216 Câu trắc nghiệm và bài tập Toán Lớp 3 (Có đáp án)

Câu 3. Tổng của 47 856 và 35 687 là: 
A. 83433 B. 82443 C. 83543 D. 82543 
Câu 4. Cho A = a5c6 + 4b7d và B = abcd + 4567 Hãy so sánh A với B 
A. A = B B. A > B C. B > A D. A < B 
Câu 5. Trong các số dưới đây, số nào không thuộc dãy số: 1, 4, 7, 10, 13, 
A. 1000 B. 1234 C. 2007 D. 100 
Câu 6. Mai có 7 viên bi, Hồng có 15 viên bi. Hỏi Hồng phải cho Mai bao 
nhiêu viên bi để số bi của hai bạn bằng nhau. 
A. 3 viên B. 5 viên C. 4 viên D. 6 viên
pdf 36 trang Thùy Dung 26/04/2023 2840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "216 Câu trắc nghiệm và bài tập Toán Lớp 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf216_cau_trac_nghiem_va_bai_tap_toan_lop_3_co_dap_an.pdf

Nội dung text: 216 Câu trắc nghiệm và bài tập Toán Lớp 3 (Có đáp án)

  1. Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 3 tổng hợp các dạng bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 3, giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức về số học và hình học trong chương trình Toán 3. Tài liệu này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm có đáp án đi kèm, sẽ dễ giúp các em học tập và luyện đề dàng hơn. Chúc các em học tốt. Câu 1. Cho dãy số liệu: 8; 1998; 195; 2007; 1000; 71 768; 9999; 17. Dãy trên có tất cả: A. 11 số B. 9 số C. 8 số D. 10 số Câu 2. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác? A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác C. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác Câu 3. Tổng của 47 856 và 35 687 là: A. 83433 B. 82443 C. 83543 D. 82543 Câu 4. Cho A = a5c6 + 4b7d và B = abcd + 4567 Hãy so sánh A với B A. A = B B. A > B C. B > A D. A < B Câu 5. Trong các số dưới đây, số nào không thuộc dãy số: 1, 4, 7, 10, 13, A. 1000 B. 1234 C. 2007 D. 100 Câu 6. Mai có 7 viên bi, Hồng có 15 viên bi. Hỏi Hồng phải cho Mai bao nhiêu viên bi để số bi của hai bạn bằng nhau. A. 3 viên B. 5 viên C. 4 viên D. 6 viên Câu 7.
  2. Hình trên có số đoạn thẳng là: A. 13 đoạn B. 16 đoạn C. 15 đoạn D. 18 đoạn Câu 8. 9m 4cm= cm A. 94 cm B. 940 cm C. 904cm D. 9004 cm Câu 9. AB = 5cm, BD= 13cm. Diện tích hình chữ nhật ABDC là: A. 36 cm² B. 20 cm² C. 65 cm² D. 45 cm Câu 10. Dùng 4 chữ số lẻ: 1, 3, 5, 7 để viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau thì viết được bao nhiêu số: A. 24 số B. 30 số C. 18 số D. 12 số Câu 11. 4m 4 dm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là A. 440 B. 44 C. 404 D. 444 Câu 12. Một người đi bộ trong 6 phút đi được 480 m. Hỏi trong 9 phút người đó đi được bao nhiêu m đường (Quãng đường trong mỗi phút đi đều như nhau)? A. 720m B. 640m C. 800m D. 900m Câu 13. Tìm x biết: 8462 - x = 762 A. x = 8700 B. x = 6700 C. x = 7600 D. x = 7700
  3. Câu 14. Hôm nay là thứ năm. Hỏi 100 ngày sau là thứ mấy trong tuần? A. Thứ tư. B. Thứ sáu. C. Thứ năm. D. Thứ bẩy. Câu 15. Số nhỏ nhất có 4 chữ số là: A. 1011 B. 1001 C. 1000 D. 1111 Câu 16. Từ 5 chữ số: 1, 2, 3, 4, 0 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau A. 20 số B. 16 số C. 12 số D. 10 số Câu 17. Số lẻ liền sau số 2007 là: A. 2008 B. 2009 C. 2017 D. 2005 1 Câu 18. Nhà em có 24 con gà. Số vịt nhiều hơn số gà là 2 con. Hỏi nhà em 3 có bao nhiêu con vịt? A. 8 con B. 10 con C. 12 con D. 22 con Câu 19. Mẹ sinh con khi mẹ 25 tuổi. Hỏi khi con lên 9 tuổi thì mẹ bao nhiêu tuổi A. 33 tuổi B. 35 tuổi C. 34 tuổi D. 25 tuổi Câu 20. Các phép tính dưới đây, phép tính nào là đúng: A. a : 1 = a B. b : 1 = 1 C. a : 0 = 0 D. 1 : b = b Câu 21. Hình trên có số hình tam giác và tứ giác là: A. 7 tam giác, 6 tứ giác. B. 7 tam giác, 5 tứ giác. C. 7 tam giác, 7 tứ giác. D. 6 tam giác, 5 tứ giác.
