40 Đề thi học kì 1+2 Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022

Câu 1. Số 6 trong 206 có giá trị là         

  1. 6                        B. 60                      C. 600                    D. 26

Câu 2. Giảm số 35 đi 5 lần ta được

A. 40                       B. 30                     C. 5                           D. 7

Câu 3. y : 3 = 15. Vậy y là

         A. 18                        B. 12                      C. 45                        D. 30

Câu 4. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 10 cm là

          A. 35cm                 B. 25 cm                C. 50 cm                D. 40 cm

Câu 5.  1m + 15 dm = ...

A. 16 dm                 B. 25 dm                C. 15 dm                 D . 15cm

docx 46 trang Thùy Dung 14/04/2023 3100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "40 Đề thi học kì 1+2 Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx40_de_thi_hoc_ki_12_toan_lop_3_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: 40 Đề thi học kì 1+2 Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022

  1. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 3 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Số gồm ba trăm và năm đơn vị là A. 350 B. 503 C. 530 D. 305 Câu 2. Điền vào chỗ trống: 2m 3 cm = cm A. 23 B. 32 C. 230 D. 203 1 Câu 3. Một giờ có 60 phút thì giờ có: 4 A. 10 phút B. 14 phút C. 15 phút D. 16 phút Câu 4. Kết quả của phép tính 69 : 3 + 167 A. 190 B. 200 C. 189 D. 188 Câu 5. Ngày thứ nhất cửa hàng bán 56 lít dầu. Ngày thứ hai cửa hàng bán hơn ngày thứ nhất 26 lít dầu. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu? A. 72 lít B. 82 lít C. 92 lít D . 102 lít Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Phần 2. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (1,5 điểm)Đặt tính rồi tính: a. 45 x 8 b. 76 : 5 Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x : a) 102 + x = 257 b) 500 – x = 100 Câu 3. (2 điểm) Cửa hàng có 27 kg gạo. Hôm sau nhập về số gạo gấp 6 lần số gạo có tại cửa hàng. Hỏi cửa hàng đã nhập về bao nhiêu kg gạo? Câu 4. (2 điểm) Một phép chia có số chia là số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau, thương bằng 3 và số dư là số dư lớn nhất có thể. Tìm số bị chia?
  2. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 3 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Số 6 trong 206 có giá trị là B. 6 B. 60 C. 600 D. 26 Câu 2. Giảm số 35 đi 5 lần ta được A. 40 B. 30 C. 5 D. 7 Câu 3. y : 3 = 15. Vậy y là A. 18 B. 12 C. 45 D. 30 Câu 4. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 10 cm là A. 35cm B. 25 cm C. 50 cm D. 40 cm Câu 5. 1m + 15 dm = A. 16 dm B. 25 dm C. 15 dm D . 15cm Câu 6. Hình bên có bao nhiêu góc vuông A. 4 B. 3 C. 2 D. 6 Phần 2. Tự luận (7 điểm) Câu 1. ( 2 điểm)Đặt tính rồi tính: a. 156 + 272 b.689 – 295 c. 436 x 2 d. 540 : 3 Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x : a) 8 × x = 184 b) x : 5 = 156 Câu 3. (2 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 60 lít dầu, số lít dầu bán được trong buổi chiều giảm đi 3 lần so với buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu? Câu 4. (2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật.
