10 Đề khảo sát học kì 1 Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án và thang điểm)

Câu 2. Số liền trước của 230 là: 
A. 231 
B. 229 
C. 240 
D. 260 
Câu 3. Một đàn gà có 14 con, người ta nhốt mỗi lồng 4 con. Hỏi cần có ít 
nhất bao nhiêu cái lồng để nhốt gà? 
A. 3 cái lồng 
B. 4 cái lồng 
C. 5 cái lồng 
D. 6 cái lồng 
Câu 4. Chọn đáp án sai 
A. 3m 50 cm > 3m 45 cm 
B. 2m4dm = 240 cm 
C. 8m8 cm < 8m 80 cm 
D. 9m 90 cm = 909 cm
pdf 33 trang Thùy Dung 12/07/2023 3300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 Đề khảo sát học kì 1 Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf10_de_khao_sat_hoc_ki_1_toan_lop_3_nam_hoc_2021_2022_co_dap.pdf

Nội dung text: 10 Đề khảo sát học kì 1 Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án và thang điểm)

  1. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 3 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 1) Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Số nào lớn nhất trong các số sau: A. 295 B. 592 C. 925 D. 952 Câu 2. Số liền sau của 489 là: A. 480 B. 488 C. 490 D. 500 Câu 3. Có bao nhiêu góc không vuông? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 4. 5hm + 7 m có kết quả là: A. 57 m
  2. B. 57 cm C. 507 m D. 507 cm Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S a. Phép chia cho 7 có số dư lớn nhất là 7. b. Tháng 2 một năm có 4 tuần và 1 ngày. Tháng 2 năm đó có 29 ngày. Phần II. Tự luận (7 điểm) Bài 1 (2đ): Đặt tính rồi tính a. 492 + 359 b. 582 – 265 c. 114 x 8 d. 156 : 6 Bài 2 (3đ): Cửa hàng gạo có 232kg gạo. Cửa hàng đã bán đi 1/4 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài 3 (2đ): Tìm một số biết rằng lấy số đó nhân với số lớn nhất có 1 chữ số thì được 108 Đáp án & Thang điểm Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D C B C S Đ Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
  3. Câu 2. (3 điểm) Cửa hàng đã bán số gạo là 232 : 4 = 58 (kg) Cửa hàng còn lại số kg gạo là 232 – 58 = 174 (kg) Đáp số: 174 kg Câu 3. (2 điểm) Số lớn nhất có 1 chữ số là: 9 Số cần tìm là 108 : 9 = 12 Đáp số: 12 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 3 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 2) Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Chữ số 8 trong số 846 có giá trị là bao nhiêu ? A . 8
  4. B. 80 C. 800 D. 840 Câu 2. Số liền trước của 230 là: A. 231 B. 229 C. 240 D. 260 Câu 3. Một đàn gà có 14 con, người ta nhốt mỗi lồng 4 con. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu cái lồng để nhốt gà? A. 3 cái lồng B. 4 cái lồng C. 5 cái lồng D. 6 cái lồng Câu 4. Chọn đáp án sai A. 3m 50 cm > 3m 45 cm B. 2m4dm = 240 cm C. 8m8 cm < 8m 80 cm D. 9m 90 cm = 909 cm Câu 5. Tuổi bố là 45 tuổi. Tuổi con bằng tuổi bố. Hỏi con bao nhiêu tuổi? A. 9 tuổi B. 8 tuổi C. 7 tuổi
  5. D. 6 tuổi Câu 6. Hình bên có bao nhiêu góc vuông ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (1,5 điểm)Tính giá trị biểu thức a. 139 + 603 : 3 b. 8 x 32 + 8 Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x : a) x – 258 = 347 b) x × 9 = 819 Câu 3. (2 điểm) Một người có 73kg gạo, sau khi bán 17kg, người ta chia đều vào 7 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu kg gạo? Câu 4. (2 điểm) Phép chia có số chia là số lớn nhất có một chữ số, thương là số nhỏ nhất có hai chữ số, số dư là số dư lớn nhất có thể. Tìm số bị chia trong phép chia đó. Đáp án & Thang điểm Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
