15 Đề thi học kì 2 Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022

Phần 1. Trắc nghiệm

1/ Số lớn nhất trong các số 9788; 9887; 7889; 7988 là:

A. 9788                             B. 9887                             C. 7889                             D.7988

2/ Số liền sau của số 9999:

A. 1000                            B. 10000                           C. 100000                         D.9998

3/ Ngày 27 tháng 5 năm 2016 là thứ sáu thì ngày 3 tháng 6 cùng năm đó là thứ mấy?

A. Thứ tư                          B. Thứ năm                      C. Thứ sáu                        D. Thứ bảy

4/ Một hình tròn có tâm I có bán kính là 6 cm. Đường kính của hình tròn là:

A. 10 cm                           B. 12 cm                           C. 20cm                           D. 25 cm

5/ Một hình vuông ABCD có chu vi là 40 cm. tìm cạnh hình vuông đó.

A. 20 cm                           B. 15 cm                           C. 144 cm                        D. 10 cm

docx 17 trang Thùy Dung 14/04/2023 5100
Bạn đang xem tài liệu "15 Đề thi học kì 2 Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx15_de_thi_hoc_ki_2_toan_lop_3_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: 15 Đề thi học kì 2 Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022

  1. ĐỀ SỐ 1 Phần 1. Trắc nghiệm 1/ Số lớn nhất trong các số 9788; 9887; 7889; 7988 là: A. 9788 B. 9887 C. 7889 D. 7988 2/ Số liền sau của số 9999: A. 1000 B. 10000 C. 100000 D. 9998 3/ Ngày 27 tháng 5 năm 2016 là thứ sáu thì ngày 3 tháng 6 cùng năm đó là thứ mấy? A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy 4/ Một hình tròn có tâm I có bán kính là 6 cm. Đường kính của hình tròn là: A. 10 cm B. 12 cm C. 20cm D. 25 cm 5/ Một hình vuông ABCD có chu vi là 40 cm. tìm cạnh hình vuông đó. A. 20 cm B. 15 cm C. 144 cm D. 10 cm Phần 2. Tự luận Bài 1. Đặt tính rồi tính: a) 18229+35754 b) 7982-3083 c) 24043 × 4 d) 3575 : 5 Bài 2. Tính: a) 99637 – 12403 × 8 b) X × 3 =18726 Bài 3. Các phòng học đều được lắp số quạt trần như nhau. Biết 10 phòng học lắp 40 cái quạt trần. Hỏi có 32 cái quạt trần thì lắp được mấy phòng học? Bài 4: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 50 cm, chiều rộng 40 cm. người ta cắt lấy ra một hình vuông có cạnh bằng chiều rộng tấm bìa. Tính
  2. diện tích tấm bìa còn lại? ĐỀ SỐ 2 PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) 1. Số gồm 6 chục nghìn, 9 trăm, 3 nghìn, 2 chục và 7 đơn vị viết là: A. 69 327 B. 63 927 C. 72 396 D. 92763 2. Số lớn nhất trong các số sau là: A. 68 409 B. 67 934 C. 66 804 D. 68 712 3. Lý đi từ nhà lúc 7 giờ kém 10 phút. Lý đến trường lúc 7 giờ 5 phút. Hỏi Lý đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút. A. 10 phút B. 5 phút C. 15 phút D. 7 giờ 5 phút 4. 1kg 95g = 1095g. Dấu điền vào chỗ chấm là: A. D. Không có 5. May 2 bộ quần áo hết 6m vải. Hỏi có 12 mét vải thì may được mấy bộ quần áo như thế? A. 2 bộ B. 3 bộ C. 4 bộ D. 36 bộ 6. Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 14cm, chiều rộng 9cm là: A. 126 B. 126 cm C. 46 D. 23 II. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) Một hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 5cm. Tính a) Chu vi hình chữ nhật là . cm b) Diện tích hình vuông là . PHẦN B: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính 31728 + 15643 42907 – 29086 17193 x 4 69584 : 3 Bài 2. Tính giá trị biểu thức: a) 317 × (12 – 7) b) 369 : 3 + 912 Bài 3. Tìm m: a) m – 657 = 371 × 2 b) m : 6 = 318 + 203