  3. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 3 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Trong phép chia có dư với số dư là 7, số dư lớn nhất có thể của phép chia đó là C. 0 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 2. Cho các số: 928, 982, 899, 988. Số lớn nhất là A. 928 B. 982 C. 899 D. 988 1 Câu 3. của 36m là 4 A. 4 m B. 6m C. 32 m D. 9m Câu 4. Độ dài của đường gấp khúc ABCD là B D 10 cm 17 cm 19 cm A C A. 68 cm B. 86 cm C. 46cm D. 76 cm Câu 5. Kết quả của phép nhân 28 x 5 là A. 410 B. 400 C. 140 D . 310 Câu 6. Hình bên có A. 9 hình chữ nhật, 4 hình tam giác B. 8 hình chữ nhật, 4 hình tam giác C. 9 hình chữ nhật, 6 hình tam giác D. 8 hình chữ nhật, 5 hình tam giác Phần 2. Tự luận (7 điểm)
  4. Câu 1. (2 điểm)Đặt tính rồi tính: b. 248 + 136 b. 375 – 128 c. 48 x 6 d. 49 : 7 Câu 2. (1 điểm) Tìm x : a) x × 6 = 48 b) 24 : x = 3 Câu 3. Tính a. 5 x 7 + 27 b. 80 : 2 – 13 Câu 4. (3 điểm) Đoạn dây thứ nhất dài 18 dm, đoạn dây thứ hai dài gấp 4 lần đoạn dây thứ nhất, đoạn dây thứ ba ngắn hơn đoạn dây thứ nhất 8dm. Hỏi cả ba đoạn dây dài bao nhiêu mét? BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 3 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Số gồm 9 trăm và 9 đơn vị là số: D. 909 B. 99 C. 990 D. 999 Câu 2. Có bao nhiêu số tròn trăm lớn hơn 500 A. 2 số B. 5 số C. 3 số D. 4 số Câu 3. Bảng lớp hình chữ nhật có chiều dài 4m, chiều rộng 2m. Chu vi bảng là A. 8m B. 42 m C. 6 m D. 12 m Câu 4. Số lớn là 54, số bé là 9. Vậy số lớn gấp số bé A. 54 lần B. 9 lần C. 6 lần D. 4 lần Câu 5. Cho dãy số: 9; 12; 15; ; ; Các số thích hợp để điền vào chỗ chấm là A. 18, 21, 24 B. 16, 17, 18 C. 17,19,21 D . 18, 20, 21 Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác? A. 4 B. 5
  5. C. 6 D. 7 Phần 2. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm)Đặt tính rồi tính: c. 107 x 7 b. 290 x 3 c.639 : 3 d. 729 : 8 Câu 2. (1 điểm) Tìm x : a. 231 - x = 105 b. x – 86 = 97 1 Câu 3. (2 điểm) Một cửa hàng có 91 bóng đèn, cửa hàng đã bán số bóng đèn. Hỏi 7 cửa hàng còn lại bao nhiêu bóng đèn? Câu 4. (2 điểm) Hai mảnh đất hình chữ nhật và hình vuông có cùng chu vi. Mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 32m, chiều rộng 8m. Tính cạnh của mảnh đất hình vuông. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 3 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Số lớn nhất có bốn chữ số là E. 1000 B. 9899 C. 9999 D. 9000 Câu 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6 x 6 30 + 5 A. > B. < C. = D. Không so sánh được. 1 Câu 3. của 42m là 7 A. 7 m B. 8m C. 35m D. 6m Câu 4. Kết quả của phép tính 5 + 15 x 4 bằng A. 100 B. 80 C. 60 D. 65 Câu 5. Trong 1 giờ, máy thứ nhất sản xuất được 27 sản phẩm, máy thứ hai sản xuất được gấp 5 lần máy thứ nhất. Hỏi trong một giờ máy thứ hai sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?
