5 Đề kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 3 Sách Kết nối tri thức (Có đáp án)

Câu 1. Số liền trước của số bé nhất có 5 chữ số là: 
A. 9 999 B. 10 000 C. 10 001 D. 99 999 
Câu 2. Một hình vuông có chu vi là 36 cm thì cạnh của 
hình vuông có độ dài là: 
A. 6 cm B. 18 cm 
C. 9 cm D. 8 cm 
Câu 4. Kết quả của phép chia: 25 032 : 4 là: 
A. 6058 B. 6257 C. 6258 D. 6528 
Câu 7. Số gồm 7 chục nghìn, 2 nghìn, 8 chục và 3 đơn vị viết là: 
A. 72 083 B. 72 830 C. 72 038 D. 72 803
pdf 14 trang Thùy Dung 07/07/2023 4980
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 3 Sách Kết nối tri thức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf5_de_kiem_tra_hoc_ki_2_toan_lop_3_sach_ket_noi_tri_thuc_co_d.pdf
  • pdf5 Đề kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 3 Sách Kết nối tri thức (Phần đáp án).pdf

Nội dung text: 5 Đề kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 3 Sách Kết nối tri thức (Có đáp án)

  1. Học toán cơ bản lớp 3 Đề kiểm tra học kì II ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II BỘ KẾT NỐI TRI THỨC Đề số 1 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1. Số liền trước của số bé nhất có 5 chữ số là: A. 9 999 B. 10 000 C. 10 001 D. 99 999 Câu 2. Một hình vuông có chu vi là 36 cm thì cạnh của hình vuông có độ dài là: A. 6 cm B. 18 cm C. 9 cm D. 8 cm Câu 3. Cho 5 dm  mm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 50 mm B. 500 C. 50 D. 500 mm Câu 4. Kết quả của phép chia: 25 032 : 4 là: A. 6058 B. 6257 C. 6258 D. 6528 Câu 5. Khẳng định nào dưới đây là sai? A. 1 năm có 12 tháng B. Tháng 3 có 31 ngày C. 5 m 50 dm D. 5 phút 240 giây Câu 6. Giá trị của biểu thức A 13 056 2472 : 2 là: A. 14 392 B. 14 292 C. 7 764 D. 7 746 Câu 7. Số gồm 7 chục nghìn, 2 nghìn, 8 chục và 3 đơn vị viết là: A. 72 083 B. 72 830 C. 72 038 D. 72 803 Câu 8. May 2 bộ quần áo hết 6 m vải. Hỏi có 18 m vải thì may được mấy bộ quần áo như thế? Trang 1
  2. Học toán cơ bản lớp 3 Đề kiểm tra học kì II A. 3 bộ B. 12 bộ C. 4 bộ D. 6 bộ Câu 9. Dưới đây là bảng số liệu về số lượng trứng của vật nuôi trong một trang trại. Loại vật nuôi Gà Vịt Ngỗng Số lượng trứng 95 120 65 Dựa vào bảng trên, hỏi số lượng trứng vịt nhiều hơn trứng gà là bao nhiêu quả? A. 30 quả B. 55 quả C. 25 quả D. 35 quả Câu 10. Dấu ;; thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 58 956  68 832 9867 A. B. C. D. Đáp án khác. Câu 11. Đồng hồ đang chỉ mấy giờ? A. 9 giờ 30 phút B. 6 giờ 45 phút C. 7 giờ kém 15 phút D. 10 giờ 30 phút Câu 12. Tuấn và Mai cùng nhau đi mua đồ, biết hai bạn mua một hộp bánh hết 45 000 đồng và mua một gói kẹo hết 10 000 đồng. Hỏi hai bạn đã mua hết bao nhiêu tiền? A. 40 000 đồng B. 65 000 đồng C. 35 000 đồng D. 55 000 đồng II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 41 826 26 418 b) 17 670 3 965 c) 10 289 7 d) 68 965 : 5 Bài 2. (2,0 điểm) Tìm x, biết: a) 9687 x 13375 b) x 21060 35974 c) x : 9 7386 d) x 4 80084 1 Bài 3. (2,0 điểm) Cho một hình chữ nhật có chiều dài là 15 cm , chiều rộng bằng 3 chiều dài. Tính chu vi và điện tích của hình chữ nhật đã cho. Bài 4. (1,0 điểm) Tìm một số biết rằng khi gấp số đó lên 4 lần rồi cộng với 11 thì được 47. Trang 2
