10 Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Trần Hữu Hiếu (Có đáp án)

Câu 1. Giá trị của chữ số 8 trong số 78695 là: 
A. 8 B. 800 C. 8000 D. 80000 
Câu 2. Số liền trước số bé nhất có năm chữ số là: 
A. 10000 B. 9999 C. 10001 D. 10234 
Câu 3. Có 48 cái đĩa xếp đều vào 8 hộp. Hỏi có 30 cái đĩa thì xếp được vào mấy hộp 
như thế? 
A. 6 hộp B. 180 hộp C. 5 hộp D. 38 hộp

Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

giờ …… 18 phút.

A. < B. = C. > D. Không có 
Câu 5. Chu vi hình vuông đó là 36cm. Diện tích hình vuông đó là: 
A. 81cm B. 81cm2 C. 9cm2 D. 9cm 
Câu 6. Mẹ mua cho Huyền một quyển truyện giá 15000 đồng và một cái bút chì giá 
3000 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng một tờ giấy bạc 50000 đồng. Hỏi cô bán hàng 
phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền? 
A. 18000 đồng B. 45000 đồng C. 5000 đồng D. 32000 đồng 

pdf 32 trang Thùy Dung 17/02/2023 4300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Trần Hữu Hiếu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf10_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_tran_huu_hieu_c.pdf

Nội dung text: 10 Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Trần Hữu Hiếu (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 1 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: Toán (Thời gian: 40 phút) PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số gồm 6 chục nghìn, 9 trăm, 3 nghìn, 2 chục và 7 đơn vị viết là: A. 69327 B. 63927 C. 72396 D. 92763 Câu 2. Số lớn nhất trong các số sau là: A. 68409 B. 67934 C. 66804 D. 68712 Câu 3. Lý đi từ nhà lúc 7 giờ kém 10 phút. Lý đến trường lúc 7 giờ 5 phút. Hỏi Lý đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút? A. 10 phút B. 5 phút C. 15 phút D. 7 giờ 5 phút Câu 4. 1kg 95g . 1095g. Dấu điền vào chỗ chấm là: A. C. = D. Không có Câu 5. May 2 bộ quần áo hết 6m vải. Hỏi có 12 mét vải thì may được mấy bộ quần áo như thế? A. 2 bộ B. 3 bộ C. 4 bộ D. 36 bộ Câu 6. Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 14cm, chiều rộng 9cm là: A. 126cm2 B. 126cm C. 46cm2 D. 23cm2 II. Điền số thích hợp vào chỗ chấm Một hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 5cm. Tính: a) Chu vi hình chữ nhật là: cm. b) Diện tích hình vuông là: cm2. PHẦN B. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm) 1
  2. a) 31728+ 15643 b) 42907− 29086 c) 1719 4 d) 69584:3 Bài 2. Tính giá trị biểu thức (1 điểm) a) 317 −( 12 7) b) 369:3+ 912 Bài 3. Tìm m (1 điểm) a) m− 657 = 371 2 b) m :6=+ 318 203 1 Bài 4. Nhà Hùng thu hoạch được 654kg nhãn, đã bán đi số nhãn đó. Hỏi nhà Hùng 3 còn lại bao nhiêu ki-lô-gam nhãn? (1,5 điểm) Bài giải Bài 5. Tính nhanh (0,5 điểm) 3416+ 1025 + 6584 = 2