  4. Câu 22. Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là: A. 9899 B. 9999 C. 9888 D. 8888 Câu 23. Em có 15 viên bi, em chia cho mỗi bạn 2 viên bi. Sau khi chia xong kết quả số bạn được chia là: A. 8 bạn, còn thừa 1 viên B. 7 bạn, còn thừa 1 viên C. 7 bạn D. 8 bạn Câu 24. Lớp trưởng chỉ huy cả lớp xếp hàng. Cả lớp xếp được 4 hàng, mỗi hàng có 7 bạn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh? A. 29 học sinh. B. 32 học sinh. C. 30 học sinh. D. 28 học sinh. Câu 25. Tìm một số biết rằng lấy số đó trừ đi 34 thì bằng 43 cộng với 58? Số cần tìm là: A. 101 B. 135 C. 67 D. 91 Câu 26. Tôi nghĩ ra một số, nếu thêm vào số tôi nghĩ 72 đơn vị thì được 1 số mới, nếu bớt số mới đi 27 đơn vị thì được kết quả là 81. Đố bạn biết số tôi nghĩ là số nào? A. Số 108 B. Số 36 C. Số 99 D. Số 81 Câu 27. Tính giá trị của biểu thức: 4536 + 73 845 : 9 A. 12 841 B. 8709 C. 22 741 D. 12 741 Câu 28. Biết 356a7 > 35679 giá trị của a là: A. 0 B. 10 C. 7 D. 9 Câu 29. Bể thứ nhất chứa được 4 827 lít nước. Bể thứ hai chứa được 2 634 lít nước. Cả hai bể chứa là: A. 8 461 B. 9 361 C. 8 961 D. 7 461 Câu 30. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?
  5. A. 4 hình tam giác, 6 hình tứ giác B. 5 hình tam giác, 3 hình tứ giác C. 5 hình tam giác, 6 hình tứ giác D. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác Câu 31. Một hình vuông có số đo cạnh là 24 cm. Chu vi hình vuông đó là: A. 86 cm B. 48 cm C. 28 cm D. 96 cm Câu 32. Lớp 3A có 28 học sinh. Nếu số học sinh lớp 3A xếp đều vào 7 hàng thì lớp 3B có 6 hàng như thế. Hỏi lớp 3B có bao nhiêu học sinh? A. 34 học sinh B. 27 học sinh C. 24 học sinh D. 21 học sinh Câu 33. Nếu lấy số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau trừ đi số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số giống nhau thì được hiệu là: A. 8 765 B. 8 999 C. 7 654 D. 8 876 Câu 34. Biết cạnh của mỗi ô vuông trong hình trên đều dài 1cm. Tổng chu vi của tất cả các hình vuông có trong hình trên là: A. 24 cm B. 16 cm C. 8 cm D. 20 cm Câu 35. Tổng của số lớn nhất có 4 chữ số với số bé nhất có 4 chữ số khác
  6. nhau là: A. 11022 B. 10000 C. 10999 D. 11233 Câu 36. Tìm số trừ biết số bị trừ là 45 và hiệu là 18? Số trừ là: A. 37 B. 27 C. 53 D. 63 Câu 37. Có 2 nguồn sách. Nguồn thứ nhất có 9 cuốn sách, nguồn thứ 2 nếu có thêm 3 cuốn sách thì sẽ gấp đôi số sách nguồn thứ nhất. Hỏi cả 2 nguồn có bao nhiêu cuốn sách. A. 21 cuốn sách B. 24 cuốn sách C. 27 cuốn sách D. 12 cuốn sách Câu 38. Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là: A. 99998 B. 99990 C. 88888 D. 99999 Câu 39. Số nào trong các số dưới đây mà để xuôi hay quay ngược lại vẫn giữ nguyên giá trị A. 606 B. 111 C. 886 D. 689 Câu 40. Có 372 quyển sách xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ có 3 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách? Biết mỗi ngăn có số sách như nhau. A. 186 quyển B. 172 quyển C. 62 quyển D. 126 quyển Câu 41. Nếu lấy số chẵn lớn nhất có 5 chữ số trừ đi số lẻ bé nhất có 4 chữ số thì được hiệu là: A. 98 997 B. 98 998 C. 98 999 D. 98 987 Câu 42. Kết quả của biểu thức: 24 + 36 x 8 là A. 212 B. 312 C. 302 D. 480 Câu 43. Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu? A. 3 cm B. 12 cm C. 4 cm D. 36 cm Câu 44. Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà không có chữ số 5: A. 50 số B. 72 số C. Không thể tính được D. 18 số
