nhãn, đội 2 hái được gấp đôi đội 1. Cả hai đội hái được kg nhãn. A. 420kg B. 280kg C. 360kg D. 140kg Câu 4. Tìm số chẵn x biết 12x07 12707 . Vậy x có thể là: A. 2 và 0 B. 0, 2, 4, 6 C. 4 và 6 D. 2, 4, 6 Câu 5. Dưới đây là tờ lịch của tháng 2 năm 2022. Hãy cho biết thứ ba đầu tiên của tháng là vào ngày bao nhiêu? A. ngày 1 B. ngày 4 C. ngày 6 D. ngày 3 Trần Hữu Hiếu Trang 7
  2. Toán lớp 3 Câu 6. Thùng thứ nhất đựng 78 lít sữa. Thùng thứ hai đựng ít hơn thùng thứ nhất 9 lít sữa nhưng nhiều hơn thùng thứ ba 7 lít. Hỏi cả ba thùng đựng bao nhiêu lít sữa? A. 109 lít B. 216 lít C. 218 lít D. 209 lít II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính a) 7235 + 1968 b) 9090 – 5775 c) 2307 x 6 d) 3203 x 2 Bài 2. (1 điểm) Tìm X biết: a) X + 4357 = 2186 + 5468 b) X – 2109 = 8106 x 2 Bài 3. (1 điểm) Tính nhẩm: a) 1000 + 2000 + 3000 b) 5000 + 3000 + 1000 c) 2200 + 3000 + 800 d) 1900 + 6000 + 100 Bài 4. (2 điểm) Một thư viện có 690 cuốn truyện tranh, sau đó mua thêm được 1 bằng số truyện tranh đã có. Hỏi thư viện có tất cả bao nhiêu cuốn truyện 6 tranh? Bài 5. (1 điểm) Hình bên có: - . góc vuông. - . hình tam giác. Bài 6. (1 điểm) Nếu một số chia cho 9 thì số dư có thể là những số nào? Trần Hữu Hiếu Trang 8