  3. 1 Bài 4: Nhà Hùng thu hoạch được 654kg nhãn, đã bán đi số nhãn đó. Hỏi nhà Hùng còn lại bao 3 nhiêu ki-lô-gam nhãn? Bài 5: Tính nhanh: 3416 + 1025 + 6584 ĐỀ SỐ 3 Phần I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Bài 1. Số gồm 5 chục nghìn 6 nghìn 7 trăm 9 chục là: A. 5 679 B. 56 790 C. 56 709 D. 57 690 Bài 2. Số bé nhất có 3 chữ số là: A. 1000 B. 100 C. 989 D. 109 Bài 3. Số lớn nhất có 4 chữ số là: A. 950 B. 900 C. 9050 D. 9999 Bài 4. Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 5 phút là : A. 10 phút B. 60 phút C. 15 phút D. 5 phút Bài 5. Một hộp sữa cân nặng 678 g, vỏ hộp cân nặng 129 g. Vậy sữa trong hộp cân nặng là : A. 788 g B. 547 g C. 549 g D. 807 g Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. Tính giá trị biểu thức: a) 10492 + 16434 × 3 b) (5394 + 34672 ) : 2 Bài 2. Tính diện tích hình chữ nhật có chiều rộng là 9 cm, chiều dài hơn chiều rộng 2 dm. Bài 3. Tính: 3647 + 45629 43650 – 1985 13283 x 6 19368 : 5
  4. 1 Bài 4. Ba mua 1 kg đường về làm bánh và nấu chè, số đường đó để nấu chè, số đường còn lại để 4 làm bánh. Hỏi số đường làm bánh là bao nhiêu gam? ĐỀ SỐ 4 PHẦN 1. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính ) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1. Số bé nhất trong các số: 21 011; 21 110; 21 101; 21 001 là: A. 21110 B. 21 001 C. 21 011 D. 21 101. 2. Số góc vuông có trong hình bên là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 3. Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 5 là thứ sáu thì ngày 1 tháng là: A. Thứ ba B. Thứ năm C. Thứ tư D. Thứ sáu. 4. 5m 6cm = . cm Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 56 B. 560 C. 5006 D. 506. PHẦN 2. 1. a) Tính nhẩm: 4000 + 6000 = . 100 000 – 70 000 = . 14 000 × 3 = . 48 000 : 8 = .
  5. b) Đặt tính rồi tính: 21 825 + 34 558 91 752 – 6328 5143 × 3 7016 : 7 2. a) Tính giá trị biểu thức: 64 575 – 10 021 x 5 b) Tìm x, biết: x – 1723 = 1408 3. Ba bạn học sinh giỏi được thưởng 24 quyển vở, Hỏi có 96 quyển vở thì thưởng được bao nhiêu hạn học sinh giỏi, biết mỗi bạn được thưởng số vở như nhau. 4. Viết hai phép chia có thương bằng số chia. ĐỀ SỐ 5 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 1. Số 2345 được viết thành tổng các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và đơn vị là: A. 2000 + 300 + 45 B. 1000 + 1300 + 45 + 0 C. 2000 + 300 + 40 + 5 D. 2000 + 340 + 5. 2. Cho dãy số liệu sau: 20; 18; 16; 14; 12; 10; 8. Số thứ ba trong dãy là số: A. 1 B. 16 C. 12 D. 3 3. Hàng ngày em đi ngủ lúc 10 giờ đêm và thức dậy lúc 6 giờ sáng hôm sau. Mỗi ngày em ngủ được: A. 16 giờ B. 7 giờ C. 6 giờ D. 8 giờ 4. Đổi: 8m 6cm = cm Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 86 B. 806 C. 8006 D.860. PHẦN 2. TỰ LUẬN 1. a) Tính nhẩm: 6000 + 3000 = 100 000 – 80 000 = 24 000 × 2 = 12 000 : 3 =