  7. A. 7 số B. 8 số C. 9 số D. 10 số Câu 113. Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là: A. 98756 B. 99998 C. 98764 D. 98765 Câu 114. x - 57932 = 11293 x = ? A. 69225 B. 68225 C. 46639 D. 69125 Câu 115. Hình chữ nhật là hình có: A. 2 góc vuông B. 4 góc vuông C. 5 góc vuông b. D. 3 góc vuông Câu 116. Hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng? A. 5 đoạn thẳng B. 15 đoạn thẳng C. 30 đoạn thẳng D. 24 đoạn thẳng Câu 117. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong dãy: 1, 5, 9, 13, là: A. 18 B. 16 C. 17 D. 14 Câu 118. Biết: A = b : 5; B = b : 6 Hãy so sánh A và B: A. B > A B. Không thể so sánh được C. A = B D. A > B Câu 119. Trong một năm, ngày 27 tháng 5 là ngày thứ sáu thì ngày 1 tháng 6 là A. Thứ ba B. Thứ sáu C. Thứ năm D. Thứ tư Câu 120. Số cần điền vào vị trí của y là:
  8. A. 20000 B. 19500 C. 19950 D. 2000 Câu 121. Biết x > 2007 và y y B. x = y C. y > x D. x < y Câu 122. Tổng các chữ số của số 57906 là: A. 50 B. 27 C. 5 D. 10 Câu 123. Phép chia: 36 573 : 9 có số dư là: A. 4 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 124. Trong một hộp bi có 7 viên bi vàng, 8 viên bi xanh và 9 viên bi đỏ.Hỏi không nhìn vào hộp phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn có 1 viên bi đỏ? A. 16 viên B. 8 viên C. 15 viên D. 9 viên Câu 125. Hình trên có bao nhiêu đoạn thẳng: A. 12 B. 9 C. 8 D. 10 Câu 126. 3dm 5cm = mm Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 305 B. 35 C. 350 D. 3050 Câu 127. Số gồm 5 chục nghìn, 5 trăm và 5 chục viết là: A. 50550 B. 55550 C. 50505 D. 50050 Câu 128. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình vuông: A. 4 hình tam giác, 4 hình vuông B. 6 hình tam giác, 5 hình
  9. vuông C. 4 hình tam giác, 5 hình vuông D. 6 hình tam giác, 4 hình vuông Câu 129. Trong một năm những tháng có 30 ngày là: A. Tháng: 3, 4, 6, 9, 11 B. Tháng: 4, 5, 6, 9, 11 C. Tháng: 4, 6, 9, 11 D. Tháng: 4, 6, 10, 11 Câu 130. Tôi mua 6 cái bút mỗi cái giá 4 000 đồng và 4 quyển vở mỗi quyển giá 3 000 đồng. Tôi đưa cho người bán hàng tờ tiền 50 000 đồng. Người bán hàng phải trả lại tôi số tiền là: A. 28 000 đồng B. 26 000 đồng C. 24 000 đồng D. 14 000 đồng Câu 131. Hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng: A. 7 đoạn thẳng B. 21 đoạn thẳng C. 18 đoạn thẳng D. 14 đoạn thẳng Câu 132. Khi mẹ sinh con thì mẹ 24 tuổi và bố 27 tuổi. Hỏi khi con lên 10 tuổi thì tổng số tuổi của cả bố, mẹ và con là bao nhiêu? A. 51 B. 81 C. 71 D. 61 Câu 133. 5 phót b»ng mét phÇn mÊy cña giê? 1 1 1 1 A. B. C. D. 10 4 3 12 Câu 134. Trong phép chia hết, 9 chia cho số nào để được thương lớn nhất? A. 0 B. 3 C. 9 D. 1 Câu 135. 4m 4 cm = cm A. 44 B. 404 C. 4004 D. 440