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) I. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D C C C A II. a) 40cm b) 100cm2 PHẦN B. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1 a) 47371 0,5 điểm b) 13821 0,5 điểm c) 6876 0,5 điểm d) 23194 dư 2. 0,5 điểm Bài 2 a) 1585 0,5 điểm b) 1035 0,5 điểm Bài 3 a) m−= 657 742 0,25 điểm m=+ 742 657 0,25 điểm m= 1399 b) m :6= 521 0,25 điểm m= 521 6 0,25 điểm m= 3126 Bài 4 Nhà Hùng bán đi số ki-lô-gam nhãn là: 0,5 điểm 654 :3= 218 (kg) Nhà Hùng còn lại số ki-lô-gam nhãn là: 0,25 điểm 654−= 218 436 (kg) 0,5 điểm Đáp số: 436kg. 0,25 điểm Bài 5 3416+ 1025 + 6584 = 0,25 điểm =(3416 + 6584) + 1025 =+10000 1025 0,25 điểm = 11025 3
  4. ĐỀ SỐ 2 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: Toán (Thời gian: 40 phút) PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Giá trị của chữ số 8 trong số 78695 là: A. 8 B. 800 C. 8000 D. 80000 Câu 2. Số liền trước số bé nhất có năm chữ số là: A. 10000 B. 9999 C. 10001 D. 10234 Câu 3. Có 48 cái đĩa xếp đều vào 8 hộp. Hỏi có 30 cái đĩa thì xếp được vào mấy hộp như thế? A. 6 hộp B. 180 hộp C. 5 hộp D. 38 hộp 1 Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: giờ 18 phút. 3 A. D. Không có Câu 5. Chu vi hình vuông đó là 36cm. Diện tích hình vuông đó là: A. 81cm B. 81cm2 C. 9cm2 D. 9cm Câu 6. Mẹ mua cho Huyền một quyển truyện giá 15000 đồng và một cái bút chì giá 3000 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng một tờ giấy bạc 50000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền? A. 18000 đồng B. 45000 đồng C. 5000 đồng D. 32000 đồng II. Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 điểm) 1. Số VIII đọc là mười ba. 2. Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là 99999. PHẦN B. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm) 4
  5. a) 13257+ 35814 b) 73581− 6029 c) 21817 4 d) 23436 :3 Bài 2. Tìm y (1 điểm) a) y = 2 9328 b) y :5= 312 Bài 3. Tính giá trị biểu thức (1 điểm) a) (837− 452):5 b) 4523− 2964: 4 Bài 4. Cô giáo mua 25 hộp bánh, mỗi hộp có 4 cái bánh. Số bánh này cô đem chia đều cho các bạn, mỗi bạn được 2 cái bánh. Hỏi có bao nhiêu bạn được nhận bánh? (1,5 điểm) Bài giải Bài 5. Tính nhanh (0,5 điểm) (120− 304:1 ) ( + 2 + 3 + 4 + 5) = 5
  6. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) I. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B C C B D II. 1. S 2. S PHẦN B. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1 a) 49071 0,5 điểm b) 67552 0,5 điểm c) 87268 0,5 điểm d) 7812 0,5 điểm Bài 2 a) y= 9328 :2 0,25 điểm y= 4664 0,25 điểm b) y= 312 5 0,25 điểm y= 1560 0,25 điểm Bài 3 a) (837− 452):5 0,25 điểm = 385:5 = 77 0,25 điểm b) 4523− 2964: 4 0,25 điểm =−4523 741 = 3782 0,25 điểm Bài 4 Cô giáo có số cái bánh là: 0,25 điểm 25 = 4 100 (cái bánh) 0,5 điểm Số bạn được nhận bánh là: 0,25 điểm 100:2= 50 (bạn) 0,25 điểm Đáp số: 50 bạn. 0,25 điểm Bài 5 (120− 304:1 ) ( + 2 + 3 + 4 + 5) = 0,25 điểm =(120 − 120) :( 1 + 2 + 3 + 4 + 5) =0:( 1 + 2 + 3 + 4 + 5) 0,25 điểm = 0 . 6