  6. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C B B D A D Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (1,5 điểm)Tính giá trị biểu thức a. 139 + 603 : 3 = 139 + 201 = 340 b. 8 x 32 + 8 = 256 + 8 = 264 Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x : a) x – 258 = 347 x = 347 + 258 x = 605 b) x × 9 = 819 x = 819 : 9 x = 91 Câu 3. (2 điểm) Sau khi bán 17kg, số gạo còn lại là 73 – 17 = 56 (kg) Mỗi túi có số kg gạo là 56 : 7 = 8 (kg) Đáp số: 8kg gạo
  7. Câu 4. (2 điểm) Số lớn nhất có 1 chữ số là 9 nên số chia là 9 Số nhỏ nhất có hai chữ số là 10 nên thương là 10 Số dư lớn nhất của phép chia cho 9 là 8 Số bị chia là 10 x 9 + 8 = 98 Đáp số: 98 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 3 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 3) Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Chữ số 4 trong số 846 có giá trị là bao nhiêu ? A . 4 B. 40 C. 400 D. 840 Câu 2. Giá trị của biểu thức (215 + 31) : 6 là bao nhiêu? A. 41 B. 40 C. 31 D. 14 Câu 3. Trên 1 đĩa cân ta đặt 3 quả cân loại 500g; 200g; 100g. Trên đĩa kia người ta đặt 4 quả táo thì cân thăng bằng. Hỏi 4 quả táo đó nặng bao nhiêu gam ? A. 500g B. 800g
  8. C. 600g D. 700g. Câu 4. 9m 8cm = . cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là số nào? A. 98 B. 980 C. 908 D . 9080 Câu 5. Hình bên có bao nhiêu góc vuông ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6. Tuổi mẹ là 36 tuổi, Tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi con bao nhiêu tuổi? A. 6 tuổi B. 7 tuổi C. 8 tuổi D. 9 tuổi Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
  9. 487 + 204 660 – 251 124 x 3 847 : 7 Câu 2. (2 điểm) Tìm x : a) x + 86 = 144 b) 570 : x = 5 Câu 3. (3 điểm) Bao thứ Nhất đựng 104 kg gạo, bao thứ Hai đựng được gấp 5 lần bao thứ Nhất. Hỏi cả hai bao đựng được bao nhiêu ki - lô - gam gạo? Đáp án & Thang điểm Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B A B C C D Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: Câu 2. (2 điểm) Tìm x : a) x + 86 = 144 x = 144 – 86 x = 58
  10. b) 570 : x = 5 x = 570 : 5 x = 144 Câu 3. (3 điểm) Bao thứ hai đựng số kg gạo là 104 x 5 = 520 (kg) Cả hai bao đựng được số kg gạo là 520 + 104 = 624 (kg) Đáp số: 624kg gạo Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 3 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 4) Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Số 525 đọc là: A. Năm trăm hai lăm B. Lăm trăm hai mươi năm C. Lăm hai mươi lăm D. Năm trăm hai mươi lăm
  11. Câu 2. Trong phép chia có dư, số dư lớn nhất là 8, số chia là số nào? A. 9 B. 10 C. 7 D. 1 Câu 3. Giá trị của biểu thức 216 + 30 : 5 là bao nhiêu? A. 246 B. 211 C. 221 D. 222 Câu 4. 9hm = m Số điền vào chỗ chấm là: A. 90 B. 900 C. 9000 D. 900 Câu 5. Một cái sân hình vuông có cạnh là 8m. Hỏi chu vi cái sân đó là bao nhiêu mét? A. 64 m B. 32 m C. 16 m D . 24 m Câu 6. Hình bên có bao nhiêu góc không vuông ?