  6. b) Đặt tính rồi tính: 40 729 + 51435 81772 – 7258 24 082 × 3 12 016:8 2. a) Tính giá trị của biểu thức: 84 575 – 22 512 × 3 b) Tìm x, biết: 9600 – x = 1700 3. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 32cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích miếng bìa đó. 4. Dùng các số từ 1 đến 9 điền vào chỗ trống dưới đây (mỗi số’ chỉ được dùng một lần) để có: . × . = . × . ĐỀ SỐ 6 1. Đặt tính rồi tính: 467 + 329 5000 – 35 4058 x 4 2714 : 3 2. Tìm x: a) x × 7 = 4907 b) x : 4 = 135 3. Điền dấu >, <, = vào chỗ trống: 1kg 999g 7m 3cm . 73cm 8m 800cm 1 giờ 15 phút 80 phút 4. a) Khoanh vào số bé nhất: 5423 2532 5200 2500 b) Khoanh vào số lớn nhất: 3047 2899 2900 3045 5. Cách làm nào đúng ghi Đ, cách làm nào sai ghi s vào chỗ trống: a) 36 : 3 x 3 = 36 : 9 b) 36 : 3 x 3 = 12 x 3 = 4 . = 36 c) 12 : 2 : 2 = 6:2 d) 12 : 2 : 2 = 12 : 1 = 3 = 12
  7. 6. Đánh dấu x vào chỗ . trước câu trả lời đúng: a) Ngày 10 tháng 4 là thứ ba, Những ngày thứ ba trong tháng đó là: 3, 10, 17, 24 3, 10, 17, 24, 31 3, 10, 17, 24, 30 b) Lan có 6000 đồng. Lan mua 4 cái bút chi thì vừa hết sổ’ tiền đó. Hỏi gíá của mỗi cái bút chì là bao nhiêu? 1000 đồng 1500 đồng 2000 đồng, 7. Có 45kg đậu xanh đựng đều trong 9 túi. Hỏi 20kg đậu xanh đựng trong mây túi như thế? 8. Tính nhanh: 15 × 2 + 15 × 3 + 15 × 4 ĐỀ SỐ 7 1. Khoanh vào chữ (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng: a) Số 88 159 có chữ số hàng chục nghìn là: A. 5 B. 8 C. 3 D. 1. b) Số bé nhất có năm chữ số là: A. 10 000 B. 9999 C. 9990 D. 9000 c) Trong một phép chia có dư, số chia là 8. Hỏi số dư lớn nhất cổ thể ở trong phép chia này là số: A. 7 B. 6 C. 5 D. 9. 2. Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống:
  8. a) Số liền trước của số 63 000 là số 62 000 b) 128 : 8 : 4 = 128 : 2 : 64 c) 15m 5cm = 1505cm 3. Tính giá trị của biểu thức: 52 540 – 5740 x 6 4. Đặt tính rồi tính: 67 740 + 3759 100 000 – 73 783 2289 × 4 63 750 : 5 5. Tìm x: a) x × 5 = 41 280 b) x : 7 = 2289 6. Một cửa hàng có 10 450kg gạo, cửa hàng đã bán trong 4 tuần, mỗi tuần bán 560kg gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo? 7. Điền dấu nhân (x) hoặc dấu chia (:) vào dấu . : a) 54 6 3 = 3 b) 72 9 4 = 32. ĐỀ SỐ 8 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp số hoặc câu trả lời đúng. 1. Số: 65 182 được đọc là: a) Sáu lăm nghìn một trăm tám mươi hai. b) Sáu mươi lăm nghìn một trăm tám hai. c) Sáu mươi lăm nghìn một trăm tám mươi hai. 2. Số: Bốn mươi tám nghìn năm trăm bảy mươi ba được viết là: a) 4 850 073 b) 485 703 c) 48 573 3. Một hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 8cm. Diện tích hình chữ nhật đó là: a) 120cm2 b) 92cm2 c) 46cm2
  9. 4. Có một tờ giấy bạc 100 000 đồng. Đổi ra được mấy tờ giấy bạc 20 000 đồng? a) 3 tờ b) 4 tờ c) 5 tờ. 5. a) Tính nhẩm: 6500 + 500 = 80 000 – 30 000 = 25 000 × 4 = 15 000 : 5 = b) Đặt tính rồi tính: 718 × 4 18 18 752 : 3 6. Tìm x: 36 403 + x = 62 249 7. Người ta trồng 64 cây cao su thành 8 hàng đều nhau. Nếu có 800 cây cao su thì trồng được mấy hàng như thế? ĐỀ SỐ 9 Bài 1. Đọc, viết các số sau: a) 70 003: . b) 89 109: c) Tám mươi sáu nghìn không trăm hai mươi lăm: d) Chín mươi bảy nghìn không trăm mười: Bài 2. Điền dấu , = vào chỗ trống: a) 56 789 57 698 b) 100 000 99 999
  10. Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm ( ) a) 34 568; 34 569; ; ; 34 572; b) 99 995; . ; ; 99 998; . ; Bài 4. Tìm x: a) x + 285 = 2904 b) x – 45 = 5605 c) 6000 – x = 2000 Bài 5. Nam mua 5 quyển vở như nhau hết 30 500đồng. Hỏi Nam mua 7 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? Bài 6. Đội I trồng cây trong 3 ngày, mỗi ngày trồng được 1425 cây. Đội II trồng cây trong 4 ngày, mỗi ngày trồng được 1240 cây. Hỏi đội nào trồng được nhiều cây hơn và nhiều hơn bao nhiêu cây? Bài 7. Ông năm nay 62 tuổi, hai năm nữa ông sẽ gấp 8 lần tuổi cháu. Hỏi hiện nay cháu bao nhiêu tuổi? Bài 8. Tính diện tích hình chữ nhật bằng xăngtim t vuông có chiều dài 3dm, chiều rộng 6cm. Bài 9. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. a) Giá trị của biểu thức: 97895 – 18759 × 4 là: A. 25892 B. 22859 C. 29852 D. 22589 b) Kết quả của phép tính 80704 : 8 là: A. 1088 B. 10808 C. 1880 D. 10088 ĐỀ SỐ 10 I. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Bài 1. Trong các số: 42 078, 42 075, 42 090, 42 100, 42 099, 42 109, 43 000. Số lớn nhất là: A. 42 099 B. 43 000 C. 42 075 D. 42 090 Bài 2. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là: A. 4660 B. 4760 C. 4860 D 4960 Bài 3. Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là: A. 6cm2 B. 9cm C. 9cm2 D 12cm
  11. Bài 4. Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là: A. 35 000 đồng B. 40 000 đồng C. 45 000 đồng D. 50 000 đồng Bài 5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ: A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai Bài 6. Giá trị của số 5 trong số 65 478 là: A.50 000 B.500 C.5000 D.50 Bài 7. 12m7dm bằng bao nhiêu dm : A.1207dm B.127dm C.1270dm D.1027dm II. PHẦN TỰ LUẬN 1) Đặt tính rồi tính: 14 54 + 23 680 15 840 – 8795 12 936 × 3 68325 : 8 2) Tính giá trị của biểu thức: 15 840 + 7932 × 5 = (15 786 – 13 982) × 3 = 239 + 1267 ×3 = 2505 : ( 403 – 198) = 3) Tìm x: a) x : 8 = 3721 b) 24 860 : x = 5 c) 49230 + x = 78 578 d) 78 026 – x = 69 637 4) Một ô tô đi trong 8 giờ thì được 32624 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki - lô - mét? 5) Một người đi bộ trong 5 phút được 450 m. Hỏi trong 8 phút người đó đã đi được bao nhiêu mét (quãng đường đi được trong mỗi phút đều như nhau)? 6) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 8m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng đó? ĐỀ SỐ 11 Phần I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Bài 1. Số gồm 5 chục nghìn 6 nghìn 7 trăm 9 chục là : A. 5 679 B. 56 790 C. 56 709 D. 57 690 Bài 2. Số bé nhất có 3 chữ số là :
  12. A. 1000 B. 100 C. 989 D. 109 Bài 3. Số lớn nhất có 4 chữ số là : A. 950 B. 900 C. 9050 D. 9999 Bài 4. Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 5 phút là : A. 10 phút B. 60 phút C. 15 phút D. 5 phút Bài 5. Một hộp sữa cân nặng 678 g, vỏ hộp cân nặng 129 g. Vậy sữa trong hộp cân nặng là : A. 788 g B. 547 g C. 549 g D. 807 g Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. Tính giá trị biểu thức : a) 10492 + 16434 × 3 b) (5394 + 34672 ) : 2 Bài 2. Tính diện tích hình chữ nhật có chiều rộng là 9 cm, chiều dài hơn chiều rộng 2 dm. Bài 3. Tính: 3647 + 45629 43650 – 1985 13283 × 6 19368 : 5 Bài 4. Ba mua 1 kg đường về làm bánh và nấu chè, 1/4 số đường đó để nấu chè, số đường còn lại để làm bánh. Hỏi số đường làm bánh là bao nhiêu gam ? 1 Bài 5. Một hình chữ nhật có chiều 12cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật 3 đó. ĐỀ SỐ 12 Phần 1. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả tính ). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 1.Số 2345 được viết thành tổng các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và đơn vị là : A.2000 + 300 + 45
