2 Đề thi học kì II Lớp 3 năm học 2022-2023 môn Toán sách Kết nối tri thức

Câu 1: Số 36 525 đọc là:

A. Ba mươi sáu nghìn năm trăm hai mươi lăm.

B.  Ba mươi sáu nghìn hai trăm năm mươi lăm.

C. Ba sáu năm hai năm.

D. Ba mươi sáu nghìn năm hai năm.

Câu 2. Chữ số 7 trong số 54 766 có giá trị là:

A. 70

B. 700

C. 7 000

D. 7

Câu 3. Làm tròn số 83 240 đến hàng chục nghìn ta được số:

A. 83 000

B. 90 000

C. 80 000

D. 80 300

Câu 4. Số liền trước của số 10 001 là số nào?

A. 10 002

B. 10 011

C. 10 000

D. 20 001

docx 10 trang Thùy Dung 14/02/2023 6720
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề thi học kì II Lớp 3 năm học 2022-2023 môn Toán sách Kết nối tri thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx2_de_thi_hoc_ki_ii_lop_3_nam_hoc_2022_2023_mon_toan_sach_ket.docx

Nội dung text: 2 Đề thi học kì II Lớp 3 năm học 2022-2023 môn Toán sách Kết nối tri thức

  1. PHÒNG GD- ĐT ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC LỚP 3 - NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN Lớp: 3 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 1 Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1: Số 36 525 đọc là: A. Ba mươi sáu nghìn năm trăm hai mươi lăm. B. Ba mươi sáu nghìn hai trăm năm mươi lăm. C. Ba sáu năm hai năm. D. Ba mươi sáu nghìn năm hai năm. Câu 2. Chữ số 7 trong số 54 766 có giá trị là: A. 70 B. 700 C. 7 000 D. 7 Câu 3. Làm tròn số 83 240 đến hàng chục nghìn ta được số: A. 83 000 B. 90 000 C. 80 000 D. 80 300 Câu 4. Số liền trước của số 10 001 là số nào? A. 10 002 B. 10 011 C. 10 000 D. 20 001 Câu 5. Tháng nào sau đây có 30 ngày?
  2. A. Tháng Năm B. Tháng Mười hai C. Tháng Ba D. Tháng Sáu Câu 6. Giá trị của biểu thức 21 576 – 2 343 + 1 000 là A. 20 000 B. 18 233 C. 20 233 D. 18 000 Câu 7. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 12 cm và chiều rộng 8 cm là: A. 40 cm B. 20 cm C. 96 cm D. 22 cm Phần 2. Tự luận Câu 8. Đặt tính rồi tính 27 583 + 38 107 70 236 – 20 052 11 170 × 4 42 987 : 7 Câu 9. Tính giá trị biểu thức: a) 5 × (9 280 + 9 820) = . = . b) (78 156 – 2 829) : 3 = .
  3. = . Câu 10. Số? 2 m = . mm 4 km = . m 5 l = . ml 2 000 g = . kg 5 kg = g 7 00 cm = m Câu 11. Số? Diện tích hình vuông ABCD là cm2 Câu 12. Giải toán? Tháng trước khu di tích đón 42 300 khách tham quan. Do ảnh hưởng của dịch Covid – 19, tháng này khách tham quan đã giảm đi 3 lần so với tháng trước. Hỏi số lượng khách đến tham quan khu di tích trong cả hai tháng là bao nhiêu? Bài giải Câu 13. Số? Mẹ mua trứng hết 20 000 đồng và đưa cho cô bán trứng tờ 1000 đồng. Cô bán trứng trả lại mẹ 4 tờ tiền. Khả năng có thể xảy ra là: - Cô bán trứng trả lại mẹ tờ 5 000 đồng, tờ 20 000 đồng và tờ 50 000 đồng. - Cô bán trứng trả lại mẹ tờ 20 000 đồng.
  4. - Cô bán trứng trả lại mẹ tờ 10 000 đồng và tờ 50 000 đồng
  5. PHÒNG GD- ĐT ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC LỚP 3 - NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN Lớp: 3 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 2 Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1. Số 16 trong số La Mã được viết là: A. VI B. XIV C. XVI D. VIX Câu 2. Cho dãy số: 76 521; 32 362; 76 009; 7 219. Số lớn nhất trong dãy số bên là: A. 76 521 B. 32 362 C. 76 009 D. 7 219 Câu 3. Phát biểu đúng là: A. Các mặt của khối lập phương đều là hình chữ nhật. B. Các mặt của khối hộp chữ nhật đều là hình vuông. C. Các cạnh của khối hộp chữ nhật có độ dài bằng nhau. D. Khối hộp chữ nhật và khối lập phương có số đỉnh, số cạnh và số mặt bằng nhau. Câu 4. Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
  6. A. 10 giờ 10 phút B. 10 giờ 5 phút C. 9 giờ 42 phút C. 10 giờ 8 phút. Câu 5. May 2 bộ quần áo hết 6m vải. Hỏi có 12 mét vải thì may được mấy bộ quần áo như thế? A. 2 bộ B. 3 bộ C. 4 bộ D. 36 bộ Câu 6. Hôm nay là ngày 28 tháng 10 năm 2022. Còn 1 tuần nữa là đến sinh nhật tròn 8 tuổi của Mai. Vậy ngày tháng năm sinh của Mai là: A. Ngày 4 tháng 11 năm 2014 B. Ngày 5 tháng 11 năm 2014 C. Ngày 5 tháng 11 năm 2013 D. Ngày 4 tháng 11 năm 2015. Câu 7. Diện tích hình chữ nhật MNPQ là:
  7. A. 14 cm2 B. 14 cm C. 10 cm D. 10 cm2 Phần 2. Tự luận Câu 8. Đặt tính rồi tính 23 142 × 3 40 257 : 5 26 195 + 1 607 36 519 + 24 366 Câu 9. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính sau: 180 cm2 + . cm2 = 330 cm2 . cm2 : 5 = 45 cm2 2 679 kg - kg = 1 473 kg ml × 3 = 78 ml Câu 10. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
  8. a) Chu vi hình tam giác ABC bằng 13 cm. b) Chu vi hình tam giác ACD bằng 15 cm. c) Tổng chu vi của các hình tam giác ABC và ACD bằng chu vi hình tứ giác ABCD. d) Chu vi hình tứ giác ABCD bằng 18 cm. Câu 11. Nối giá trị thích hợp ứng với mỗi biểu thức
  9. 3 000 (99 637 – 12 403) : 3 12 000 + 38 000 – 40 000 33 988 2 700 × 3 – 5 100 29 078 25 600 + 2 097 × 4 10 000 Câu 12. Giải toán Một cửa hàng có 2 340 kg gạo, sau khi bán thì số gạo giảm đi 3 lần. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
  10. Câu 13. Số? Mai bê khay có 4 cái bánh: 3 bánh chuối và 1 bánh khoai. Việt nhắm mắt lấy 2 cái bánh trên khay. a) Việt lấy được 2 bánh chuối b) Việt . lấy được 1 bánh chuối và 1 bánh khoai. c) Việt thể lấy được 2 bánh khoai. d) Việt lấy được 1 bánh ngô.