  7. ĐỀ SỐ 3 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: Toán (Thời gian: 40 phút) Bài 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Số 54175 đọc là: A. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm. B. Năm mươi mốt nghìn bốn trăm bảy mươi lăm. C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm. b) Số liền sau của 78409 là: A. 78408 B. 78419 C. 78410 Bài 2. (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 5m 5dm = dm là: A. 10 B. 55 C. 505 b) Hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5cm. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 14cm B. 28cm C. 45cm c) Diện tích hình vuông có cạnh 6cm là: A. 36cm2 B. 26cm2 C. 24cm2 d) Nam đi từ trường lúc 11 giờ kém 20 phút. Nam về đến nhà lúc 11 giờ 5 phút. Hỏi Nam đi từ trường về đến nhà hết bao nhiêu phút? A. 15 phút B. 20 phút C. 25 phút Bài 3. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 3946+ 3524 b) 8253− 5739 c) 5607 4 d) 40096 :7 Bài 4. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức: 7
  8. a) 112:(4 = 2) b) 81025− 12071 6 = Bài 5. (1 điểm) Tìm x: a) 6005: x= 5 b) x 3 + 183 = 465 Bài 6. (1,5 điểm) Mua 5 quyển sách cùng loại phải trả 32500 đồng. Hỏi mua 8 quyển sách như thế phải trả bao nhiêu tiền? Bài giải Bài 7. (1,5 điểm) Một sợi dây dài 108cm được cắt thành 2 đoạn. Đoạn thứ nhất dài 1 bằng chiều dài sợi dây. Tính chiều dài của mỗi đoạn dây. 4 Bài giải 8
  9. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 Bài Đáp án Điểm Bài 1 a) C 0,5 điểm b) C 0,5 điểm Bài 2 a) B 0,5 điểm b) B 0,5 điểm c) A 0,5 điểm d) C 0,5 điểm Bài 3 a) 7470 0,5 điểm b) 2514 0,5 điểm c) 22428 0,5 điểm d) 5728 0,5 điểm Bài 4 a) 112:(4 2) 0,25 điểm = 112:8 = 14 0,25 điểm b) 81025− 12071 6 0,25 điểm =−81025 72426 = 8599 0,25 điểm Bài 5 a) x= 6005:5 0,25 điểm x= 1201 0,25 điểm b) x 3 = 465 − 183 0,25 điểm x = 3 282 x= 282:3 0,25 điểm x= 94 Bài 6 Mua 1 quyển sách phải trả số tiền là: 0,25 điểm 32500:5= 6500 (đồng) 0,25 điểm Mua 8 quyển sách như thế phải trả số tiền là: 0,25 điểm 6500 = 8 52000 (đồng) 0,5 điểm Đáp số: 52000 đồng. 0,25 điểm Bài 7 Chiều dài đoạn dây thứ nhất là: 0,25 điểm 108 : 4= 27 (cm) 0,25 điểm Chiều dài đoạn dây thứ hai là: 0,25 điểm 108−= 27 81 (cm) 0,5 điểm Đáp số: 27cm; 81cm. 0,25 điểm 9
  10. ĐỀ SỐ 4 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: Toán (Thời gian: 40 phút) I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4m 4cm = cm. A. 44 B. 404 C. 440 D. 4040 Câu 2. Trong một năm những tháng có 30 ngày là: A. 2, 3, 4, 6, 10, 11 B. 1, 4, 6, 9, 11 C. 4, 6, 9, 11 D. 1, 2, 3, 5 Câu 3. Gấp 15 lên 3 lần rồi cộng với 47 ta được kết quả là: A. 45 B. 65 C. 92 D. 156 Câu 4. Một hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 8cm B. 15cm2 C. 16cm2 D. 16cm Câu 5. Một hình tròn có bán kính là 3cm thì đường kính của nó là: A. 3cm B. 6cm C. 4cm D. 5cm II. TỰ LUẬN (7,5 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 39180+ 4236 b) 54781− 12473 c) 12041 4 d) 48624 :6 10
