Đề kiểm tra cuối học kì II môn Công nghệ Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng - Đề 2 (Có đáp án)
Câu 1 (0,5 điểm): Vật liệu nào có tính chất mềm và thấm nước?
A. Pho-mếch
B. Que gỗ
C. Giấy thủ công
Câu 2 (0,5 điểm): Vật liệu nào có tính chất cứng và không thấm nước?
A. Pho-mếch
B. Đất nặn
C. Giấy bìa
Câu 3 (1 điểm): Để cắt hình tròn, em cần dùng những dụng cụ nào?
A. Com-pa, kéo, ê-ke, hồ dán
B. Kéo; ê-ke, bút chì, giấy thủ công
C. Com-pa, kéo, hồ dán, giấy thủ công
Câu 4: (0,5 điểm): Việc làm nào an toàn khi sử dụng dụng cụ thủ công?
A. Sử dụng kéo để cắt que gỗ
B. Không tập trung khi cắt nguyên liệu làm biển báo.
C. Dùng dụng cụ cầm vừa tay, phù hợp với vật liệu.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Công nghệ Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_3_nam_hoc_2022.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Công nghệ Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng - Đề 2 (Có đáp án)
- TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN HỒNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Công nghệ - Lớp 3 Năm học 2022 – 2023 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: Lớp: Giáo viên coi: Nhận xét: . Điểm: . . Giáo viên chấm: . . PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng: Câu 1 (0,5 điểm): Vật liệu nào có tính chất mềm và thấm nước? A. Pho-mếch B. Que gỗ C. Giấy thủ công Câu 2 (0,5 điểm): Vật liệu nào có tính chất cứng và không thấm nước? A. Pho-mếch B. Đất nặn C. Giấy bìa Câu 3 (1 điểm): Để cắt hình tròn, em cần dùng những dụng cụ nào? A. Com-pa, kéo, ê-ke, hồ dán B. Kéo; ê-ke, bút chì, giấy thủ công C. Com-pa, kéo, hồ dán, giấy thủ công Câu 4: (0,5 điểm): Việc làm nào an toàn khi sử dụng dụng cụ thủ công? A. Sử dụng kéo để cắt que gỗ B. Không tập trung khi cắt nguyên liệu làm biển báo. C. Dùng dụng cụ cầm vừa tay, phù hợp với vật liệu. Câu 5 (0,5 điểm): Việc làm nào không an toàn khi sử dụng dụng cụ thủ công?
- A. Không cất gọn dụng cụ sắc nhọn sau khi sử dụng. B. Dùng dụng cụ cầm vừa tay, phù hợp với vật liệu. C. Sử dụng kéo vừa tay để cắt giấy Câu 6: (1 điểm): Biển báo giao thông có thể có dạng những hình gì? A. Hình tròn, hình chữ nhật, hình tam giác, hình vuông B. Hình thoi, hình chữ nhật, hình tam giác, hình vuông C. Hình tròn, hình chữ nhật, hình tam giác, hình khối cầu PHẦN B: TỰ LUẬN: 6 điểm Câu 1: Để dán sản phẩm, em có thể sử dụng những vật liệu hỗ trợ nào? (1 điểm) Câu 2. Em hãy nêu quy trình làm một mô hình đồ chơi? (1 điểm) Câu 3. Em hãy kể tên các bước chính để làm đồ dùng học tập? (2 điểm) Câu 4: Viết thêm từ còn thiếu vào chỗ chấm (2 điểm): Chọn dụng cụ vừa với tay cầm, hạn chế có đầu , Tập trung khi sử dụng dụng cụ, không đùa nghịch để tránh Cất dụng cụ vào hộp hoặc bao đựng và để ở nơi khi không sử dụng. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C A C C A A Câu 3, câu 6: 1 điểm Câu 1,2,4,5: 0,5 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm Câu 1 (1 điểm): hồ dán, keo sữa, băng dính. Câu 2 : Em hãy nêu quy trình làm một mô hình đồ chơi? (1 điểm) - Bước 1: Làm bánh xe và trục bánh xe - Bước 2: Làm thân xe - Bước 3: Hoàn thiện Câu 3. Em hãy kể tên các bước chính để làm đồ dùng học tập? (2 điểm) - Bước 1: Tạo hình của thước - Bước 2: Tạo khung thước - Bước 3: Chia vạch trên thước - Bước 4: Hoàn thiện sản phẩm Câu 4(2 điểm): Chọn dụng cụ vừa với tay cầm, hạn chế có đầu sắc, nhọn. Tập trung khi sử dụng dụng cụ, không đùa nghịch để tránh bị thương. Cất dụng cụ vào hộp hoặc bao đựng và để ở nơi an toàn khi không sử dụng.