Đề kiểm tra học kì II môn Tin học Lớp 3 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)


Câu 3 (1 điểm). Để đổi tên thư mục, em chọn lệnh nào sau đây?
A. New folder B. Rename C. Delete D. Copy
Câu 4 (1 điểm). Thông tin nào dưới đây không phải là thông tin cá nhân?
A. Địa chỉ của gia đình em
B. Căn cước công dân của bố em
C. Số điện thoại của mẹ em
D. Số điện thoại của công an phường
Câu 5 (1 điểm). Để thêm một trang trình chiếu mới, em chọn nút lệnh nào?
A. B. C. D.
Câu 6 (1 điểm). Tổ em được giao trưc nhật lớp học vào ngày mai. Nếu em là tổ trưởng, em sẽ làm thế nào để hoàn thành tốt công việc?
A. Để cho các bạn thoải mái trưc nhật, ai làm việc gì cũng được.
B. Tất cả các thành viên trong tổ đều làm một việc.
C. Chia nhỏ việc và phân công cho mỗi bạn làm một việc
D. Một mình em tự làm hết công việc trưc nhật lớp.
docx 4 trang Minh Huyền 16/01/2024 1080
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Tin học Lớp 3 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_3_sach_canh_dieu_nam_h.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Tin học Lớp 3 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN TIN HỌC LỚP 3 TRƯỜNG TIỂU HỌC Năm học 2022-2023 Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: /4/2023 Họ và tên học sinh: Chữ kí, họ tên giám thị 1: . Lớp: Chữ kí, họ tên giám thị 2: Điểm Nhận xét: Chữ kí, họ tên các giám khảo Điểm bằng số Điểm bằng chữ Phần 1: Trắc nghiệm (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (từ câu 1 tới câu 6) Câu 1 (1 điểm). Đâu là biểu tượng của thư mục? D. A. B. C. Câu 2 (1 điểm). Quan sát cây thư mục sau và cho biết thư mục Trò chơi chứa các thư mục con nào? A. Ảnh, Nhạc B. Ảnh, Nhạc, Trò chơi C. Cờ vua, Giải câu đố D. Cờ vua, Giải câu đố, Ném bóng Câu 3 (1 điểm). Để đổi tên thư mục, em chọn lệnh nào sau đây? A. New folder B. Rename C. Delete D. Copy Câu 4 (1 điểm). Thông tin nào dưới đây không phải là thông tin cá nhân? A. Địa chỉ của gia đình em B. Căn cước công dân của bố em C. Số điện thoại của mẹ em D. Số điện thoại của công an phường Câu 5 (1 điểm). Để thêm một trang trình chiếu mới, em chọn nút lệnh nào? A. B. C. D.
  2. Câu 6 (1 điểm). Tổ em được giao trưc nhật lớp học vào ngày mai. Nếu em là tổ trưởng, em sẽ làm thế nào để hoàn thành tốt công việc? A. Để cho các bạn thoải mái trưc nhật, ai làm việc gì cũng được. B. Tất cả các thành viên trong tổ đều làm một việc. C. Chia nhỏ việc và phân công cho mỗi bạn làm một việc D. Một mình em tự làm hết công việc trưc nhật lớp. PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 7 (1 điểm). Cho tình huống “Nếu gặp hỏa hoạn thì em sẽ gọi đến số điện thoại 114”. Em hãy cho biết : a) Trong tình huống này điều kiện là gì? . . b) Việc được thưc hiện khi điều kiện xảy ra là gì? . . Câu 8 (2 điểm). Giá sách của em có mấy ngăn? Em hãy vẽ sơ đồ hình cây để mô tả cách sắp xếp giá sách của mình? Câu 9 (1 điểm). Hãy điền thêm vào chỗ chấm trong câu sau sao cho hợp lí . Ví dụ: Nếu trời mưa chúng em sẽ không đi đá bóng. 1. Nếu em học giỏi 2. Nếu mẹ đi làm về muộn HẾT
  3. PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM TRƯỜNG TH BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TIN HỌC - LỚP 3 NĂM HỌC 2022-2023 Phần 1. Trắc nghiệm (6,0 điểm): Mỗi đáp án đúng được 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D B D B C Phần 2: Tự luận Câu 7 (1 điểm) a) Trong tình huống điều kiện là: gặp hỏa hoạn (0.5 điểm) b) Việc được thưc hiện khi điều kiện xảy ra là: gọi đến số điện thoại 114 (0.5điểm) Câu 8 (2 điểm) - Nêu được số ngăn trong giá sách của mình. (0,5 điểm) - Vẽ được đúng sơ đồ hình cây mô tả cách sắp xếp giá sách của mình. (1,5 điểm) + Vẽ được ở cấp độ 1 được 1 điểm + Vẽ được ở cấp độ 2 được 0,5 điểm. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I –TIN HỌC LỚP 3 NĂM HỌC 2022-2023 Tổng Số Mức độ nhận thức TT Nội dung/đơn vị kiến điểm câu/số thức Mức 1 Mức 2 Mức 3 điểm TN TL TN TL TN TL Số câu 2 1 1 Câu số 1, 3 2 8 1 Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin Số 2,0 1,0 2,0 5,0 điểm Số câu 1 Câu số 4 2 Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số Số 1,0 1,0 điểm Số câu 1 Câu số 5 3 Ứng dụng tin học Số 1,0 1,0 điểm Số câu 1 1 1 Câu số 6 7 9 4 Giải quyết vấn đề với sư trợ giúp của máy tính Số 1,0 1,0 1,0 3,0 điểm
  4. Tổng số câu 4 2 2 1 Tổng số điểm 4,0 2,0 3,0 1,0 Tỉ lệ số câu 45% 22% 22% 11% Tỉ lệ điểm 60% 40%