  10. Câu 136. Một số khi chia cho 8 thì có số dư là 5. Hỏi số đó đem chia cho 4 sẽ có số dư là bao nhiêu? A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 137. Một hình vuông có cạnh là 8 m. Chu vi của hình vuông đó là: A. 32 m B. 36 m C. 38 m D. 37 m Câu 138. Biết AB = 60mm. Diện tích hình vuông ABDC là: A. 36 cm² B. 36 mm C. 3600 cm² D. 3600 mm Câu 139. §o¹n th¼ng MN b»ng bao nhiªu phÇn ®o¹n th¼ng PQ. 1 1 A. đoạn thẳng PQ. B. đoạn thẳng PQ. 5 3 1 1 C. đoạn thẳng PQ. D. đoạn thẳng PQ. 4 2 Câu 140. Phân tích số 20 187 thành tổng. Cách phân tích nào dưới đây là đúng: A. 20 000 + 100 + 80 + 7 B. 20 000 + 1000 + 80 + 7 C. 20 000 + 100 + 8 + 7 D. 2000 + 100 + 80 + 7 Câu 141. Cho 5 chữ số: 1, 2, 3, 4, 5. Từ 5 chữ số đó có thể viết được bao nhiêu số có 3 chữ số mà tổng các chữ số bằng 12? A. 6 số B. 7 số C. 12 số D. 10 số Câu 142. Từ 3 chữ số: 1, 2, 0 có thể viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau A. 3 số B. 6 số C. 5 số D. 4 số
  11. 1 Câu 143. Năm nay mẹ em 36 tuổi, tuổi em ít hơn tuổi mẹ là 3 tuổi. Hỏi 3 năm nay em bao nhiêu tuổi? A. 10 tuổi B. 12 tuổi C. 9 tuổi D. 11 tuổi Câu 144. Khối lớp 3 có 123 học sinh. Khối lớp 4 có nhiều hơn khối lớp 3 là 34 học sinh nhưng ít hơn khối lớp 5 là 45 bạn. Hỏi cả 3 khối có bao nhiêu học sinh? A. 392 học sinh. B. 482 học sinh. C. 472 học sinh. D. 202 học sinh. Câu 145. 72 : ( 2 x 4 ) = ? A. 9 B. 10 C. 144 D. 124 Câu 146. Một lớp học có 28 học sinh xếp đều vào 4 hàng. Hỏi 3 hàng có bao nhiêu học sinh. A. 14 B. 18 C. 21 D. 7 Câu 147. Số 10 005 đọc là: A. Một nghìn linh năm B. Mười nghìn và năm đơn vị C. Mười nghìn không trăm linh năm D. Mười nghìn linh năm Câu 148. Số bé nhất trong các số : 21011; 21110; 21101; 21001 là A. 21001 B. 21110 C. 21101 D. 21011 Câu 149. Hình trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác: A. 9 hình tam giác, 2 hình tứ giác B. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác C. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác
  12. Câu 150. Có bao nhiêu số có 3 chữ số giống nhau: A. 6 số B. 9 số C. 3 số D. 10 số Câu 151. Trong các số sau, số nào khác với các số còn lại: A. 34657 B. 34567 C. 34675 D. 34756 Câu 152. Số đoạn thẳng có ở hình vẽ dưới đây là: A C D E B A. 9 đoan B. 4 đoạn C. 12 đoạn D. 10 đoạn Câu 153. Số nào là số chẵn lớn nhất trong các số sau: A. 67894 B. 86479 C. 67984 D. 76948 Câu 154. Trong các số dưới đây, số nào là số hạng thuộc dãy số: 1, 4, 7 , 10, 13, A. 1111 B. 2222 C. 1122 D. 2345 Câu 155. Số gồm 12 nghìn, 12 trăm, mười hai đơn vị viết là: A. 12312 B. 12012 C. 13212 D. 121212 Câu 156. Mẹ mua cho Linh một chiếc mũ giá 10.000 đồng và một chiếc khăn giá 25.000 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng 50.000 đồng. Cô bán hàng phải trả lại mẹ số tiền là: A. 40.000 đồng B. 35.000 đồng C. 15.000 đồng D. 25.000 đồng Câu 157. Tây phải tôi cầm 1 số viên bi, tay trái tôi cầm 4 viên bi. Nếu thêm vào tay phải của tôi 3 viên bi nữa thì cả 2 tay tôi có 12 viên bi. Vậy số bi lúc đầu ở tay phải của tôi là bao nhiêu? A. 5 viên B. 3 viên C. 6 viên D. 4 viên Câu 158. Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà có chữ số 5? A. 24 số B. 20 số C. 18 số D. 15 số Câu 159. Số chẵn liền trước số 2345 là: A. 2344 B. 2335 C. 2343 D. 2346