  3. Học toán cơ bản lớp 3 Đề kiểm tra học kì II ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II BỘ KẾT NỐI TRI THỨC Đề số 2 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1. Số 28672 đọc là: A. Hai tám nghìn sáu bảy hai B. Hai mươi tám nghìn sáu trăm bảy mươi hai C. Hai mươi tám nghìn bảy trăm sáu mươi hai D. Hai tám sáu trăm bảy hai Câu 2. Giá trị của biểu thức 15976 5014 : 2 là: A. 18483 B. 13002 C. 10495 D. 16483 Câu 3. Cho hình vẽ sau: Chu vi của hình chữ nhật đó là: A. 11 m B. 28 m C. 22 m D. 24 m Câu 4. Giá trị của số 3 trong số 12389 là: A. 3. B. 3000 C. 30 D. 300 Câu 5. Cho 4 tuần  ngày. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 20 B. 28 C. 21 D. 24 Câu 6. Mua 3 kg gạo hết 54 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là: A. 80 000 đồng B. 60 000 đồng C. 90 000 đồng D. 70 000 đồng Câu 7. Cho hình vẽ sau: Số hình tam giác có trong hình vẽ là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. Số thích hợp để điền vào hỏi chấm là: Trang 3
  4. Học toán cơ bản lớp 3 Đề kiểm tra học kì II A. 12000 B. 11500 C. 1200 D. 21000 Câu 9. Nam tung một đồng xu với 2 mặt sấp và ngửa một lần. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Mặt đồng xu sau khi tung chắc chắn là mặt sấp B. Mặt đồng xu sau khi tung có thể là mặt ngửa. C. Mặt đồng xu sau khi tung chắc chắn là mặt ngửa. D. Mặt đồng xu sau khi tung không thể là mặt sấp. Câu 10. Mẹ đi mua 2 gói kẹo và 1 gói bánh, biết 1 gói kẹo có giá 7500 đồng và 1 gói bánh hết 25000 đồng. Hỏi mẹ mua hết bao nhiêu tiền? A. 30000 đồng B. 35000 đồng C. 32500 đồng D. 40000 đồng Câu 11. Số 19 viết theo số La Mã là: A. XVIII B. XIV C. XIX D. XVIIII Câu 12. Số liền sau của số 20036 là: A. 20035 B. 20037 C. 20063 D. 2037 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 73197 8596 b) 10000 2943 c) 4274 4 d) 34096 : 7 Bài 2. (2,0 điểm) 1. Tìm x, biết: a) x 25674 8935 b) 15300 :x 9 2. Tính giá trị của biểu thức a) 5 4968 7916 b) 99637 12410 8 Trang 4
  5. Học toán cơ bản lớp 3 Đề kiểm tra học kì II Bài 3. (1,5 điểm) Các phòng học đều được lắp số quạt trần như nhau. Biết 10 phòng học có 40 cái quạt trần. Hỏi có 28 quạt trần thì lắp được mấy phòng học? Bài 4. (1,5 điểm) Một hình vuông có độ dài một cạnh là 6 cm . Tính chu vi và diện tích của hình vuông. Bài 5. (0,5 điểm) Tính nhanh: 1025 3216 1975 784 Trang 5
  6. Học toán cơ bản lớp 3 Đề kiểm tra học kì II ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II BỘ KẾT NỐI TRI THỨC Đề số 3 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1. Cho phép tính: 34251 30000 4000 200  1 Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000 Câu 2. Bạn Mai mua một quyển sách tham khảo. Lan đưa cho người bán một tờ tiền loại 50000 đồng và người bán trả lại tờ tiền loại 20000 đồng. Hỏi bạn Mai mua quyển sách đó giá bao nhiêu tiền? A. 52000 đồng B. 70000 đồng C. 25000 đồng D. 30000 đồng Câu 3. Số liền sau của số lớn nhất có 5 chữ số là số: A. 99998 B. 99999 C. 100000 D. 10000 Câu 4. Cho x 4 56 : 2 . Giá trị của x, thoả mãn là: A. 7 B. 112 C. 28 D. 8 Câu 5. Cho hình vẽ sau, số góc vuông có trong hình vẽ là: A. 4 B. 5 C. 8 D. 2 Câu 6. Điền số La Mã thích hợp để hoàn thành dãy số sau: A. XI B. XIII C. XIV D. XIX Câu 7. Dung gieo một con xúc xắc gồm 6 mặt, quan sát mặt xuất hiện chấm của con xúc xắc. Trong các sự kiện dưới đây, sự kiện nào chắc chắn xảy ra? A. Số chấm trên mặt con xúc xắc là số lẻ. B. Số chấm trên mặt con xúc xắc là 2 . Trang 6
