Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Công nghệ Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Phạm Công Bình - Đề 2 (Có đáp án)

Câu 1.

a. Vật liệu nào có tính chất mềm và thấm nước?

A. Pho-mếch B. Que gỗ C. Giấy thủ công

b. Vật liệu nào có tính chất cứng và không thấm nước?

A. Pho-mếch B. Đất nặn C. Giấy bìa

Câu 2. Để cắt hình tròn, em cần dùng những dụng cụ nào?

A. Com-pa, kéo, giấy thủ công, bút chì.

B. Ê-ke, bút chì, giấy thủ công.

C. Com-pa, kéo, hồ dán.

Câu 3. Có những cách nào để tạo hình bằng tay?

A. Cắt, nặn, gấp B. Xé, nặn, gấp C. Xé, dán, cắt

Câu 4.

a. Việc làm nào an toàn khi sử dụng dụng cụ thủ công?

A. Sử dụng kéo để cắt que gỗ

B. Không tập trung khi cắt nguyên liệu làm biển báo.

C. Dùng dụng cụ cầm vừa tay, phù hợp với vật liệu.

b. Việc làm nào không an toàn khi sử dụng dụng cụ thủ công?

A. Không cất gọn dụng cụ sắc nhọn sau khi sử dụng.

B. Dùng dụng cụ cầm vừa tay, phù hợp với vật liệu.

C. Sử dụng kéo vừa tay để cắt giấy

doc 5 trang Minh Huyền 22/06/2024 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Công nghệ Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Phạm Công Bình - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_3_nam_h.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Công nghệ Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Phạm Công Bình - Đề 2 (Có đáp án)

  1. Ma trận đề kiểm tra môn Công nghệ lớp 3 BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Tên các Mức 1 Mức 2 Mức 3 TỔNG nội dung, (nhận biết) (thông hiểu) (vận dụng) Số câu và chủ đề, số điểm mạch TN TL TN TL TN TL TN TL kiến thức 7. Dụng Số câu 4 1 1 cụ và vật Câu số 1,2,3,4 9 10 liệu làm Số điểm 4 1 1 thủ công 8. Làm đồ Số câu 1 dùng học Câu số 5 tập Số điểm 1 Số câu 2 9. Làm Câu số 6,7 biển báo giao Số điểm 2 thông Số câu 1 10. Làm Câu số 8 đồ chơi Số điểm 1 Tổng số Số câu 8 1 1 8 2 câu Tổng số Số điểm 8 1 1 8 2 điểm
  2. TRƯỜNG TIỂU HỌC PHẠM CÔNG BÌNH KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II 1 Họ và tên : MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 3 Lớp: Năm học: 2023 - 2024 Thời gian: 40 phút Nhận xét của GV Điểm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8 điểm) Câu 1. a. Vật liệu nào có tính chất mềm và thấm nước? A. Pho-mếch B. Que gỗ C. Giấy thủ công b. Vật liệu nào có tính chất cứng và không thấm nước? A. Pho-mếch B. Đất nặn C. Giấy bìa Câu 2. Để cắt hình tròn, em cần dùng những dụng cụ nào? A. Com-pa, kéo, giấy thủ công, bút chì. B. Ê-ke, bút chì, giấy thủ công. C. Com-pa, kéo, hồ dán. Câu 3. Có những cách nào để tạo hình bằng tay? A. Cắt, nặn, gấp B. Xé, nặn, gấp C. Xé, dán, cắt Câu 4. a. Việc làm nào an toàn khi sử dụng dụng cụ thủ công? A. Sử dụng kéo để cắt que gỗ B. Không tập trung khi cắt nguyên liệu làm biển báo. C. Dùng dụng cụ cầm vừa tay, phù hợp với vật liệu. b. Việc làm nào không an toàn khi sử dụng dụng cụ thủ công? A. Không cất gọn dụng cụ sắc nhọn sau khi sử dụng. B. Dùng dụng cụ cầm vừa tay, phù hợp với vật liệu. C. Sử dụng kéo vừa tay để cắt giấy Câu 5. Để làm thước kẻ, em không sử dụng vật liệu nào dưới đây? A. Giấy bìa B. Đất nặn C. Bút chì Câu 6. Biển báo giao thông có thể có dạng những hình gì? A. Hình tròn, hình chữ nhật, hình tam giác, hình vuông B. Hình thoi, hình chữ nhật, hình tam giác, hình vuông
  3. C. Hình tròn, hình chữ nhật, hình tam giác, hình khối cầu Câu 7. Làm biển báo cấm đi ngược chiều em cần dùng giấy màu gì? A. Màu xanh, màu trắng B. Màu trắng, màu đỏ C. Màu xanh, màu đỏ. Câu 8. Các bước để làm ô tô đồ chơi theo đúng thứ tự là: A. Làm thân xe, hoàn thiện, làm bánh xe và trục xe. B. Làm bánh xe và trục xe, hoàn thiện, làm thân xe. C. Làm bánh xe và trục xe, làm thân xe, hoàn thiện II. PHẦN TỰ LUẬN: (2 điểm) Câu 9. (1 điểm) Để dán sản phẩm, em có thể sử dụng những vật liệu hỗ trợ nào?
  4. Câu 10. ( 1 điểm) Viết thêm từ còn thiếu vào chỗ chấm (M2) Chọn dụng cụ vừa với tay cầm, hạn chế có đầu . Tập trung khi sử dụng dụng cụ, không đùa nghịch để tránh . Cất dụng cụ vào hộp hoặc bao đựng và để ở nơi khi không sử dụng.
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2023-2024 Môn: Công nghệ - Lớp 3 I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm) Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 1 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C, A A B C, A B A B C II. PHẦN TỰ LUẬN: 2 điểm Câu 9 (1 điểm): hồ dán, keo sữa, băng dính. ( Học sinh có thể nêu thêm các vật liệu khác đúng vẫn được điểm tối đa) Câu 10 (1 điểm): Chọn dụng cụ vừa với tay cầm, hạn chế có đầu sắc, nhọn . Tập trung khi sử dụng dụng cụ, không đùa nghịch để tránh bị thương. Cất dụng cụ vào hộp hoặc bao đựng và để ở nơi an toàn khi không sử dụng.