  13. B Câu 160. A Biết cạnh của mỗi ô vuông trong hình vẽ trên đều dài 1cm. Em hãy tìm xem có bao nhiêu đường gấp khúc đi từ A tới B dài 4 cm. A. 3 đường B. 5 đường C. 4 đường D. 6 đường Câu 161. Mẹ sinh con khi mẹ 27 tuổi. Hỏi khi tuổi con bằng tuổi mẹ thì tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con A. 4 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 24 lần Câu 162. Biết: A = a + 2357 ; B = 2375 + a Hãy so sánh A và B: A. A = B B. A > B C. B > A D. Không thể so sánh được 1 Câu 163. Nhà em có 36 con gà, sau khi bán đi số gà đó, số con gà nhà em 6 còn lại là: A. 6 con B. 30 con C. 15 con D. 10 con Câu 164. Hình trên có bao nhiêu đoạn thẳng? A. 12 đoạn thẳng. B. 15 đoạn thẳng. C. 10 đoạn thẳng. D. 5 đoạn thẳng. Câu 165. Một hình chữ nhật có chiều dài là 36cm và chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó. A. 9 cm2 B. 324 cm C. 9 cm D. 324 2 cm Câu 166. Cho A = 5a + a4 ; B = aa + 45 Hãy so sánh A và B
  14. A. A = B B. A > B C. A A Câu 167. Có bao nhiêu số chẵn có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 7: A. Không có số nào B. 5 số C. 9 số D. 10 số Câu 168. Trong một hộp bi có 7 viên bi vàng, 8 viên bi xanh và 9 viên bi đỏ.Hỏi không nhìn vào hộp phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn có mỗi loại 1 viên bi? A. 17 viên B. 18 viên C. 15 viên D. 16 viên Câu 169. Có 54 học sinh xếp thành 6 hàng đều nhau. Hỏi có 72 học sinh thì xếp thành bao nhiêu hàng như thề? A. 12 hàng. B. 10 hàng. C. 8 hàng. D. 9 hàng. 1 Câu 170. Đoạn thẳng AB dài 45 cm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng 3 AB là 5 cm. Hỏi cả 2 đoạn dài bao nhiêu xăng ti mét? A. 55 cm B. 60 cm C. 50 cm D. 65 cm Câu 171. Trường hợp nào so sánh đúng A. 8650 > 8648 B. 4420 > 4430 C. 5769 = 5768 D. 6494 = 6483 Câu 172. Biểu thức nào dưới đây đã tính đúng: A. 5 + 3 x 4 = 32 B. 9 + 6 : 3 = 5 C. 10 - 6 : 2 = 2 D. 12 - 2 x 5 = 2 Câu 173. Tổng của số tròn trăm lớn nhất có 4 chữ số và số tròn chục nhỏ nhất có 5 chữ số là: A. 21 010 B. 22 240 C. 53 010 D. 19 900 Câu 174. Hình dưới đây có bao nhiêu góc vuông: A. 16 B. 12 C. 8 D. 4
  15. Câu 175. Một sợ duy băng 63 dam được cắt ra thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài 45 dam. Đoạn thứ 2 dài là: A. 28 dam B. 108 dam C. 18 dam D. 38 dam. Câu 176. Mỗi giờ có 60 phút thì 1/4 giờ có A. 25 phút B. 40 phút C. 4 phút D. 15 phút Câu 177. Có 27 lít mật ong đổ đầy vào 9 can. Hỏi nếu có 63 lít mật thì đổ đầy bao nhiêu cái can? A. 21 can B. 36 can C. 18 can D. 7 can Câu 178. Trong một năm có những tháng nào có 31 ngày? A. Tháng: 1, 3, 5, 6, 8, 10, 12 B. Tháng: 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 C. Tháng: 1, 3, 5, 7, 8, 11, 12 D. Tháng: 1, 3, 5, 7, 9, 10, 12 1 Câu 179. Mẹ mua 12 quả cam. Mẹ biếu bà 3 quả, mẹ để phần bố số cam. 4 Số còn lại mẹ chia đều cho 2 anh em. Hỏi 2 anh em mỗi người được bao nhiêu quả cam? A. 4 quả B. 1 quả C. 3 quả D. 2 quả Câu 180. Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là: A. 99999 B. 54321 C. 98765 D. 90000 Câu 181. Mẹ 32 tuổi, con 8 tuổi. Số tuổi con bằng: 1 1 1 1 A. . tuổi mẹ B. tuổi mẹ C. tuổi mẹ D. tuổi 2 4 3 5 mẹ Câu 182. Tổng độ dài các đoạn thẳng có trong hình trên là: A. 7cm B. 6cm C. 3cm D. 10 cm Câu 183. Anh có 7 nhãn vở, em có 5 nhãn vở. Hỏi anh phải cho em bao