  7. Học toán cơ bản lớp 3 Đề kiểm tra học kì II C. Số chấm trên mặt con xúc xắc là số chẵn. D. Số chấm trên mặt con xúc xắc là số nhỏ hơn 7. Câu 8. Minh ghi chép lại số lượng các bạn học sinh trong lớp 3A sử dụng các phương tiện tới trường như bảng dưới đây: Hỏi có bao nhiêu bạn đi ô tô đến trường? A. 4 bạn B. 8 bạn C. 6 bạn D. 12 bạn Câu 9. Hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi của hình vuông có cạnh bằng 5 cm. Chu vi của hình chữ nhật là: A. 40 cm B. 25 cm C. 10 cm D. 20 cm 1 Câu 10. Năm nay anh 9 tuổi. Tuổi em bằng tuổi anh. Hỏi em kém anh bao 3 nhiêu tuổi? A. 12 tuổi B. 3 tuổi C. 6 tuổi D. 4 tuổi Câu 11. Điền số thích hợp để hoàn thiện phép tính: 15 ml 4 2000 ml  ml A. 2060 B. 260 C. 2060 ml D. 260 ml Câu 12. Số dư của phép tính 68896 : 7 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 3687 + 2757 b) 18327 – 5275 c) 3509 9 d) 34065 : 6 Trang 7
  8. Học toán cơ bản lớp 3 Đề kiểm tra học kì II Bài 2. (2,0 điểm) Tìm x, biết: a) x 2023 51089 b) 24893 x 10072 c) x 8 67400 d) x : 5 1234 (dư 3) Câu 3. (1,5 điểm) Gia đình bác An đã mua hai xe ôtô gạch, mỗi xe chở 3500 viên gạch. Sau hai ngày, những người thợ xây đã xây hết 3297 viên gạch. Hỏi còn bao nhiêu viên gạch chưa xây? Câu 4. (1,0 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi bằng 160 m, chiều dài là 50 m. Chiều rộng hình chữ nhật là bao nhiêu? Câu 5. (0,5 điểm) Điền ba chữ số 4, ba chữ số 3, ba chữ số 2 vào các ô vuông trong hình bên sao cho tổng các số theo hàng ngang, hàng dọc hay hàng chéo đều bằng nhau. Trang 8
  9. Học toán cơ bản lớp 3 Đề kiểm tra học kì II ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II BỘ KẾT NỐI TRI THỨC Đề số 4 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1. Hiệu của số nhỏ nhất có 5 chữ số và số lớn nhất có 3 chữ số là: A. 9000 B. 901 C. 8999 D. 9001 Câu 2. Cho hình vẽ dưới đây. Chu vi của tam giác đó là: A. 10 cm B. 15 cm C. 13 cm D. 25 cm Câu 3. Điền dấu ;; thích hợp vào chỗ chấm: 250 g 550 g 800 g A. > B. < C. = D. Không so sánh được Câu 4. Tính giá trị biểu thức: 5075 : 5 + 3124×3. A. 10387 B. 12417 C. 1024 D. 1379 Câu 5. Số “Hai mươi bảy nghìn bốn trăm linh sáu” được viết là: A. 27460 B. 27406 C. 27604 D. 27409 Câu 6. Cho phép tính: 30000 500 80 1  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 30581 B. 35810 C. 3581 D. 30518 Câu 7. Một hình vuông có độ dài một cạnh là 7 cm . Hình vuông đó có diện tích là: A. 28 cm2 B. 28 cm C. 49 cm2 D. 14 cm2 Câu 8. 3 x 5 615 . Giá trị của x là: Trang 9
  10. Học toán cơ bản lớp 3 Đề kiểm tra học kì II A. 123 B. 44 C. 9225 D. 41 Câu 9. Hoa ghi chép lại số lượng các bạn học sinh trong lớp yêu thích các con vật được cho trong bảng dưới đây? Con vật nào có số lượng học sinh yêu thích ít nhất? A. Chó B. Cá C. Mèo D. Thỏ Câu 10. Số lớn nhất trong các số sau là: 29897; 2999; 29798; 29879; 29978 A. 2999 B. 29798 C. 29897 D. 29978 1 Câu 11. Trong kho có 25075 kg gạo, biết rằng người ta đã chuyển đi số gạo 5 đó. Trong kho còn lại số ki-lô-gam gạo là: A. 20060 kg B. 15045 kg C. 5015 kg D. 20015 kg Câu 12. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 m 30 dm m A. 50 B. 5 C. 32 D. 23 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 41368 + 7634 b) 8327 – 5275 c) 7819 6 d) 6742 : 4 Câu 2. (2,0 điểm) 1. Tìm x, biết: a) 15490 x 6948 b) 120 x 3 24 2. Tính giá trị biểu thức: a) 21049 + 10999×5 b) 52824 : 4 - 6996 : 3 Trang 10