  6. A. 22 sản phẩm B. 32 sản phẩm C. 135 sản phẩm D . 65 sản phẩm Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Phần 2. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (1 điểm)Tìm x d. 7 × x = 63 b. 86 : x = 2 Câu 2. (2 điểm) Tính a) 5 x 5 + 18 b) 5 x 7 + 23 c) 7 x 7 x 2 d) 15 – 6 x 2 Câu 3. (2 điểm) Cô giáo có 36 quyển sách. Cô thưởng cho các bạn học sinh giỏi 1/3 số sách, 1/ 4 số sách còn lại cô thưởng cho các bạn học sinh khá. Hỏi sau khi thưởng cho các bạn học sinh giỏi và khá,cô giáo còn lại bao nhiêu quyển sách. Câu 4 (2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh của một hình vuông có chu vi 16cm. Chiều dài hình chữ nhật gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 3 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 14, 18, 22, , 30 F. 16 B. 20 C. 24 D.26 Câu 2. Chọn đáp án đúng
  7. Câu 1: Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà có chữ số 5? A.15 số B. 18 số C. 20 số D. 24 số Câu 2: Số liền sau của số tròn chục có hàng đơn vị là A. 0 B. 1 C. 8 D. 9 Câu 3: Một năm có bao nhiêu tháng có 30 ngày A. 4 B. 5 C. 5 D. 6 Câu 4: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác F. 1 tam giác G. 4 tam giác H. 5 tam giác I. 7 tam giác 1 Câu 5: Một cửa hàng có 1215 chai dầu ăn, đã bán số chai dầu đó. Hỏi cửa hàng còn lại 3 bao nhiêu chai dầu ăn? A. 405 chai B. 810 chai C. 1212 chai D. 1200 chai Câu 6: Cho AB = 8 cm, AC = CB = 5 cm. Chọn phát biểu đúng : A. C là trung điểm AB B. A là trung điểm BC C. B là trung điểm AC D. A, B, C không thẳng hàng Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tìm x a) x + 4357 = 2186 + 5468 b) x – 2109 = 8106 – 2537 Câu 2: Một hình chữ nhật có chu vi 80 cm. Nếu tăng chiều dài 5 cm thì diện tích tăng 75 cm2. Tìm chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật đó Câu 3: Có 48 kg gạo chia đều vào 8 túi. Hỏi cần bao nhiêu túi loại đó để đựng hết 84 kg gạo? ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN:TOÁN 3
  8. Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số nào khi nhân với 7 thì được kết quả là số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau? A.10 B. 14 C. 15 D. 9 Câu 2: An có nhiều hơn Bình 18 viên bi. Hỏi An phải cho Bình bao nhiêu viên bi để số bi của 2 bạn bằng nhau A. 8 viên B. 9 viên C. 10 viên D. 18 viên Câu 3: May 3 bộ quần áo cần 12m vải. Hỏi nếu may 5 bộ quần áo như thế thì cần bao nhiêu m vải? A. 20m B. 9 m C. 10 m D. 17m Câu 4: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác J. 8 tam giác K. 9 tam giác L. 10 tam giác M. 12 tam giác Câu 5: Trong một năm, các tháng có 30 ngày là B. Tháng: 3, 4, 6, 9, 11 B. Tháng: 4, 5, 6, 9, 11 C. Tháng: 4, 6, 9, 11 D. Tháng: 4, 6, 10, 11 Câu 6: Khi mẹ sinh con thì mẹ 24 tuổi, bố 27 tuổi. Khi con lên 9 tuổi thì tuổi bố gấp mấy lần tuổi con A. 9 lần B. 4 lần C. 6 lần D. 3 lần Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm c) 3000, 4000, 5000, , , , d) 4100, 4200, 4300, , , , e) 7010, 7020, 7030, , , , Câu 2: Người ta cần xe ô tô có 40 chỗ ngồi để chở 195 người đi dự hội nghị. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu xe ô tô cùng loại để chở hết số người đi dự hội nghị? Câu 3: Bạn An viết dãy sso: 1, 0, 0, 1, 0, 0, 1, 0, 0, 1 Hỏi a. Số hạng thứ 31 là số 1 hay số 0? b. Khi viết đến số hạng thứ 100 thì ta viết bao nhiêu chữ số 1, bao nhiêu chữ số 0?