  13. B.1000 + 1300 + 45 + 0 C.2000 + 300 + 40 + 5 D.2000 + 340 + 5 2.Cho dãy số liệu sau 20; 18; 16; 14; 12; 10; 8. Số thứ ba trong dãy là số : A.1 B.16 C.12 D.3 3. Hàng ngày em đi ngủ lúc 10 giờ đêm và thức dậy lúc 6 giờ sáng hôm sau. Mỗi ngày em ngủ được: A.16 giờ B.7 giờ C.6 giờ D.8 giờ 4. 8m 6cm = cm Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : A.86 B.806 C.8006 D.860 Phần 2 1. a) Tính nhẩm : 6000 + 3000 = 100 000 – 80 000 = 24 000 x 2 = 12 000 : 3 = b) Đặt tính rồi tính : 40 729 + 51 435 81 772 – 7258 24 082 × 3 12 016 : 8 2. a) Tính giá trị của biểu thức: 84 575 – 22 512 x 3 b) Tìm x biết: 9600 – x = 1700 1 3. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 32cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích miếng 4 bìa đó. 4. Dùng các số từ 1 đến 9 điền vào ô vuông dưới đây ( mỗi số chỉ được dùng một lần ) để có:
  14. ĐỀ SỐ 13 Bài 1. Tính giá trị của biểu thức: a) 239 1 267 3 b) 2505: 403 398 c) 1682: 4 2 d) 21406 2 35736 e) 4 3785 1946 f) 5746 1572: 6 g) 13824 20718 : 2 h) 37829 20718 2 Bài 2. Đặt tính rồi tính: 4629 × 2 7482 – 946 1877 : 3 2414 : 6 Bài 3. Đổi: 4m 3dm = 9m 8cm = 4m 50cm = 8m 62cm = . 6m3cm = 1m10cm= Bài 4. Có 30 kg đậu đựng đều vào 6 túi . Hỏi 4 túi như vậy có bao nhiêu kg đậu? Bài 5: Để ốp thêm một mảnh tường người ta dùng hết 8 viên gạch men, mỗi viên gạch hình vuông cạnh 10 cm. Hỏi diện tích mảnh tường được ốp thêm là bao nhiêu cm? Bài 6: Một người đi ô tô trong 2 giờ đi được 94 km . Hỏi trong 5 giờ người đi ô tô đó đi được bao nhiêu km? (Quãng đường đi trong mỗi giờ đều như nhau) ĐỀ SỐ 14
  15. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. 1. Trong các số: 62 078, 82 075, 82 090, 82 100, 82 099, 92 109, 93 000. Số lớn nhất là: A. 92 109 B. 82 075 C. 82 090 D. 93 000 2. Giá trị của biểu thức 7892 + 403 x 9 là: A. 3627 B. 11519 C. 11591 D 11520 3. Hình vuông có cạnh 9cm. Diện tích hình vuông là: A. 72cm2 B. 81cm C. 81cm2 D 72cm 4. Mua 4kg gạo hết 14 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là: A. 35 00 đồng B. 17500 đồng C. 14500 đồng D. 10500 đồng 5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ: A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai II. PHẦN TỰ LUẬN 1. Đặt tính rồi tính: 65 754 + 23 480 19 880 – 8795 68 936 x 3 12784 : 8 2. Tính giá trị của biểu thức: 15 879 + 7987 x 7 (97 786 – 87 982) x 3 3. Tìm x: X : 8 = 7890 42534 : x = 6
  16. 4. Một ô tô đi trong 8 giờ thì được 32624 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki - lô - mét? 5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 9 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó? 6. Tính: 56 × 9 – 56 × 3 – 56 × 4 – 56 ĐỀ SỐ 15 1. Khoanh vào chữ (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng: a) Số 88 159 có chữ số hàng chục nghìn là: A. 5 B. 8 C. 3 D. 1. b) Số bé nhất có năm chữ số là: A. 10 000 B. 9999 C. 9990 D. 9000
  17. c) Trong một phép chia có dư, số chia là 8. Hỏi số dư lớn nhất cổ thể ở trong phép chia này là số: A. 7 B. 6 0 C. 5 D. 9. 2. Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào chỗ .: a) Số liền trước của số 63 000 là số 62 000. b) 128 : 8 : 4 = 128 : 2 64 c) 15m 5cm = 1505cm 3. Tính giá trị của biểu thức: 52 540 – 5740 x 6 = = 4. Đặt tính rồi tính: 67 740 + 3759 100 000 – 73 783 2289 x 4 63 750 : 5 5. Tìm x: x × 5 = 41 280 b) x : 7 = 2289 6. Một cửa hàng có 10 450kg gạo, cửa hàng đã bán trong 4 tuần, mỗi tuần bán 560kg gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo? 7. Điền dấu nhân (x) hoặc dấu chia (:) vào dấu . : a) 54 6 3 = 3 b) 72 9 4 = 32.