  16. 1 nhiêu nhãn vở để số nhãn vở của anh bằng số nhãn vở của em? 2 A. 5 cái B. 4 cái C. 2 cái D. 3 cái 1 Câu 184. Em có 12 viên bi, em cho bạn An số viên bi và cho bạn Bình 3 3 viên. Hỏi em còn lại bao nhiêu viên bi? A. 6 viên B. 3 viên C. 4 viên D. 5 viên Câu 185. X - 5732 = 1293. X = ? A. 6925 B. 4439 C. 4449 D. 7025 Câu 186. Một số khi chia cho 6 thì được thương là 5 và còn dư 4. Số đó là? A. 24 B. 20 C. 15 D. 34 Câu 187. 6 bao gạo thì đựng được 54 kg gạo. Hỏi 90 kg gạo thì phải đựng trong mấy bao gạo như thế: A. 36 bao B. 15 bao C. 10 bao D. 9 bao Câu 188. Biết: A = 345 - a ; B = 354 - a Hãy so sánh A và B: A. A > B B. B > A C. Không thể so sánh được D. A = B Câu 189. Tìm một số biết rằng số đó nhân với 7 thì bằng 72 trừ đi 9. Số đó là: A. 8 B. 6 C. 9 D. 7 Câu 190. Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là: A. 10123 B. 10234 C. 12345 D. 10000 Câu 191. 253 + 10 x 4 = ? A. 200 B. 250 C. 300 D. 293 Câu 192. Một kilôgam táo giá 6.000 đồng. Để mua được 3 kg táo cần phải trả bao nhiêu tiền? A. 12.000 đồng B. 9.000 đồng C. 6.000 đồng D. 18.000 đồng Câu 193. Một hình vuông có chu vi 40cm. Diện tích hình vuông đó là: A. 40cm² B. 100 cm C. 200cm² D. 100 cm²
  17. 1 Câu 194. của 1 giờ là: 5 A. 15 phút B. 10 phút C. 12 phút D. 20 phút Câu 195. Năm 2007 chị 10 tuổi, em 6 tuổi. Hỏi vào năm nào trước đây thì tuổi chị gấp đôi tuổi em A. Năm 2003 B. Năm 2002 C. Năm 2004 D. Năm 2005 Câu 196. Trong các số dưới đây, số nào không thuộc dãy số: 2, 5, 8, 11, 14, A. 23 456 B. 2 000 C. 2 333 D. 21 345 Câu 197. Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 5 là: A. 410 B. 500 C. 104 D. 320 Câu 198. Cho hình vẽ: Đỉnh A là đỉnh chung của bao nhiêu hình tam giác? A. 4 hình B. 3 hình C. 2 hình D. 6 hình Câu 199. 100 g + 48 g - 40 g = ? A. 108 g B. 140 g C. 188 g D. 148 g Câu 200. 5 m 6 cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là A. 506 B. 5006 C. 56 D. 560 Câu 201. Mẹ chia 15 cái kẹo cho 2 anh em, em được nhiều hơn anh 3 cái. Hỏi em được bao nhiêu cái kẹo? A. 8 cái B. 7 cái C. 10 cái D. 9 cái
  18. 1 Câu 202. Ba b¹n Tïng, Hoµng vµ Quúnh chia nhau 48 c¸i kÑo. Tïng lÊy 4 1 sè kÑo vµ 3 c¸i. Hoµng lÊy sè kÑo vµ 2 c¸i, sè cßn l¹i lµ cña Quúnh. Hái 3 b¹n Quúnh đưîc bao nhiªu c¸i kÑo. A. 10 c¸i kÑo B. 18 c¸i kÑo C. 12 c¸i kÑo D. 15 c¸i kÑo Câu 203. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác? A. 5 hình tam giác, 10 hình tứ giác B. 10 hình tam giác, 10 hình tứ giác C. 10 hình tam giác, 5 hình tứ giác D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác Câu 204. Thay các giá trị của a và b để được kết quả so sánh đúng: 45a37 > 458b9. a = ?; b = ? A. a = 8; b = 3 B. a = 7; b = 1 C. a = 8; b = 6 D. a = 8; b = 9 Câu 205. Một hình vuông có chu vi 12cm. Tính diện tích hình vuông đó. 2 2 2 2 A. 36cm B. 12cm C. 9cm D. 16cm Câu 206. 8 hộp bút chì như nhau có 96 cái bút chì. Hỏi 6 hộp như thế có bao nhiêu cái bút chì? A. 18 cái. B. 72 cái. C. 12 cái. D. 62 cái.