  11. Bài 2. (2 điểm) Tìm y biết: a) y = 5 45105 b) y :3−= 500 1500 Bài 3. (1,5 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng là 8cm. a) Tính diện tích hình chữ nhật đó. b) Cần kéo dài chiều rộng của hình chữ nhật đó bao nhiêu xăng-ti-mét nữa thì nó trở thành hình vuông? Bài giải Bài 4. (1,5 điểm) Có 10 con chim đậu trên lưng một đàn trâu. Nếu có thêm 6 con trâu nữa thì số trâu bằng số chim. Hỏi có tất cả bao nhiêu chân chim và chân trâu? 11
  12. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 Đáp án B C C D B II. TỰ LUẬN (7,5 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1 a) 43416 0,5 điểm b) 42308 0,5 điểm c) 48164 0,5 điểm d) 8104 0,5 điểm Bài 2 a) y = 5 45105 0,5 điểm y= 45105:5 y= 9021 0,5 điểm b) y :3−= 500 1500 0,25 điểm y :3=+ 1500 500 y :3= 2000 0,25 điểm y= 2000 3 0,25 điểm y= 6000 0,25 điểm Bài 3 a) Diện tích hình chữ nhật đó là: 0,5 điểm 12 = 8 96 (cm2) 0,5 điểm b) Cần kéo dài chiều rộng số xăng-ti-mét là: 0,25 điểm 12−= 8 4 (cm) Đáp số: a) 96cm2; b) 4cm. 0,25 điểm Bài 4 Số con trâu lúc đầu là: 0,25 điểm 10−= 6 4 (con) 0,25 điểm Một con trâu có 4 chân, một con chim có 2 chân. 0,25 điểm Vậy có tất cả số chân trâu và chân chim là: 4 4 + 2 10 = 36 (cái chân) 0,5 điểm Đáp số: 36 cái chân 0,25 điểm 12
  13. ĐỀ SỐ 5 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: Toán (Thời gian: 40 phút) I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Số liền sau của 72199 là: A. 72200 B. 72198 C. 73199 D. 73200 Câu 2. Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 23cm và chiều rộng 6cm là: A. 138cm B. 138cm2 C. 58cm2 D. 58cm Câu 3. Từ 6 giờ 5 phút đến 6 giờ 15 phút là mấy phút? A. 10 phút B. 15 phút C. 5 phút D. 20 phút Câu 4. Số năm nghìn hai trăm năm mươi viết là: A. 5200 B. 5250 C. 5050 D. 5205 Câu 5. Kết quả của phép tính 45658+ 25487 là: A. 71045 B. 61145 C. 70145 D. 71145 Câu 6. Số lớn nhất trong các số: 48963, 47963, 48236, 45669 là: A. 47963 B. 48236 C. 48963 D. 45669 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm) a) 37215+ 11023 b) 95471− 2367 c) 2154 7 d) 3568 : 4 Bài 2. Tính giá trị biểu thức (2 điểm) a) 15523+= 2492: 4 b) (4320− 2112) 6 = 13
  14. Bài 3. Có 45 lít nước mắm được rót đều vào 9 can. Hỏi thùng 545 lít nước mắm thì rót được vào bao nhiêu can? (2 điểm) Bài giải Bài 4. Tìm số có 2 chữ số. nếu lấy 2 chữ số của số đó nhân với nhau ta được 54, biết rằng có 1 chữ số là 6. Tìm số cần tìm. (1 điểm) 14
  15. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B A B D C II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1 a) 48238 0,5 điểm b) 93104 0,5 điểm c) 15078 0,5 điểm d) 892 0,5 điểm Bài 2 a) 15523+= 2492: 4 0,5 điểm =+15523 623 = 16146 0,5 điểm b) (4320− 2112) 6 = 0,5 điểm = 2208 6 = 13248 0,5 điểm Bài 3 Số lít nước mắm trong 1 can là: 0,25 điểm 45:9= 5 (lít) 0,5 điểm Thùng 545 lít nước mắm rót được vào số can là: 0,5 điểm 545:5= 109 (can) 0,5 điểm Đáp số: 109 can. 0,25 điểm Bài 4 Chữ số còn lại là: 0,25 điểm 54:6= 9 0,5 điểm Số cần tìm là: 69 hoặc 96. 0,25 điểm Đáp số: 69; 96. 15