  12. A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (1,5 điểm)Đặt tính rồi tính: 587 + 209 742 : 7 Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x : a) 76 + x = 257 b) 672 : x = 6 Câu 3. (2 điểm) Buổi sáng cửa hàng bán được 456 lít dầu, buổi chiều bán được bằng buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu? Câu 4. (2 điểm) Lớp 3A có 34 học sinh, cần chia thành các nhóm, mỗi nhóm có không quá 6 học sinh. Hỏi lớp 3A có ít nhất bao nhiêu nhóm? Đáp án & Thang điểm Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D A D D B C Phần II. Tự luận (7 điểm)
  13. Câu 1. (1,5 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phần được (0,75đ) 587 + 209 = 796 742 : 7 = 106 Câu 2. (1,5 điểm) Mỗi phần đúng được (0,75đ) a) 76 + x = 257 x = 257 – 76 x = 181 b) 672 : x = 6 x = 672 : 6 x = 112 Câu 3. (2 điểm) Số dầu bán buổi chiều là 456 : 4 = 114 (lít) Số dầu bán cả 2 buổi là 456 + 114 = 570 (lít) Đáp số: 570 lít dầu Câu 4. (2 điểm) Ta có: 34 : 6 = 5 (dư 4) Số nhóm có đủ 6 học sinh là 5 nhóm, còn 4 học sinh nữa thì thêm 1 nhóm. Vậy lớp 3A có ít nhất số nhóm là: 5 + 1 = 6 (nhóm) Đáp số: 6 nhóm
  14. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 3 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 5) Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Kết quả của phép tính 540 – 40 là: A. 400 B. 500 C. 600 D. 580 Câu 2. Chu vi hình vuông có cạnh 5 cm là: A. 20 cm B. 5 cm C. 15 cm D. 10 cm Câu 3. Bao gạo 45 kg cân nặng gấp số lần bao gạo 5kg là: A. 6 lần B. 7 lần C. 8 lần D. 9 lần Câu 4. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
  15. A. 5 giờ kém 20 phút B. 9 giờ 25 phút C. 8 giờ 25 phút D. 5 giờ kém 15 phút Câu 5. 30 + 60 : 6 = Kết quả của phép tính là: A. 15 B. 90 C. 65 D. 40 Câu 6. ( 1,0 điểm) Hình bên có số góc vuông là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. ( 1,0 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 138 + 645 b. 932 – 178 c. 203 x 4 d. 684 : 6 Câu 2. (3,0 điểm) Nhà bác Tư dự định trồng 45 cây dừa, tính ra còn 1/9 số cây dừa chưa trồng. Hỏi bác Tư đã trồng bao nhiêu cây dừa? Câu 3. (2,0 điểm) Lớp 3A có 45 học sinh, cần chia thành các nhóm, mỗi nhóm có không quá 7 học sinh. Hỏi có ít nhất bao nhiêu nhóm?
  16. Đáp án & Thang điểm Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B A D C D B Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: Câu 2. (3,0 điểm) Số cây dừa chưa trồng là 45 : 9 = 5 (cây) Bác Tư đã trồng số cây dừa là 45 – 5 = 40 (cây) Đáp số: 40 cây dừa
  17. Câu 3. (2,0 điểm) Ta có: 45 : 7 = 6 dư 3 Số nhóm có đủ 7 học sinh là 6 nhóm, còn 3 học sinh nữa thì thêm 1 nhóm. Vậy lớp 3A có thể chia thành ít nhất số nhóm là 6 + 1 = 7 (nhóm) Đáp số: 7 nhóm Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 3 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 6) Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Tìm số lớn nhất trong các số sau A . 375 B. 735 C. 537 D. 753 Câu 2. Gấp 26 lên 4 lần rồi bớt đi 20 đơn vị ta được A. 84 B. 146 C. 164 D. 104
  18. Câu 3. Cha 35 tuổi, con 7 tuổi thì tuổi con bằng một phần mấy tuổi cha? Câu 4. Một hình vuông có chu vi 176m. Số đo cạnh hình vuông đó là A. 128 m B. 13 m C. 44 m D . 88 m Câu 5. 526 mm = cm mm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là A. 52 cm 6 mm B. 50 cm 6 mm C. 52cm 60 mm D. 5cm 6 mm Câu 6. 1 kg = 1000 A. kg B. g C. hg D. mg Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Tìm x : a) x x 3 = 165 b) x : 5 = 145 Câu 2. (2 điểm) Một cửa hàng mua 640 kg đậu đen, và mua số đậu xanh bằng số đậu đen. Hỏi cửa hàng mua tất cả bao nhiêu kg đậu đen và đậu xanh? Câu 3. (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng 20m. Tính chu vi mảnh vườn đó?