  19. Câu 207. Hình trên có bao nhiêu đoạn thẳng? A. 13 đoạn thẳng. B. 7 đoạn thẳng. C. 9 đoạn thẳng. D. 10 đoạn thẳng. Câu 208. Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là: A. XI B. XII C. VVII D. IIX Câu 209. Một xe ô tô trong 4 giờ đi được 240 km. Hỏi trong 6 giờ ô tô đi được bao nhiêu kilômét? A. 360 km B. 300 km C. 960 km D. 600 km Câu 210. Hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng? A. 12 đoạn thẳng B. 15 đoạn thẳng C. 6 đoạn thẳng D. 18 đoạn thẳng Câu 211. Một hình vuông có chu vi là 20 cm. Diện tích hình vuông đó là: 2 2 2 2 A. 35 cm B. 25 cm C. 20 cm D. 30 cm Câu 212. Năm nay anh 14 tuổi. Tuổi em nhiều hơn một nửa tuổi anh là 2 tuổi. Hỏi trước đây mấy năm tuổi anh gấp đôi tuổi em? A. 3 năm B. 7 năm C. 4 năm D. 5 năm Câu 213. Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số giống nhau: A. 5 số B. 9 số C. 4 số D. 12 số Câu 214. Cho 4 chữ số: 1, 0, 2, 4 . Hỏi viết được bao nhiêu số có 3 chữ số
  20. khác nhau? A. 12 số B. 6 số C. 18 số D. 24 số Câu 215. Nếu viết ra giấy các số từ 1 đến 100 thì phải viết chữ số 5 bao nhiêu lần? A. 10 lân B. 11 lần C. 20 lần D. 19 lần Câu 216. Biết: A = a - 135 ; B = a - 153 Hãy so sánh A và B: A. Không thể so sánh được B. A > B C. A = B D. A < B
  21. Đáp án 01. - - = - 55. - - - ~ 109. - - - ~ 163. - / - - 02. - - - ~ 56. - / - - 110. - / - - 164. - / - - 03. - - = - 57. ; - - - 111. ; - - - 165. - - - ~ 04. - / - - 58. - / - - 112. - - - ~ 166. - / - - 05. - - = - 59. ; - - - 113. - - = - 167. ; - - - 06. - - = - 60. - - - ~ 114. ; - - - 168. - / - - 07. - / - - 61. - / - - 115. - / - - 169. - - = - 08. - - = - 62. ; - - 116. - - = - 170. - - - ~ 09. - - = - 63. - / - - 117. - - = - 171. ; - - -
  22. 10. ; - - - 64. - - = - 118. - - - ~ 172. - - - ~ 11. ; - - - 65. - / - - 119. - - - ~ 173. - - - ~ 12. ; - - - 66. - - = - 120. ; - - - 174. ; - - - 13. - - - ~ 67. - - - ~ 121. ; - - - 175. - - = - 14. - - - ~ 68. - - - ~ 122. - / - - 176. - - = - 15. - - = - 69. - - - ~ 123. - / - - 177. ; - - - 16. - / - - 70. - - - ~ 124. ; - - - 178. - / - - 17. - / - - 71. - - = - 125. ; - - - 179. - - = - 18. - / - - 72. - / - - 126. - - = - 180. - - = - 19. - - = - 73. - / - - 127. ; - - - 181. - /
  23. - - 20. ; - - - 74. ; - - - 128. - / - - 182. - - - ~ 21. - - = - 75. - - - ~ 129. - - = - 183. - - - ~ 22. ; - - - 76. - - - ~ 130. - - - ~ 184. - - - ~ 23. - / - - 77. - - = - 131. - / - - 185. - - - ~ 24. ; - - - 78. ; - - - 132. - / - - 186. - - - ~ 25. - / - - 79. - - = - 133. - - - ~ 187. - - = - 26. - / - - 80. - - - ~ 134. - - - ~ 188. - / - - 27. - - - ~ 81. - - - ~ 135. - / - - 189. - - = - 28. - - - ~ 82. ; - - - 136. - - = - 190. - / - -