  11. Học toán cơ bản lớp 3 Đề kiểm tra học kì II Câu 3. (2,0 điểm) Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được 3249 kg thóc, thửa ruộng thứ hai thu được gấp 3 thửa ruộng thứ nhất. Tính số ki-lô-gam thóc thu được ở cả hai thửa ruộng. Câu 4. (1,0 điểm) Nam nghĩ ra một số. Nam lấy số đó cộng với số bé nhất có 4 chữ số khác nhau, rồi nhân với số lớn nhất có một chữ số thì được 51057. Hỏi số Nam nghĩ là số nào? Trang 11
  12. Học toán cơ bản lớp 3 Đề kiểm tra học kì II ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II BỘ KẾT NỐI TRI THỨC Đề số 5 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1. Số “Năm mươi sáu nghìn một trăm hai mươi” được viết là: A. 56102 B. 65120 C. 65102 D. 56120 Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là: A. 1 ngày có 24 giờ B. Tháng 7 có 31 ngày C. Tháng 8 có 30 ngày D. 1 năm có 12 tháng Câu 3. Một hình vuông có chu vi là 64 cm thì cạnh của hình vuông là bao nhiêu xăng-ti-mét? A. 16 cm B. 8 C. 18 D. 8 cm Câu 4. Để khen thưởng cho thành tích học tập xuất xắc của 7 bạn học sinh lớp 3A, cô giáo đã mua những món quà để tặng cho các em học sinh. Tên của các món quà được viết trong các tờ giấy màu gồm ba màu đỏ, vàng và xanh được để trong hộp. Bạn Mai là học sinh đầu tiên được lên lấy thăm. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Mai không thể lấy được tờ giấy màu đỏ. B. Mai có thể lấy được tờ giấy màu xanh. C. Mai chắc chắn lấy được tờ giấy màu vàng. D. Mai có thể lấy được tờ giấy màu tím. Câu 5. Mua 1 kg gạo hết 15000 đồng. Hỏi mua 4 kg gạo hết bao nhiêu tiền? A. 30000 đồng B. 50000 đồng C. 60000 đồng D. 45000 đồng Câu 6. My ghi chép lại số loại cây có trong khuôn viên trường, ta có bảng số liệu như sau: Tên loại cây Cây phượng Cây bàng Cây lộc vừng Cây xà cừ Số lượng 3 10 7 12 Trang 12
  13. Học toán cơ bản lớp 3 Đề kiểm tra học kì II Hỏi trong khuôn viên trường có tất cả bao nhiêu cây? A. 22 cây B. 30 cây C. 20 cây D. 32 cây Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 tuần 5 ngày  ngày. A. 9 B. 2 C. 7 D. 3 Câu 8. Kết quả của biểu thức 4000 7 : 2 là: A. 28000 B. 14000 C. 13500 D. 1400 1 Câu 9. Hiện nay mẹ Minh 32 tuổi, tuổi Minh bằng tuổi mẹ 4 Minh. Hỏi mẹ Minh hơn Minh bao nhiêu tuổi? A. 8 tuổi B. 16 tuổi C. 24 tuổi D. 20 tuổi Câu 10. Một hộp sữa cân nặng 658 g , trong đó vỏ hộp cân nặng 112 g . Vậy sữa trong hộp cân nặng là: A. 770 g B. 536 g C. 646 g D. 546 g Câu 11. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 dm  mm . A. 300 B. 30 mm C. 300 mm D. 3000 Câu 12. Cho hình vẽ sau: Chu vi của hình vẽ trên là: A. 13 cm B. 20 cm C. 25 cm D. 23 cm II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính: Trang 13
  14. Học toán cơ bản lớp 3 Đề kiểm tra học kì II a) 65419 + 6198 b) 78196 – 13564 c) 2023 5 d) 3455 : 5 Bài 2. (2,0 điểm) 1. Tìm x, biết: a) x 12454 34519 b) x : 8 854 (dư 5) 2. Điền số vào ô trống để hoàn thiện phép tính: Bài 3. (2,5 điểm) Để chuẩn bị cho năm học mới, Lan vào cửa hàng mua đồ dùng học tập. Lan mua 3 quyển vở, 2 cái bút và 1 cục tẩy. Biết 1 quyển vở có giá 10000 đồng, 1 cái bút có giá 7000 đồng, 1 cục tẩy có giá 5000 đồng. Hỏi Lan mua tất cả đồ dùng học tập hết bao nhiêu tiền? Bài 4. (0,5 điểm) Cho hình vẽ sau. Hỏi số hình tam giác và hình tứ giác có trong hình vẽ là bao nhiêu? Chúc các em học tốt Trang 14