  19. Câu 4. (1 điểm) Hãy vẽ một hình có hai góc vuông, đánh dấu kí hiệu góc vuông vào hình đã vẽ Đáp án & Thang điểm Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D A A C A B Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Tìm x : a) x x 3 = 165 x = 165 : 3 x = 55 b) x : 5 = 145 x = 145 x 5 x = 725 Câu 2. (2 điểm) Cửa hàng mua số kg đậu xanh là 640 : 8 = 80 (kg) Cửa hàng mua tất cả số kg đậu đen và xanh là 640 + 80 = 720 (kg) Đáp số: 720 kg Câu 3. (2 điểm) Chu vi mảnh vườn là (35 + 20) x 2 = 110 (m)
  20. Đáp số: 110 m Câu 4. (1 điểm) Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 3 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 7) Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. 5m + 6dm + 7 cm = cm A . 18 cm B. 63 cm C. 567 cm D. 72 cm Câu 2. 25 + 35 x 5 = A. 170 B. 180 C. 190 D. 200 Câu 3. Tìm một số biết rằng gấp số đó lên 5 lần rồi bớt đi 97 đơn vị thì được 103
  21. A. 30 B. 40 C. 50 D. 60 Câu 4. So sánh 3km 15m 3105 m A. > B. < C. = D. Không so sánh được Câu 5. Túi thứ nhất chứa 63kg gạo. Số gạo ở túi thứ hai gấp 3 lần túi gạo thứ nhất. Hỏi cả hai túi chứa bao nhiêu kg gạo? A. 126kg B. 189 kg C. 63 kg D. 252kg Câu 6. Hình bên có bao nhiêu góc vuông ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm a. 478m + 521 m . 1km b. 1km 32m – 706m 326 m c. 98cm : 7 + 2m 204 cm Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x : a) x × 7 + 85 = 106
  22. b) x 9 = 819 Câu 3. (2 điểm) Năm nay anh 12 tuổi, tuổi em bằng tuổi anh. Tuổi bố gấp 9 lần tuổi em. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi? Câu 4. (2 điểm) Người ta xếp 100 cái bánh vào các hộp, mỗi hộp có 5 cái. Sau đó xếp các hộp vào thùng, mỗi thùng 4 hộp.Hỏi có bao nhiêu thùng bánh? Đáp án & Thang điểm Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C D B B D C Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm a. 478m + 521 m 204 cm Câu 2. (1,5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,75 điểm a) x × 7 + 85 = 106 x × 7 = 106 – 85 x × 7 = 21 x = 21 : 7 x = 3 b) x : 9 + 72 = 137
  23. x : 9 = 137 - 72 x : 9 = 65 x = 65 x 9 x = 585 Câu 3. (2 điểm) Tuổi em là 12 : 3 = 4 (tuổi) Tuổi bố là 4 x 9 = 36 (tuổi) Đáp số: 36 tuổi Câu 4. (2 điểm) Số hộp bánh xếp được là 100 : 5 = 20 (hộp) Số thùng bánh xếp được là 20: 4 = 5 (thùng) Đáp số: 5 thùng bánh Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 3 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 8) Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
  24. Câu 1. Giá trị của chữ số 5 trong số 258 là A . 500 B. 50 C. 25 D. 258 Câu 2. Nga về thăm quê từ thứ tư ngày 03 đến ngày 14 mới về nhà. Hỏi hôm đó là thứ mấy? A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai Câu 3. Trong đội đồng diễn có 48 vân động viên nữ và 8 vận động viên nam. Hỏi số vận động viên nữ gấp mấy lần số vận động viên nam? A. 6 B. 8 C. 40 D. 56 Câu 4. Biểu thức 195 + 108 : 9 có giá trị là A. 303 B. 207 C. 208 D. 293 Câu 5. Trong phép chia có số chia là 6 thì số dư có thể là những số nào A. 1, 2, 3, 4, 6 B. 0,1,2,3,4,5 C. 1,2,3,4,5 D. 0,2,3,4,5,6 Câu 6. Hình bên có
  25. A. 3 hình tam giác, 2 hình tứ giác B. 4 hình tam giác, 2 hình tứ giác C. 3 hình tam giác, 2 hình tứ giác D. 5 hình tam giác, 3 hình tứ giác Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính a. 397 + 152 b. 845 – 492 c. 206 x 3 d. 809 : 7 Câu 2. (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm a) 8m 4cm = cm b) 1 giờ 42 phút = phút c) 9 dam 4 m = m d) 6kg 235 g = g Câu 3. (2 điểm) Thư viện nhà trường có 95 quyển truyện tranh và 65 quyển truyện cổ tích. Cô Thư viện chia tất cả số truyện trên về thư viên các lớp, mỗi lớp 5 quyển truyện. Hỏi có bao nhiêu lớp được chia truyện? Câu 4. (2 điểm) Phép chia có thương bằng 102 và số dư bằng 4 thì số bị chia bé nhất của phép chia là bao nhiêu? Đáp án & Thang điểm Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