  24. 29. - - - ~ 83. - / - - 137. ; - - - 191. - - - ~ 30. - - = - 84. - - = - 138. ; - - - 192. - - - ~ 31. - - - ~ 85. - - = - 139. - - = - 193. - - - ~ 32. - - = - 86. - - - ~ 140. ; - - - 194. - - = - 33. - - = - 87. - / - - 141. - - - ~ 195. - - - ~ 34. ; - - - 88. ; - - - 142. - - - ~ 196. - - - ~ 35. ; - - - 89. ; - - - 143. - - = - 197. ; - - - 36. - / - - 90. - - - ~ 144. - / - - 198. ; - - - 37. - / - - 91. - - = - 145. ; - - - 199. ; - - - 38. ; - - - 92. - - = - 146. - - = - 200. ; - - -
  25. 39. - - - ~ 93. - - - ~ 147. - - = - 201. - - - ~ 40. - - = - 94. ; - - - 148. ; - - - 202. - - - ~ 41. ; - - - 95. - - - ~ 149. - - = - 203. - / - - 42. - / - - 96. - - - ~ 150. - / - - 204. - - = - 43. - / - - 97. ; - - - 151. - - - ~ 205. - - = - 44. - / - - 98. - / - - 152. - - - ~ 206. - / - - 45. - / - - 99. - / - - 153. - - - ~ 207. ; - - - 46. - - = - 100. ; - - - 154. ; - - - 208. - / - - 47. ; - - - 101. - / - - 155. - - = - 209. ; - - - 48. - - - ~ 102. - - = - 156. - - = - 210. - -
  26. - ~ 49. ; - - - 103. ; - - - 157. ; - - - 211. - / - - 50. - / - - 104. ; - - - 158. - - = - 212. - - = - 51. - - = - 105. ; - - - 159. ; - - - 213. - - = - 52. - / - - 106. - / - - 160. - - - ~ 214. - - = - 53. ; - - - 107. ; - - - 161. - / - - 215. - - = - 54. - / - - 108. ; - - - 162. - - = - 216. - / - -
  27. Đáp án 01. C; 02. D; 03. C; 04. B; 05. C; 06. C; 07. B; 08. C; 09. C; 10. A; 11. A; 12. A; 13. D; 14. D; 15. C; 16. B; 17. B; 18. B; 19. C; 20. A; 21. C; 22. A; 23. B; 24. A; 25. B; 26. B; 27. D; 28. D; 29. D; 30. C; 31. D; 32. C; 33. C; 34. A; 35. A; 36. B; 37. B; 38. A; 39. D; 40. C; 41. A; 42. B; 43. B; 44. B; 45. B; 46. C; 47. A; 48. D; 49. A; 50. B; 51. C; 52. B; 53. A; 54. B; 55. D; 56. B; 57. A; 58. B; 59. A; 60. D; 61. B; 62. A; 63. B; 64. C; 65. B; 66. C; 67. D; 68. D; 69. D; 70. D; 71. C; 72. B; 73. B; 74. A; 75. D; 76. D; 77. C; 78. A; 79. C; 80. D; 81. D; 82. A; 83. B; 84. C; 85. C; 86. D; 87. B; 88. A; 89. A; 90. D; 91. C; 92. C; 93. D; 94. A; 95. D; 96. D; 97. A; 98. B; 99. B; 100. A; 101. B; 102. C; 103. A; 104. A; 105. A; 106. B; 107. A; 108. A; 109. D; 110. B; 111. A; 112. D; 113. C; 114. A; 115. B; 116. C; 117. C; 118. D; 119. D; 120. A; 121. A; 122. B; 123. B; 124. A; 125. A; 126. C; 127. A; 128. B; 129. C; 130. D; 131. B; 132. B; 133. D; 134. D; 135. B; 136. C; 137. A; 138. A; 139. C; 140. A; 141. D; 142. D; 143. C; 144. B; 145. A; 146. C; 147. C; 148. A; 149. C; 150.
  28. B; 151. D; 152. D; 153. D; 154. A; 155. C; 156. C; 157. A; 158. C; 159. A; 160. D; 161. B; 162. C; 163. B; 164. B; 165. D; 166. B; 167. A; 168. B; 169. C; 170. D; 171. A; 172. D; 173. D; 174. A; 175. C; 176. C; 177. A; 178. B; 179. C; 180. C; 181. B; 182. D; 183. D; 184. D; 185. D; 186. D; 187. C; 188. B; 189. C; 190. B; 191. D; 192. D; 193. D; 194. C; 195. D; 196. D; 197. A; 198. A; 199. A; 200. A; 201. D; 202. D; 203. B; 204. C; 205. C; 206. B; 207. A; 208. B; 209. A; 210. D; 211. B; 212. C; 213. C; 214. C; 215. C; 216. B;