  16. ĐỀ SỐ 6 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: Toán (Thời gian: 40 phút) I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Số lớn nhất trong các số 9685, 9658, 9865, 9856 là: A. 9685 B. 9658 C. 9865 D. 9856 Câu 2. Các số 4208, 4802, 4280, 4062 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 4280, 4802, 4062, 4208 B. 4802, 4280, 4208, 4062 C. 4208, 4802, 4280, 4062 D. 4062, 4208, 4280, 4802 Câu 3. Ngày 30 tháng 8 là chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là: A. thứ ba B. thứ tư C. thứ năm D. thứ sáu Câu 4. Kết quả của phép tính 2156 :7 là: A. 380 B. 308 C. 38 D. 3080 Câu 5. Kết quả của phép tính 1409 5 là: A. 7054 B. 7045 C. 7055 D. 7035 Câu 6. Trung điểm của các đoạn thẳng ở hình bên là: A. A, E, O, H B. G, E, O, H C. G, O, B, H D. F, E, H, C Câu 7. Mỗi xe chở 1425kg gạo. Ba xe như thế chở số ki-lô-gam gạo là: A. 4257kg B. 4275kg C. 4575kg D. 4557kg Câu 8. Một sân vận động hình chữ nhật có chiều rộng 95m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Chu vi sân vận động đó là: 16
  17. A. 760m B. 285m C. 670m D. 380m II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. Tính giá trị biểu thức sau (2 điểm) a) 1015 4 − 3057 = b) 1648 : 4+= 799 Bài 2. Muốn lát nền 8 căn phòng như nhau cần 8520 viên gạch. Hỏi muốn lát nền 6 căn phòng như thế cần bao nhiêu viên gạch? (1,5 điểm) Bài giải Bài 3. Một sân chơi hình vuông có chu vi là 36m. Tính diện tích sân chơi đó. (1,5 điểm) Bài giải Bài 4. Tìm tích của số lớn nhất có ba chữ số và số lớn nhất có một chữ số. (1 điểm) 17
  18. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 6 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D B B B B B A II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1 a) 1015 4 − 3057 = 0,5 điểm =−4060 3057 = 1003 0,5 điểm b) 1648 : 4+= 799 0,5 điểm =+412 799 = 1211 0,5 điểm Bài 2 Lát nền một căn phòng cần số viên gạch là: 0,25 điểm 8520:8= 1065 (viên gạch) 0,25 điểm Muốn lát 6 nền căn phòng cần lát số viên gạch là: 0,25 điểm 1065 = 6 6390 (viên gạch) 0,5 điểm Đáp số: 6390 viên gạch. 0,25 điểm Bài 3 Độ dài cạnh hình vuông là: 0,25 điểm 36 : 4= 9 (m) 0,25 điểm Diện tích sân chơi đó là: 0,25 điểm 9 = 9 81 (m2) 0,5 điểm Đáp số: 81cm2. 0,25 điểm Bài 4 Số lớn nhất có ba chữ số là: 999 0,25 điểm Số lớn nhất có một chữ số là: 9 Tích cần tìm là: 0,25 điểm 999 = 9 8991 0,25 điểm Đáp số: 8991. 0,25 điểm 18