  26. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B C A B B D Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính Câu 2. (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm a) 8m 4cm = 804 cm b) 1 giờ 42 phút = 102 phút c) 9 dam 4 m = 94 m d) 6kg 235 g = 6235 g Câu 3. (2 điểm) Tổng số truyện của thư viện nhà trường là 95 + 65 = 160 (quyển) Số lớp được chia truyện là 160 : 5 = 32 (lớp)
  27. Đáp số: 32 lớp Câu 4. (2 điểm) Số bị chia bé nhất khi số chia là bé nhất. Ta có số chia bé nhất bằng 1 Khi đó, số bị chia là 102 x 1 + 4 = 106 Đáp số: 106 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 3 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 9) Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Có 24 cái cốc được xếp đều vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cái cốc ? A . 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 2. Số dư trong phép chia 39 : 5 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3. Trong vườn có 12 cây cam, số cây quýt gấp 3 lần số cây cam. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây quýt? A. 36 cây B. 20 cây C. 64 cây D. 12 cây
  28. Câu 4. Giá trị của biểu thức 42 + 21 : 3 là A. 40 B. 49 C. 54 D. 55 Câu 5. Chu vi hình vuông cạnh 3 cm là A. 6cm B. 8cm C. 12cm D. 10 cm Câu 6. Hình bên có bao nhiêu góc chung đỉnh O A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Tính a. 4km + 17 dam b. 8hm + 5m c. 19 m + 42 cm d. 8m 3 cm + 7 dm
  29. Câu 2. (3 điểm) Một tấm vải dài 45m. Lần thứ nhất người ta bán đi tấm vải, lần thứ hai bán đi số vải còn lại. Hỏi lần thứ hai cửa hàng bán bao nhiêu mét vải? Câu 3. (2 điểm) Tính nhanh a. 4 x 126 x 25 b. (9 x 8 – 12 – 5 x 12) x ( 1 + 2 + 3 + 4 + 5) Đáp án & Thang điểm Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D D A B C D Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Tính a. 4km + 17 dam = 400 dam + 17 dam = 417 dam b. 8hm + 5m = 800 m + 5m = 805 m c. 19 m + 42 cm = 1900 cm + 42 cm = 1942 cm d. 8m 3 cm + 7 dm = 800 cm + 3 cm + 70 cm = 873 cm Câu 2. (3 điểm) Số mét vài lần thứ nhất bán đi là 45 : 5 = 9 (m) Số mét vải còn lại sau khi bán lần thứ nhất là 45 – 9 = 36 (m)
  30. Số mét vải lần thứ hai bán đi là 36 : 3 = 12 (m) Đáp số: 12 m vải Câu 3. (2 điểm) Tính nhanh a. 4 x 126 x 25 = (4 x 25) x 126 = 100 x 126 = 12600 b. (9 x 8 – 12 – 5 x 12) x ( 1 + 2 + 3 + 4 + 5) = (72 – 12 – 60) x ( 1 + 2 + 3 + 4 + 5) = 0 x ( 1 + 2 + 3 + 4 + 5) = 0 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 3 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 10) Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Một lớp học có 33 học sinh, phòng học của lớp đó chỉ có loại bàn 2 chỗ ngồi. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu bàn học như thế ? A .17 bàn B. 18 bàn C. 16 bàn
  31. D. 19 bàn Câu 2. Tìm chữ số thích hợp thay vào chữ a: 39 B. < C.= D. Không so sánh được Câu 5. Tìm x biết x : 7 = 4 dư 5 A. x = 28 B. x = 23 C. x = 35 D. x = 33 Câu 6. Hình bên có bao nhiêu góc không vuông A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Tìm x biết
  32. a. 7 × x + 215 = 285 b. x × 6 + x = 77 Câu 2. (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 3; 6; 9; 12; ; .; .; .; .; 30. b. 6; 12; 18; 24; ; .; .; .; .; 60. Câu 3. (2 điểm) Ngăn thứ nhất có 147 quyển sách. Ngăn thứ hai có số sách bằng số sách ở ngăn thứ nhất. Ngăn thứ ba có số sách gấp 4 lần số sách ở ngăn thứ hai. Hỏi cả ba ngăn có bao nhiêu quyển sách Câu 4. (1,5 điểm) Tính aa:ax5+45 Đáp án & Thang điểm Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A C C B D B Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Tìm x biết a. 7 × x + 215 = 285 7 × x = 285 – 215 7 × x = 70 x = 70 : 7 x = 10 b. x × 6 + x = 77
  33. x × 7 = 77 x = 77 : 7 x = 11 Câu 2. (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24; 27; 30. b. 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48; 54; 60. Câu 3. (2 điểm) Số sách ở ngăn thứ hai là 147 : 7 = 21 (quyển) Số sách ở ngăn thứ ba là 21 x 4 = 84 (quyển) Cả 3 ngăn có số sách là 147 + 21 + 84 = 252 (quyển) Đáp số: 252 quyển sách Câu 4. (1,5 điểm) aa:ax5+45 = 11 x 5 + 45 = 55 + 45 = 100