  9. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Hương cao 130 cm, có nghĩa là Hương cao A.1m 30 cm B. 1m 30 dm C. 1m 20 cm D. 130 dm Câu 2: Thứ hai tuần này là 25. Thứ hai tuần trước là ngày A. 16 B. 17 C. 18 D.19 Câu 3: Một gia đình nhốt đều số thỏ nuôi vào 5 chuồng.Nếu đếm số thỏ nuôi trong 2 chuồng thì được 10 con. Hỏi gia đình đó nuôi bao nhiêu con thỏ A. 12 con B. 15 con C. 20 con D. 25 con Câu 4: Hình bên có bao nhiêu tứ giác N. 3 tứ giác O. 4 tứ giác P. 5 tứ giác Q. 6 tứ giác Câu 5: Trong phép chia một số tự nhiên bất kì cho 3. Số dư lớn nhất có thể có là C. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6: Dãy số 1,4,7, , 100 có bao nhiêu số hạng A. 34 số B. 50 số C. 33 số D. 30 số Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tính giá trị biểu thức f) 3620 : 4 x 3 g) 2070 : 6 x 8 Câu 2: Một bao phân bón nặng 200 kg, một bao thuốc trừ cỏ nặng 45kg. Hỏi phải thêm vào mỗi bao thuốc trừ cỏ bao nhiêu kg để 8 bao thuốc trừ cỏ nặng bằng 2 bao phân bón Câu 3: Tìm số có 3 chữ số biết rằng khi xóa chữ số 7 ở hàng đơn vị ta đước số mới kém số phải tìm là 331
  10. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Nếu lấy số chẵn lớn nhất có 5 chữ số trừ đi số lẻ bé nhất có 4 chữ số thì được hiệu là A.98 997 B. 98 998 C. 98 999 D. 98 987 Câu 2: Viết 1 số có 5 chữ số khác nhau biết chữ số hàng nghìn gấp 3 lần chữ số hàng chục, 1 còn chữ số hàng trăm bằng chữ số hàng đơn vị. Số đó là 4 A. 29238 B. 39134 C. 56228 D. 56124 Câu 3: Bạn Hồng làm xong bài toán về nhà trong 17 phút. Bạn Mai làm xong bài toán đó 1 1 trong giờ, bạn Huệ làm xong bài toán đó trong giờ, bạn Lan làm xong bài toán đó 3 4 trong 19 phút. Hỏi ai làm nhanh nhất? A. Bạn Hồng B. Bạn Lan C. Bạn Huệ D. Bạn Mai Câu 4: Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật R. 1 hình chữ nhật S. 4 hình chữ nhật T. 5 hình chữ nhật U. 9 hình chữ nhật Câu 5: 5000 < y < 5002. Vậy y bằng D. 5000 B. 5001 C. 5002 D. 5003 Câu 6: Số dư lớn nhất khi chia 1 số cho 7 là E. 0 B. 5 C. 4 D. 6 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tìm y h) y : 7 = 1569 : 3 i) y × 6 = 5642 – 3668 j) y – 2018 = 1023 × 5 Câu 2: Một cửa hàng có 9 bao gạo, trong đó có 8 bao nguyên và 1 bao chỉ còn 35 kg. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu kg gạo, biết mỗi bao nguyên có 135kg.
  11. Câu 3: Bạn Đào mua 3 quả trứng, dùng hết 1 tờ 2000 đồng, 3 tờ 1000 đồng và 2 tờ 500 đồng. Hỏi bạn Huệ mua 5 quả trứng cùng loại và dùng 3 loại giấy bạc 500 đồng, 2000 đồng, 5000 đồng thì mỗi loại cần mấy tờ? ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số liền trước của số 9999 là: A. 10000. B. 10001. C. 9998. D. 9997. Câu 2: 23dm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 23 cm. B. 220 cm. C. 203 cm. D. 230 cm. Câu 3: Chọn đáp án sai A. 5 phút = 180 giây B. B. 2dm = 20cm C. Tháng 5 có 31 ngày D. Đường kính dài gấp đôi bán kính Câu 4: Hình vuông có cạnh 5cm. Diện tích hình vuông là: A. 20cm2 B. 20cm C. 25cm2 D. 25cm Câu 5: Kết quả của phép chia 3669 : 3 là A. 1221 B. 1222 C. 1223 D. 1224 Câu 6: Một hình vuông có chu vi 12cm. Cạnh hình vuông là: A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a. 31742 + 16092 b. 14670 – 2451 c. 45132 x 4 d. 32670 : 5 Câu 2: Cho các số 76832, 78632, 73286, 73268, 72386. Hãy sắp xếp các số: a. Theo thứ tự từ bé đến lớn. b. Theo thứ tự từ lớn đến bé. Câu 3: Có 30 học sinh được xếp thành 5 hàng đều nhau. Hỏi 126 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế? Câu 4. Tính giá trị biểu thức: 13056 + 2472 : 2