  19. ĐỀ SỐ 7 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: Toán (Thời gian: 40 phút) I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Số liền sau của số 54829 là: A. 54830 B. 54828 C. 54839 D. 54819 Câu 2. 2m 2cm = cm. Số thích hợp điền vào chố trống là: A. 4cm B. 202cm C. 22cm D. 220cm Câu 3. Lan có 5000 đồng, Mai có số tiền gấp 3 lần số tiền của Lan. Vậy số tiền Mai có là: A. 8000 đồng B. 3000 đồng C. 18000 đồng D. 15000 đồng Câu 4. Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là: A. 6cm2 B. 9cm C. 9cm2 D. 12cm Câu 5. Kết quả của phép chia 4525:5 là: A. 405 B. 95 C. 905 D. 9025 Câu 6. Hình bên có số góc không vuông là: A. 3 góc B. 4 góc C. 6 góc D. 8 góc II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm) a) 31728+ 15643 b) 42907− 29086 c) 1719 4 d) 69584:3 19
  20. Bài 2. Tìm x (1 điểm) a) x = 8 2864 b) x :5= 1232 Bài 3. 45 chiếc ghế được xếp thành 5 hàng. Hỏi 63 chiếc ghế như thế xếp được thành bao nhiêu hàng? (2 điểm) Bài giải Bài 4. Tính nhanh (1 điểm) 4 126 25 134 100 + 250 100 − 84 100 Bài 5. Từ 3 chữ số 3, 0, 5 viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau (mỗi chữ số không lặp lại). Có bao nhiêu số như thế? (1 điểm) 20
  21. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 7 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B D C C B II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1 a) 47371 0,5 điểm b) 13821 0,5 điểm c) 6876 0,5 điểm d) 23194 dư 2. 0,5 điểm Bài 2 a) x = 8 2864 0,25 điểm x= 2864 :8 x= 358 0,25 điểm b) x :5= 1232 0,25 điểm x= 1232 5 x= 6160 0,25 điểm Bài 3 Số chiếc ghế xếp thành 1 hàng là: 0,25 điểm 45:5= 9 (chiếc) 0,5 điểm 63 chiếc ghế xếp được số hàng là: 0,25 điểm 63:9= 7 (hàng) 0,5 điểm Đáp số: 7 hàng. 0,5 điểm Bài 4 a) 4 126 25 =( 4 25) 126 0,25 điểm = 100 126 0,25 điểm = 12600 b) 134 100 + 250 100 − 84 100 0,25 điểm =100 ( 134 + 250 − 84) = 100 300 0,25 điểm = 30000 Bài 5 Số được lập từ 3 chữ số: 3; 0; 5 là: 0,5 điểm 305; 503; 350; 530 Vậy có 4 số cần tìm là: 305; 503; 350; 530. 0,5 điểm 21
  22. ĐỀ SỐ 8 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: Toán (Thời gian: 40 phút) I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số liền sau của 75299 là: A. 7528 B. 7519 C. 75300 D. 7539 Câu 2. Trong các số 85723, 78529, 72587, 87525, số lớn nhất là: A. 85723 B. 78529 C. 72587 D. 87525 Câu 3. Trong cùng một năm, ngày 9 tháng 3 là ngày thứ năm. Ngày 20 tháng 3 là: A. thứ hai B. thứ ba C. thứ tư D. thứ năm Câu 4. Tính cạnh hình vuông biết chu vi là 8024m. A. 32096m B. 2006m C. 1003m D. 4012m Câu 5. 20m 5cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 70 B. 25 C. 250 D. 2005 Câu 6. Cho đường tròn tâm O, hãy viết tên đoạn thẳng vào chỗ trống ( ) - Bán kính: - Đường kính: . - O là trung điểm của: II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. Thực hiện phép tính (2 điểm) a) 36528+ 49347 b) 85371− 9046 c) 21628 3 d) 15251:5 22
