5 Đề ôn thi giữa học kì II (Bộ chân trời sáng tạo) môn Toán Lớp 3 - Trần Hữu Hiếu - Đề số 1 (Kèm đáp án)

Câu 3. Cho hình vẽ:

Góc trong hình là góc:  
A. Góc không vuông đỉnh Q, cạnh QR, RS. 
B. Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS. 
C. Góc vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS. 
D. Góc không vuông đỉnh S, cạnh SR, RQ. 
Câu 4: Một miếng bìa hình vuông có cạnh dài 30cm. Hỏi chu vi miếng bìa đó là 
bao nhiêu đề-xi–mét? 
A. 6cm B. 120cm C. 60dm D. 12dm 
Câu 5. Một lớp có 35 học sinh được chia đều thành 5 tổ. Hỏi 3 tổ như thế có bao 
nhiêu học sinh? 

pdf 3 trang Thùy Dung 17/02/2023 2720
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề ôn thi giữa học kì II (Bộ chân trời sáng tạo) môn Toán Lớp 3 - Trần Hữu Hiếu - Đề số 1 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf5_de_on_thi_giua_hoc_ki_ii_bo_chan_troi_sang_tao_mon_toan_lo.pdf
  • pdfĐáp án 5 Đề ôn thi giữa học kì II (Bộ chân trời sáng tạo) môn Toán Lớp 3 - Trần Hữu Hiếu - Đề số 1.pdf

Nội dung text: 5 Đề ôn thi giữa học kì II (Bộ chân trời sáng tạo) môn Toán Lớp 3 - Trần Hữu Hiếu - Đề số 1 (Kèm đáp án)

  1. Toán lớp 3 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ II BỘ CTST Đề số 1 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Số liền trước của số 9999 là: A. 9899 B. 9989 C. 9998 D. 9889 Câu 2. Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ ba. Vậy ngày 12 tháng 6 là thứ mấy? A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy Câu 3. Cho hình vẽ: Q R S Góc trong hình là góc: A. Góc không vuông đỉnh Q, cạnh QR, RS. B. Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS. C. Góc vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS. D. Góc không vuông đỉnh S, cạnh SR, RQ. Câu 4: Một miếng bìa hình vuông có cạnh dài 30cm. Hỏi chu vi miếng bìa đó là bao nhiêu đề-xi–mét? A. 6cm B. 120cm C. 60dm D. 12dm Câu 5. Một lớp có 35 học sinh được chia đều thành 5 tổ. Hỏi 3 tổ như thế có bao nhiêu học sinh? Trần Hữu Hiếu Trang 1
  2. Toán lớp 3 A. 7 học sinh B. 14 học sinh C. 21 học sinh D. 35 học sinh Câu 6. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác: A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác C. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính a) 6943 + 1347 b) 9822 – 2918 c) 1816 x 4 d) 1230 x 3 Bài 2. (1 điểm) Tìm X biết: a) X – 2143 = 4465 b) X x 3 = 6963 Bài 3. (1 điểm) Điền dấu >, < hoặc = vào ô trống: a) 76389 67983 b) 53179 38091 + 17092 c) 89034 – 10945 78089 d) 62863 – 50964 12907 + 9261 Bài 4. (2 điểm) Gia đình bác Nam thu hoạch khoai lang và ngô. Khoai lang cân được 3524 kg. Khối lượng ngô nhiều hơn khoai lang là 720 kg. Hỏi gia đình bác Nam thu hoạch được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam khoai lang và ngô? Bài 5. (1 điểm) Quan sát hình và trả lời câu hỏi: Trần Hữu Hiếu Trang 2
  3. Toán lớp 3 B A C D Trong hình tứ giác ABCD có góc vuông, góc không vuông. Tên đỉnh các góc vuông là: Tên đỉnh các góc không vuông là: Bài 6. (1 điểm) Cho các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4. Từ các số đã cho, hãy viết thành các số tròn chục có 5 chữ số khác nhau mà chữ số hàng chục nghìn là 3. Trần Hữu Hiếu Trang 3