  12. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Tổng của 47 856 và 35 687 là: A. 83433 B. 82443 C. 83543 D. 82543 Câu 2: Số nhỏ nhất có 4 chữ số là: A. 1011 B. 1001 C. 1000 D. 1111 Câu 3: Hôm nay là thứ năm. Hỏi 100 ngày sau là thứ mấy trong tuần? A. Thứ tư. B. Thứ sáu. C. Thứ năm. D. Thứ bẩy. Câu 4: Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu? A. 3 cm B. 12 cm C. 4 cm D. 36 cm Câu 5: Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là: A. XI B. XII C. VVII D. IIX Câu 6: Biết 356a7 > 35679, giá trị của a là: A. 0 B. 10 C. 7 D. 9 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a. 40 843 + 32 629 b. 39 011 – 37 246 c. 3 608 x 4 d. 19995 : 5 Câu 2: Có 56 cái bánh được xếp vào 8 hộp. Hỏi có 40068 cái bánh cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu hộp như thế Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 3dm2 cm, chiều rộng 9 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó Câu 4. Tìm x x × 2 = 3998 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Giá trị của chữ số 5 trong số 25 403 là: A. 5000 B. 50 000 C. 500 D. 50
  13. Câu 2. Số liền sau số 56 789 là : A. 56 000 B. 56 700 C. 56 780 D. 56 790 Câu 3: Em có 16 viên bi, em chia cho mỗi bạn 2 viên bi. Sau khi chia xong kết quả số bạn được chia là: A. 8 bạn, còn thừa 1 viên B. 7 bạn, còn thừa 1 viên C. 7 bạn D. 8 bạn Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 10 giờ 2 phút B. 2 giờ 50 phút C. 10 giờ 10 phút D. 2 giờ 10 phút Câu 5. Kết quả phép tính 86149 + 12735 là: A. 98885 B. 98874 C. 98884 D.98875
  14. Câu 6: Chọn đáp án sai A. Hình vuông có cạnh là 10cm. Diện tích hình vuông đó là 100cm2. B. Hình chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng là 5cm. Chu vi hình chữ nhật là 24cm. C. Hình chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng là 2cm. Diện tích hình chữ nhật là 18cm2. D. Hình vuông có cạnh là 4cm. Chu vi hình vuông đó là 16 cm. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) a. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp: 7m 4cm = cm 1km = m b. Viết các số 30 620 ; 8258 ; 31 855 ; 16 999 theo thứ tự từ bé đến lớn. Câu 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 10670 x 6 18 872 : 4 Câu 3: (2 điểm) Mua 5 quyển vở hết 35 000 đồng. Hỏi nếu mua 3 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền ? Câu 4: (1 điểm) Tìm một số biết rằng khi gấp số đó lên 4 lần rồi giảm 3 lần thì được 12.
  15. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Số liền sau của 78999 là: A.78901 B. 78991 C. 79000 D. 78100 Câu 2: Dãy số : 9; 1999; 199; 2009; 1000; 79768; 9999; 17 có tất cả mấy số? A. 11 số B. 8 số C. 9 số D. 10 số Câu 3: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 32 cm B. 16 cm C. 18 cm D. 36 cm Câu 4: Thứ năm tuần này là ngày 25 tháng 3. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày nào? A. Ngày 1 tháng 4 B. Ngày 31 tháng 3 C. Ngày 3 tháng 4 D. Ngày 4 tháng 4 Câu 5: Mua 2kg gạo hết 18000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là: A. 35 000 đồng B. 40 000 đồng C. 45 000 đồng D. 50 000 đồng Câu 6: Hình trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác: A. 9 hình tam giác, 2 hình tứ giác B. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác C. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác D. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: (3 điểm) 14754 + 23680 15840 – 8795 12936 x 3 68325 : 8 Câu 2: (2 điểm) Một ô tô đi trong 8 giờ thì được 32624 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki – lô – mét? Câu 3 (2 điểm) Tìm x a) x × 6 = 3048 : 2 b) 56 : x = 1326 – 1318
  16. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số liền sau số 30014 là: A. 30013 B. 30012 C. 30015 D. 30016 Câu 2: Số “Năm mươi sáu nghìn hai trăm mười tám” được viết là: A. 56 281 B. 56 288 C. 56 218 D. 56 118 Câu 3: Một quyển vở giá 9000 đồng. Mẹ mua 3 quyển vở, mẹ phải trả cô bán hàng số tiền là: A. 27000 đồng B. 27đồng C. 72000 đồng D. 12000 đồng Câu 4: Đồng hồ A chỉ mấy giờ? A. 2 giờ 5 phút. B. 2 giờ 10 phút. C. 2 giờ 2 phút. D. 1 giờ 10 phút. Câu 5: Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là: A. 9899 B. 9999 C. 9888 D. 8888 Câu 6: Hình trên có số hình tam giác và tứ giác là: A. 7 tam giác, 6 tứ giác. B. 7 tam giác, 5 tứ giác.