  23. Bài 2. Tìm x (1 điểm) a) (x+= 10) :8 1600 b) (x− 4) 8 = 6400 Bài 3. Tính (1 điểm) a) 8dam = 103 ; b) 4080cm :8 = ; c) 1234hm+= 3547hm ; d) 7865m−= 5409m ; Bài 4. Có 3 ô tô, mỗi ô tô chở 2205kg rau. Người ta chuyển xuống được 4000kg rau từ các ô tô đó. Hỏi còn bao nhiêu ki-lô-gam rau chưa chuyển xuống? (2 điểm) Bài giải Bài 5. Tìm một số biết rằng số đó nhân với 5 thì bằng 235 cộng với 700. (1 điểm) 23
  24. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 8 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D A B D OA, OB AB AB II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1 a) 85875 0,5 điểm b) 76325 0,5 điểm c) 64884 0,5 điểm d) 3050 dư 1 0,5 điểm Bài 2 a) (x+= 10) :8 1600 0,25 điểm (x+ 10) = 1600 8 x+= 10 12800 x=− 12800 10 0,25 điểm x= 12790 b) (x− 4) 8 = 6400 0,25 điểm x−= 4 6400:8 x−= 4 800 x=+ 800 4 0,25 điểm x= 804 Bài 3 a) 824dam 0,25 điểm b) 510cm 0,25 điểm c) 4781hm 0,25 điểm d) 2456m 0,25 điểm Bài 4 3 ô tô chở được số ki-lô-gam rau là: 0,25 điểm 2205 = 3 6615 (kg) 0,5 điểm Số ki-lô-gam rau chưa chuyển xuống là: 0,5 điểm 6615−= 4000 2615 (kg) 0,5 điểm Đáp số: 2615kg. 0,25 điểm Bài 5 Gọi số cần tìm là: x 0,25 điểm Ta có: x 5 = 235 + 700 x = 5 935 0,5 điểm 24
  25. x= 935:5 x= 187 Đáp số: 187. 0,25 điểm 25
  26. ĐỀ SỐ 9 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: Toán (Thời gian: 40 phút) I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số lớn nhất có 4 chữ số là: A. 950 B. 900 C. 9050 D. 9999 Câu 2. Một hộp sữa cân nặng 678g, vỏ hộp cân nặng 129g. Vậy sữa trong hộp cân nặng là: A. 788g B. 547g C. 549g D. 807g Câu 3. Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 5 phút là: A. 10 phút B. 60 phút C. 15 phút D. 5 phút Câu 4. Số góc vuông trong hình vẽ bên là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 1 Câu 5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 27m, chiều rộng bằng chiều dài. 3 Chu vi của mảnh vườn là: A. 36m B. 45m C. 72m D. 9m Câu 6. Một người đi bộ trong 6 phút đi được 480m. Hỏi trong 9 phút người đó đi được bao nhiêu mét đường? A. 80m B. 10m C. 320m D. 720m II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm) a) 81918− 45245 b) 2645 8 c) 32606+ 4856 d) 67280:7 26
  27. Bài 2. Tính giá trị biểu thức (1 điểm) a) 10492+ 16434 3 b) (5394+ 34672) :2 Bài 3. Tìm x (1 điểm) a) x = 8 2864 b) x :5= 1232 Bài 4. Mua 9 bút chì hết 5400 đồng. Hỏi mua 6 bút chì như thế hết bao nhiêu tiền? (1 điểm) Bài giải Bài 5. Một trang trại có 2765 con gà, ngày thứ nhất trang trại mua thêm 2859 con gà, ngày thứ hai bán 1012 con gà. Hỏi trang trại còn lại bao nhiêu con gà? (1 điểm) Bài giải Bài 6. (1 điểm) 27
  28. Trong hình dưới đây có: hình tam giác; hình tứ giác. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 9 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D C C A C D II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1 a) 36673 0,5 điểm b) 21160 0,5 điểm c) 37462 0,5 điểm d) 9611 dư 3 0,5 điểm Bài 2 a) 10492+ 16434 3 0,25 điểm =+10492 49302 = 59794 0,25 điểm b) (5394+ 34672) :2 0,25 điểm = 40066 :2 = 20033 0,25 điểm Bài 3 a) x = 8 2864 0,25 điểm x= 2864 :8 x= 358 0,25 điểm b) x :5= 1232 0,25 điểm x= 1232 5 x= 6160 0,25 điểm Bài 4 Mua 1 bút chì hết số tiền là: 0,25 điểm 5400:9= 600 (đồng) Mua 6 bút chì hết số tiền là: 0,25 điểm 600 = 6 3600 (đồng) 0,25 điểm Đáp số: 3600 đồng. 0,25 điểm 28