  17. C. 7 tam giác, 7 tứ giác. D. 6 tam giác, 5 tứ giác. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a. 63754 + 25436 b. 93507 - 7236 c. 4726 x 4 d. 72296 : 7 Câu 2: Điền dấu ( , =) thích hợp vào chỗ chấm a) 9102 9120 b)1000g 1kg 7766 7676 1km 850m Câu 3: Có 18 bao gạo được xếp đều lên 2 xe. Hỏi 5 xe chở như thế được bao nhiêu bao gạo? ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Có bao nhiêu số tròn nghìn bé hơn 5555? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Cho hình vẽ. Chọn khẳng định đúng E. Các bán kính trong hình tròn là OM, ON F. Các bán kính trong hình tròn là OQ, OP G. Đường kính của đường tròn là MN H. Đường kính của đường tròn là PQ. Câu 3. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
  18. Câu 4: Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ sáu. Vậy ngày Quốc tế thiếu nhi 1 tháng 6 là thứ mấy? A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm Câu 5: 10 < 5000 × y < 6000. Vậy y bằng? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 6: Lớp 3A có 28 học sinh. Nếu số học sinh lớp 3A xếp đều vào 7 hàng thì lớp 3B có 6 hàng như thế. Hỏi lớp 3B có bao nhiêu học sinh? A. 34 học sinh B. 27 học sinh C. 24 học sinh D. 21 học sinh Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tìm x a. 2752 x :5 2604 b. 3215 + x × 2 = 6137 Câu 2: Cho dãy số: 2, 4, 6, 8, 10, 12, Hỏi: a. Số hạng thứ 20 là số nào b. Số 93 có ở trong dãy trên không? Vì sao? Câu 3. Người ta trồng chuối xung quanh một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 8m, 1 chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi xung quanh mảnh đất đó trồng được bao nhiêu cây 5 chuối, biết rằng hai cây chuối trồng cách nhau 4m. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Cho dãy số 8;1998; 195; 2007; 1000; 71 768; 9999; 17. Dãy trên có tất cả
  19. A. 11 số B. 9 số C. 8 số D. 10 số Câu 2: Tổng của 47 856 và 35 687 là A. 83433 B. 82443 C. 83543 D. 82543 Câu 3. 4m 4dm = cm. A. 440 B. 44 C. 404 D. 444 Câu 4: Số lẻ liền sau số 2007 là A. 2008 B. 2009 C. 2017 D. 2005 1 Câu 5: Nhà em có 24 con gà. Số vịt nhiều hơn số gà là 2 con. Hỏi nhà em có bao 3 nhiêu con vịt A. 8 con B. 10 con C. 12 con D. 22 con Câu 6: Biết x > 2007, y y B. x < y C. x = y D. Không so sánh được Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tính giá trị biểu thức a. 63 : 7 + 24 x 2 – (81 – 72) b. 27 x 2 + 5 x 27 + 27 x 3 1 Câu 2: Một cửa hàng có 1245 cái áo. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được số áo, ngày 3 1 thứ hai cửa hàng bán số áo còn lại. Hỏi sau hai ngày bán cửa hàng còn lại bao nhiêu 5 cái áo? Câu 3. Lan nghĩ ra một số. Lấy số đó chia cho 6 được thương bằng 9 và số dư là số dư lớn nhất. Tìm số đó ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN:TOÁN 3
  20. Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Trong các số dưới đây, số nào không thuộc dãy: 1, 4, 7, 10, 13, A. 1000 B. 1234 C. 2007 D. 100 Câu 2: Mai có 7 viên bi, Hồng có 15 viên bi. Hỏi Hồng phải cho Mai bao nhiêu viên bi để số bi của hai bạn bằng nhau A. 3 viên B. 4 viên C. 5 viên D. 6 viên Câu 3. Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 4: Một người đi bộ trong 6 phút được 480m. Hỏi trong 9 phút người đó đi được bao nhiêu m (Quãng đường đi được trong mỗi phút là như nhau) A. 720 m B. 640 m C. 800m D. 900 m Câu 5: Tìm x biết 8462 – x = 762 A. 8700 B. 6700 C. 7600 D. 7700 Câu 6: Ngày 25 tháng 3 là chủ nhật. Vậy ngày 10 tháng 4 (của cùng năm đó) là thứ mấy A. thứ hai B. thứ ba C. thứ tư D. thứ năm Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tính giá trị của biểu thức a. 80 603 – 4 x (2 679 +13 215) b. 5642 x 4 – 12 076 : 4 Câu 2: Trên mảnh vườn hình vuông có chu vi 36 m, mẹ Lan trồng hành. Biết mỗi mét vuông đất mẹ Lan thu hoạch được 2 kg hành. Hỏi trên mảnh vườn đó mẹ Lan thu hoạch được bao nhiêu kg hành? Câu 3.Tính nhanh 134 x 100 + 250 x 100 – 84 x100.