  29. Bài 5 Trang trại còn lại số con gà là: 0,25 điểm 2765+ 2859 − 1012 = 4612 (con gà) 0,5 điểm Đáp số: 4612 con gà. 0,25 điểm Bài 6 12 hình tam giác 0,5 điểm 8 hình tứ giác. 0,5 điểm 29
  30. ĐỀ SỐ 10 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: Toán (Thời gian: 40 phút) I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số gồm 9 chục nghìn, 6 trăm, 7 đơn vị viết là: A. 96070 B. 96700 C. 90607 D. 90706 Câu 2. Giá trị của biểu thức 560+ 2400:6 là: A. 960 B. 493 C. 1160 D. 2493 Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 40m 3cm 403cm. A. > B. < C. = D. Không xác định Câu 4. x = 3 9327. Giá trị của x là: A. x= 3109 B. x= 27981 C. x= 9324 D. x= 9330 1 Câu 5. Ba mua 1kg đường về làm bánh và nấu chè, số đường đó để nấu chè, số 4 đường còn lại để làm bánh. Hỏi số đường làm bánh là bao nhiêu gam? A. 1000g B. 750g C. 250g D. 1g Câu 6. Chu vi tứ giác ABCD trong hình vẽ bên là: A. 15cm B. 14cm C. 18cm D. 20cm II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm) a) 57368+ 38529 b) 71584− 5367 c) 23215 4 d) 24686 :3 Bài 2. Tìm x (1 điểm) a) x = 5 15730 b) x : 4= 687 30
  31. 1 Bài 3. Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được số trang của quyển truyện 4 đó. Hỏi còn bao nhiêu trang truyện nữa An chưa đọc? (1,5 điểm) Bài giải Bài 4. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 9cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó. (1 điểm) Bài giải Bài 5. Điền dấu phép tính ( +, − , ,:) thích hợp vào ô trống để được biểu thức có giá trị bằng 80 (0,5 điểm): 12 6 8= 80 Bài 6. An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 4 và số dư là số dư lớn nhất. Hãy tìm số An nghĩ. (1 điểm) 31
  32. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 10 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A A A B C II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1 a) 95897 0,5 điểm b) 66217 0,5 điểm c) 92860 0,5 điểm d) 8228 dư 2 0,5 điểm Bài 2 a) x = 5 15730 0,25 điểm x= 1570:5 x= 3146 0,25 điểm b) x : 4= 687 0,25 điểm x= 687 4 x= 2748 0,25 điểm Bài 3 An đã đọc số trang của quyển truyện là: 0,5 điểm 128 : 4= 32 (trang) Số trang truyện An chưa đọc là: 0,25 điểm 128−= 32 96 (trang) 0,5 điểm Đáp số: 96 trang. 0,25 điểm Bài 4 Chiều dài hình chữ nhật là: 0,25 điểm 9 = 3 27 (cm) Diện tích hình chữ nhật đó là: 0,25 điểm 27 = 9 243 (cm2) 0,25 điểm Đáp số: 243cm2. 0,25 điểm Bài 5 12 6 + 8 = 80 0,5 điểm Bài 6 Gọi số An nghĩ là: x 0,25 điểm Vì số chia của phép tính là 5 nên số dư lớn nhất là 4. Ta có: x :5= 4 dư 4 0,5 điểm x− 4 = 4 5 x= 24 Vậy số An nghĩ là: 24 0,25 điểm 32