  21. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Mẹ sinh con khi mẹ 25 tuổi. Hỏi khi con lên 9 tuổi thì mẹ bao nhiêu tuổi? A. 25 tuổi B. 33 tuổi C. 34 tuổi D. 35 tuổi Câu 2: Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là A. 99998 B.99990 C. 88888 D. 99999 Câu 3. Có 372 quyển sách xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ có 3 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách? Biết mỗi ngăn có số sách như nhau E. 126 quyển B. 186 quyển C. 172 quyển D. 62 quyển Câu 4: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình vuông A. 4 hình tam giác, 4 hình vuông B. 6 hình tam giác, 5 hình vuông C. 4 hình tam giác, 5 hình vuông D. 6 hình tam giác, 4 hình vuông Câu 5: Số 10 005 đọc là A.Một nghìn linh năm B. Mười nghìn và 5 đơn vị C. Mười nghìn không trăm linh năm D. Mười nghìn linh năm Câu 6: Biết A = a – 135, B = a – 153. Hãy so sánh A và B A. Không thể so sánh B. A = B C. A > B D. A < B Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tìm x c. x × 6 = 3048 : 2 d. 56 : x = 1326 – 1318
  22. Câu 2: Lúc đầu nhà trường thuê 3 xe ô tô để chở vừa đủ 120 học sinh khối lớp 3 đi tham quan. Sau đó có thêm 80 học sinh khối lớp 4 đi cùng. Hỏi phải thuê tất cả bao nhiêu ô tô cùng loại để chở học sinh khối 3 và khối 4 đi tham quan. Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều rộng 12 cm. Biết chu vi gấp 6 lần chiều rộng, tính chiều dài hình chữ nhật đó? ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 5 là A. 410 B.500 C. 104 D. 320 Câu 2: Thay các giá trị a, b để được kết quả đúng: 45a37 > 458b7 A. a = 8, b = 2 B. a = 7, b = 1 C.a = 8, b = 6 D. a = 8, b = 9 Câu 3. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác F. 5 tam giác, 10 tứ giác G. 10 tam giác, 10 tứ giác H. 10 tam giác, 5 tứ giác I. 5 tam giác, 5 tứ giác Câu 4: Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là A. XI B. XII C. VVII D. IIX Câu 5: Một hình vuông có chu vi là 20 cm. Diện tích hình vuông đó là A. 35 cm2 B. 25 cm2 C. 20 cm2 D. 30 cm2 Câu 6: Năm nay anh 14 tuổi. Tuổi em nhiều hơn một nửa tuổi anh là 2. Hỏi trước đây mấy năm tuổi anh gấp đôi tuổi em
  23. A. 3 năm B. 4 năm C. 5 năm D. 7 năm Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất e. 37 x 18 – 9 x 14 + 100 f. 15 x 2 + 15 x 3 – 15 x 5 Câu 2: Có ba bao gạo nặng tổng cộng 131 kg. Biết rằng nếu thêm vào bao thứ nhất 5 kg và bao thứ hai 8 kg thì 3 bao gạo nặng bằng nhau. Hỏi mỗi bao đựng bao nhiêu kg gạo? Câu 3. Một hình chữ nhật có chu vi 72 cm. Nếu giảm chiều rộng đi 6cm và giữ nguyên chiều dài thì diện tích giảm đi 120 cm2. Tìm chiều dài hình chữ nhật đó?